ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 3. SO SÁNH CÁC S C Ố Ó B N Ố CH S Ữ Ố Vi t
ế vào chỗ chấm, đi n d ề u s ấ o sánh vào ô tr ng ố * So sánh 986 và 1 444 - Hình có ít kh i ố l p ậ phư ng ơ h n ơ là hình … - Số bé h n l ơ à …… 986 1 444 - Số có ít ch s ữ ố h n ơ thì …… * So sánh 3 143 và 3 996 - So sánh: 3 = 3, 1 > 0 3 143 3 096 - C p ch ặ
ữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số l n h ớ n t ơ hì ……………. L i ờ giải Ta đi n nh ề s ư au: * So sánh 986 và 1 444 - Hình có ít kh i ố l p ậ phư ng ơ h n ơ là hình A - Số bé h n l ơ à 986 986 1 444 < - Số có ít ch s ữ ố h n ơ thì bé h n ơ * So sánh 3 143 và 3 996 - So sánh: 3 = 3, 1 > 0 3 143 3 096 > - C p ch ặ
ữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số l n h ớ n t ơ hì l n h ớ n ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Phần 1. Th c hành ự
Bài 1 trang 12 VBT Toán 3 t p 2 ậ : >, <, =
a) 792 … 1 000 b) 6 321 … 6 123 c) 8 153 … 8 159
625 … 99 4 859 … 4 870 1 061 … 1 000 + 60 + 1 L i ờ giải - N u
ế các số có ít chữ số h n t ơ hì bé h n ơ - N u ế hai s ố có cùng s ố ch ữ s , t ố hì so sánh t ng c ừ p ặ ch s ữ ố ở cùng m t ộ hàng, kể từ trái sang ph i ả . C p ặ chữ số đ u
ầ tiên khác nhau: Số có chữ số l n ớ h n ơ thì l n ớ h n. ơ
* Ở câu a, số 792 có 3 chữ s , ố số 1 000 có 4 chữ s ,
ố do số 792 có ít số chữ số h n s ơ ố 1000 nên 792 < 1000 Tư ng ơ t , ự số 625 có 3 chữ s , ố s ố 99 có 2 ch ữ s , ố do s ố 625 có nhi u ề s ố ch ữ số h n s ơ ố 99 nên 625 > 99
* Ở câu b, số 6 321 và số 6 132 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng nghìn là 6. S ố 6 321 có
chữ số hàng trăm là 3; S ố 6 132 có ch ữ s
ố hàng trăm là 1. Do 3 > 1 nên 6 321 > 6 132 Tư ng ơ t ,
ự số 4 859 và số 4 870 đ u
ề có cùng chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 8. S ố 4 859 có ch ữ s ố hàng ch c ụ là 5, s ố 4 870 có ch ữ s ố hàng ch c ụ
là 7. Do 5 < 7 nên 4 859 < 4 870
* Ở câu c, số 8 153 và số 8 159 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng nghìn là 8, ch ữ s ố hàng trăm là 1 và ch ữ s ố hàng ch c ụ là 5. S ố 8 153 có ch ữ s ố hàng đ n ơ v ịlà 3, s ố 8 159 có ch s ữ ố hàng đ n v ơ
ị là 9. Do 3 < 9 nên 8 153 < 8 159 Tư ng ơ t :
ự Ta có tổng 1 000 + 60 + 1 = 1 061.
Do đó 1061 = 1061 hay 1 061 = 1000 + 60 + 1 Ta đi n nh ề s ư au:
a) 792 < 1 000 b) 6 321 > 6 123 c) 8 153 < 8 159 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
625 > 99 4 859 < 4 870 1 061 = 1 000 + 60 + 1
Bài 2 trang 12 VBT Toán 3 t p 2. ậ
Cho bốn số: 4 725, 4 275, 4 752, 4 527. a) S p x ắ p các ế số trên theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n. ớ
……………………………………………………………………………………… …….. b) Vi t
ế các số trên vào chỗ ch m ấ L i ờ giải a) Em c n s
ầ o sánh các s đã cho và s ố p x ắ p chúng ế theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n. ớ
+ Các số 4 725; 4 275; 4 752; 4 527 đ u ề có ch s ữ hàng nghì ố n là 4
+ Số 4 275 có chữ số hàng trăm là 2
Số 4 527 có chữ số hàng trăm là 5
Số 4 725 và số 4 752 đ u
ề có chữ số hàng trăm là 7. Số 4 725 có chữ số hàng ch c l ụ à 2; số 4 752 có ch s ữ ố hàng ch c
ụ là 5. Do 2 < 5 nên 4 725 < 4 752
Do 2 < 5 < 7 nên ta có: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752 S p x ắ p các ế số theo th t ứ t ự bé đ ừ n ế l n, t ớ a đư c: ợ 4 275; 4 527; 4 725; 4 752
b) Vì 4 200 < 4 275 < 4 300. Do đó s 4 275 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 1
Vì 4 500 < 4 527 < 4 600 nên s 4 527 đ ố ư c ợ đ t ặ v ở t ị rí số 2
Vì 4 700 < 4 725 < 4 752 < 4 800 nên s ố 4 725 đư c ợ đ t ặ ở v ịtrí s ố 3 và s ố 4 752 đư c đ ợ t ặ v ở t ị rí s 4 ố Vị trí các s c ố n đi ầ n nh ề s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Phần 2. Luy n t ệ p ậ
Bài 1 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. ậ Vi t ế vào chỗ ch m ấ . a) Bể thứ nh t ấ ch a ứ đư c ợ 2 100 l nư c, ớ bể thứ hai ch a ứ đư c ợ 1 200 l nư c. ớ Bể th …… ch ứ a đ ứ ư c ợ nhi u n ề ư c ớ h n. ơ b) Anh Hai đã ch y ạ đư c ợ 750 m, anh Ba đã ch y ạ đư c ợ 1 km. Quãng đư ng ờ đã ch y đ ạ ược c a ủ anh ……. dài h n. ơ L i ờ giải
a) Em so sánh hai số 2 100 và 1 200 Ta thấy: Số 2 100 có ch s
ữ ố hàng nghìn là 2; S 1 200 có ch ố ữ s hàng nghì ố n là 1
Do 2 > 1 nên 2 100 > 1 200 V y 2 100 ậ l > 1 200 l K t ế lu n: ậ Bể th nh ứ t ấ ch a nhi ứ u n ề ư c ớ h n. ơ b) Đổi: 1 km = 1 000 m
Em so sánh hai số 750 và 1000 Ta th y:
ấ Số 750 là số có 3 chữ s ; ố s ố 1000 là s ố có 4 ch ữ s . ố Do s ố 750 có ít số ch s ữ ố h n ơ số 1000 nên 750 < 100 V y:
ậ 750 m < 1000 m hay 750 m < 1 km K t ế lu n: ậ Quãng đư ng đã ch ờ y ạ đư c c ợ a ủ anh Ba dài h n. ơ
Bài 2 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. ậ Quan sát b ng bên, vi ả t ế vào chỗ chấm Tên núi Chi u cao ề Bà Đen 986 m B ch M ạ ã 1 444 m M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
VBT Toán lớp 3 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): So sánh các số có bốn chữ số
150
75 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(150 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
BÀI 3. SO SÁNH CÁC S CÓ B N CH SỐ Ố Ữ Ố
Vi t vào ch ch m, đi n d u so sánh vào ô tr ngế ỗ ấ ề ấ ố
* So sánh 986 và 1 444
- Hình có ít kh i l p ph ng h n là hìnhố ậ ươ ơ
…
- S bé h n là ……ố ơ
986 1 444
- S có ít ch s h n thì ……ố ữ ố ơ
* So sánh 3 143 và 3 996
- So sánh: 3 = 3, 1 > 0
3 143 3 096
- C p ch s đ u tiên khác nhau:ặ ữ ố ầ
S có ch s l n h n thì …………….ố ữ ố ớ ơ
L i gi iờ ả
Ta đi n nh sau:ề ư
* So sánh 986 và 1 444
- Hình có ít kh i l p ph ng h n là hìnhố ậ ươ ơ
A
- S bé h n là ố ơ 986
986 1 444
- S có ít ch s h n thì ố ữ ố ơ bé h nơ
* So sánh 3 143 và 3 996
- So sánh: 3 = 3, 1 > 0
3 143 3 096
- C p ch s đ u tiên khác nhau:ặ ữ ố ầ
S có ch s l n h n thