VBT Toán lớp 3 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): So sánh các số có bốn chữ số

150 75 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    194 97 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(150 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 3. SO SÁNH CÁC S CÓ B N CH S
Vi t vào ch ch m, đi n d u so sánh vào ô tr ngế
* So sánh 986 và 1 444
- Hình ít kh i l p ph ng h n hình ươ ơ
- S bé h n là …… ơ
986 1 444
- S có ít ch s h n thì …… ơ
* So sánh 3 143 và 3 996
- So sánh: 3 = 3, 1 > 0
3 143 3 096
- C p ch s đ u tiên khác nhau:
S có ch s l n h n thì ……………. ơ
L i gi i
Ta đi n nh sau: ư
* So sánh 986 và 1 444
- Hình ít kh i l p ph ng h n hình ươ ơ
A
- S bé h n là ơ 986
986 1 444
- S có ít ch s h n thì ơ bé h nơ
* So sánh 3 143 và 3 996
- So sánh: 3 = 3, 1 > 0
3 143 3 096
- C p ch s đ u tiên khác nhau:
S có ch s l n h n thì ơ l n h n ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
<
>
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph n 1. Th c hành
Bài 1 trang 12 VBT Toán 3 t p 2: >, <, =
a) 792 … 1 000 b) 6 321 … 6 123 c) 8 153 … 8 159
625 … 99 4 8594 870 1 061 … 1 000 + 60
+ 1
L i gi i
- N u các s có ít ch s h n thì bé h nế ơ ơ
- N u hai s có cùng s ch s , thì so sánh t ng c p ch s cùng m t hàng, kế
t trái sang ph i. C p ch s đ u tiên khác nhau: S ch s l n h n thì l n ơ
h n.ơ
* câu a, s 792 3 ch s , s 1 000 4 ch s , do s 792 ít s ch s
h n s 1000 nên 792 < 1000ơ
T ng t , s 625 3 ch s , s 99 2 ch s , do s 625 nhi u s ch sươ
h n s 99 nên 625 > 99ơ
* câu b, s 6 321 và s 6 132 đ u có cùng ch s hàng nghìn là 6. S 6 321
ch s hàng trăm là 3; S 6 132 có ch s hàng trăm1. Do 3 > 1 nên 6 321 > 6
132
T ng t , s 4 859 s 4 870 đ u cùng ch s hàng nghìn 4 ch sươ
hàng trăm 8. S 4 859 ch s hàng ch c 5, s 4 870ch s hàng ch c
là 7. Do 5 < 7 nên 4 859 < 4 870
* câu c, s 8 153 và s 8 159 đ ucùng ch s hàng nghìn là 8, ch s hàng
trăm là 1ch s hàng ch c là 5. S 8 153 có ch s hàng đ n v là 3, s 8 159 ơ
có ch s hàng đ n v là 9. Do 3 < 9 nên 8 153 < 8 159 ơ
T ng t : Ta có t ng 1 000 + 60 + 1 = 1 061. ươ
Do đó 1061 = 1061 hay 1 061 = 1000 + 60 + 1
Ta đi n nh sau: ư
a) 792 < 1 000 b) 6 321 > 6 123 c) 8 153 < 8 159
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
625 > 99 4 859 < 4 870 1 061 = 1 000 + 60 +
1
Bài 2 trang 12 VBT Toán 3 t p 2.
Cho b n s : 4 725, 4 275, 4 752, 4 527.
a) S p x p các s trên theo th t t bé đ n l n. ế ế
………………………………………………………………………………………
……..
b) Vi t các s trên vào ch ch mế
L i gi i
a) Em c n so sánh các s đã cho và s p x p chúng theo th t t bé đ n l n. ế ế
+ Các s 4 725; 4 275; 4 752; 4 527 đ u có ch s hàng nghìn là 4
+ S 4 275 có ch s hàng trăm là 2
S 4 527 có ch s hàng trăm là 5
S 4 725 s 4 752 đ u ch s hàng trăm 7. S 4 725 ch s hàng
ch c là 2; s 4 752 có ch s hàng ch c là 5. Do 2 < 5 nên 4 725 < 4 752
Do 2 < 5 < 7 nên ta có: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752
S p x p các s theo th t t bé đ n l n, ta đ c: 4 275; 4 527; 4 725; 4 752 ế ế ượ
b) Vì 4 200 < 4 275 < 4 300. Do đó s 4 275 đ c đ t v trí s 1 ượ
Vì 4 500 < 4 527 < 4 600 nên s 4 527 đ c đ t v trí s 2 ượ
4 700 < 4 725 < 4 752 < 4 800 nên s 4 725 đ c đ t v trí s 3 s 4 752 ượ
đ c đ t v trí s 4ượ
V trí các s c n đi n nh sau: ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph n 2. Luy n t p
Bài 1 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. Vi t vào ch ch m.ế
a) B th nh t ch a đ c 2 100 ượ l n c, b th hai ch a đ c 1 200ướ ượ l n c. Bướ
th …… ch a đ c nhi u n c h n. ượ ướ ơ
b) Anh Hai đã ch y đ c 750 m, anh Ba đã ch y đ c 1 km. Quãng đ ng đã ượ ượ ườ
ch y đ c c a anh ……. dài h n. ượ ơ
L i gi i
a) Em so sánh hai s 2 100 và 1 200
Ta th y: S 2 100 có ch s hàng nghìn là 2; S 1 200 có ch s hàng nghìn là 1
Do 2 > 1 nên 2 100 > 1 200
V y 2 100 l > 1 200 l
K t lu n: B th nh t ch a nhi u n c h n.ế ướ ơ
b) Đ i: 1 km = 1 000 m
Em so sánh hai s 750 và 1000
Ta th y: S 750 s 3 ch s ; s 1000 s 4 ch s . Do s 750 ít s
ch s h n s 1000 nên 750 < 100 ơ
V y: 750 m < 1000 m hay 750 m < 1 km
K t lu n: Quãng đ ng đã ch y đ c c a anh Ba dài h n.ế ườ ượ ơ
Bài 2 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. Quan sát b ng bên, vi t vào ch ch m ế
Tên núi Chi u cao
Bà Đen 986 m
B ch Mã 1 444 m
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Phan Xi Păng 3 143 m
Pu Ta Leng 3 096 m
a) Hai ng n núi B ch Mã và Pu Ta Leng, ng n núi cao h n là: ………………… ơ
b) Ng n núi cao nh t là: ………………….
c) Vi t tên các ng n núi theo th t t cao đ n th p:ế ế
………………………………………………………………………………………
……..
L i gi i
a) Đ bi t ng n núi nào cao h n, em c n so sánh chi u cao c a hai ng n núi. ế ơ
+ Núi B ch Mã cao 1 444m; Núi Pu Ta Leng cao 3 096 m.
+ Ta th y: S 1 444 có ch s hàng nghìn 1; S 3 096 ch s hàng nghìn
3. Do 1 < 3 nên 1 444 < 3 096. Hay 1 444 m < 3 096 m
K t lu n: Trong hai ng n núi B ch Mã và Pu Ta Leng thì ng n núi cao h n là: Puế ơ
Ta Leng
b) Em c n so sánh chi u cao c a 4 ng n núi đ tìm ra ng n núi cao nh t trong 4
ng n núi đã cho.
Núi Bà Đen cao 986 m; núi B ch Mã cao 1 444 m; Núi Phan Xi Păng cao 3 143 m;
Núi Pu Ta Leng cao 3 096 m
Ta th y:
- S 986 là s có 3 ch s
- S 1 444; 3 143; 3 096 là các s có 4 ch s
+ S 1 444 có ch s hàng nghìn là 1
+ S 3 143 và s 3 096 đ u có ch s hàng nghìn là 3; S 3 143 có ch s hàng
nghìn là 1, s 3 096 đ u có ch s hàng nghìn là 0.
Do 1 > 0 nên 3143 > 3 096
+ Khi đó ta có: 1 444 < 3 096 < 3 143
V y 986 < 1 444 < 3 096 < 3 143
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 3. SO SÁNH CÁC S C Ố Ó B N Ố CH S Ữ Ố Vi t
ế vào chỗ chấm, đi n d u s o sánh vào ô tr ng * So sánh 986 và 1 444 - Hình có ít kh i ố l p ậ phư ng ơ h n ơ là hình … - Số bé h n l ơ à …… 986 1 444 - Số có ít ch s ữ ố h n ơ thì …… * So sánh 3 143 và 3 996 - So sánh: 3 = 3, 1 > 0 3 143 3 096 - C p ch ặ
ữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số l n h ớ n t ơ hì ……………. L i ờ giải Ta đi n nh ề s ư au: * So sánh 986 và 1 444 - Hình có ít kh i ố l p ậ phư ng ơ h n ơ là hình A - Số bé h n l ơ à 986 986 1 444 < - Số có ít ch s ữ ố h n ơ thì bé h n ơ * So sánh 3 143 và 3 996 - So sánh: 3 = 3, 1 > 0 3 143 3 096 > - C p ch ặ
ữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số l n h ớ n t ơ hì l n h ớ n ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Phần 1. Th c hành
Bài 1 trang 12 VBT Toán 3 t p 2 : >, <, =
a) 792 … 1 000 b) 6 321 … 6 123 c) 8 153 … 8 159
625 … 99 4 859 … 4 870 1 061 … 1 000 + 60 + 1 L i ờ giải - N u
ế các số có ít chữ số h n t ơ hì bé h n ơ - N u ế hai s ố có cùng s ố ch ữ s , t ố hì so sánh t ng c ừ p ặ ch s ữ ố ở cùng m t ộ hàng, kể từ trái sang ph i ả . C p ặ chữ số đ u
ầ tiên khác nhau: Số có chữ số l n ớ h n ơ thì l n ớ h n. ơ
* Ở câu a, số 792 có 3 chữ s , ố số 1 000 có 4 chữ s ,
ố do số 792 có ít số chữ số h n s ơ ố 1000 nên 792 < 1000 Tư ng ơ t , ự số 625 có 3 chữ s , ố s ố 99 có 2 ch ữ s , ố do s ố 625 có nhi u ề s ố ch ữ số h n s ơ ố 99 nên 625 > 99
* Ở câu b, số 6 321 và số 6 132 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng nghìn là 6. S ố 6 321 có
chữ số hàng trăm là 3; S ố 6 132 có ch ữ s
ố hàng trăm là 1. Do 3 > 1 nên 6 321 > 6 132 Tư ng ơ t ,
ự số 4 859 và số 4 870 đ u
ề có cùng chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 8. S ố 4 859 có ch ữ s ố hàng ch c ụ là 5, s ố 4 870 có ch ữ s ố hàng ch c ụ
là 7. Do 5 < 7 nên 4 859 < 4 870
* Ở câu c, số 8 153 và số 8 159 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng nghìn là 8, ch ữ s ố hàng trăm là 1 và ch ữ s ố hàng ch c ụ là 5. S ố 8 153 có ch ữ s ố hàng đ n ơ v ịlà 3, s ố 8 159 có ch s ữ ố hàng đ n v ơ
ị là 9. Do 3 < 9 nên 8 153 < 8 159 Tư ng ơ t :
ự Ta có tổng 1 000 + 60 + 1 = 1 061.
Do đó 1061 = 1061 hay 1 061 = 1000 + 60 + 1 Ta đi n nh ề s ư au:
a) 792 < 1 000 b) 6 321 > 6 123 c) 8 153 < 8 159 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
625 > 99 4 859 < 4 870 1 061 = 1 000 + 60 + 1
Bài 2 trang 12 VBT Toán 3 t p 2.
Cho bốn số: 4 725, 4 275, 4 752, 4 527. a) S p x ắ p các ế số trên theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n. ớ
……………………………………………………………………………………… …….. b) Vi t
ế các số trên vào chỗ ch m ấ L i ờ giải a) Em c n s
ầ o sánh các s đã cho và s ố p x ắ p chúng ế theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n. ớ
+ Các số 4 725; 4 275; 4 752; 4 527 đ u ề có ch s ữ hàng nghì ố n là 4
+ Số 4 275 có chữ số hàng trăm là 2
Số 4 527 có chữ số hàng trăm là 5
Số 4 725 và số 4 752 đ u
ề có chữ số hàng trăm là 7. Số 4 725 có chữ số hàng ch c l ụ à 2; số 4 752 có ch s ữ ố hàng ch c
ụ là 5. Do 2 < 5 nên 4 725 < 4 752
Do 2 < 5 < 7 nên ta có: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752 S p x ắ p các ế số theo th t ứ t ự bé đ ừ n ế l n, t ớ a đư c: ợ 4 275; 4 527; 4 725; 4 752
b) Vì 4 200 < 4 275 < 4 300. Do đó s 4 275 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 1
Vì 4 500 < 4 527 < 4 600 nên s 4 527 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 2
Vì 4 700 < 4 725 < 4 752 < 4 800 nên s ố 4 725 đư c ợ đ t ặ ở v ịtrí s ố 3 và s ố 4 752 đư c đ ợ t ặ v ở t ị rí s 4 ố Vị trí các s c ố n đi ầ n nh ề s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Phần 2. Luy n t p
Bài 1 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. Vi t ế vào chỗ ch m ấ . a) Bể thứ nh t ấ ch a ứ đư c ợ 2 100 l nư c, ớ bể thứ hai ch a ứ đư c ợ 1 200 l nư c. ớ Bể th …… ch ứ a đ ứ ư c ợ nhi u n ề ư c ớ h n. ơ b) Anh Hai đã ch y ạ đư c ợ 750 m, anh Ba đã ch y ạ đư c ợ 1 km. Quãng đư ng ờ đã ch y đ ạ ược c a ủ anh ……. dài h n. ơ L i ờ giải
a) Em so sánh hai số 2 100 và 1 200 Ta thấy: Số 2 100 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 2; S 1 200 có ch ố ữ s hàng nghì ố n là 1
Do 2 > 1 nên 2 100 > 1 200 V y 2 100 ậ l > 1 200 l K t ế lu n: ậ Bể th nh ứ t ấ ch a nhi ứ u n ề ư c ớ h n. ơ b) Đổi: 1 km = 1 000 m
Em so sánh hai số 750 và 1000 Ta th y:
ấ Số 750 là số có 3 chữ s ; ố s ố 1000 là s ố có 4 ch ữ s . ố Do s ố 750 có ít số ch s ữ ố h n ơ số 1000 nên 750 < 100 V y:
ậ 750 m < 1000 m hay 750 m < 1 km K t ế lu n: ậ Quãng đư ng đã ch ờ y ạ đư c c ợ a ủ anh Ba dài h n. ơ
Bài 2 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. Quan sát b ng bên, vi ả t ế vào chỗ chấm Tên núi Chi u cao ề Bà Đen 986 m B ch M ạ ã 1 444 m M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo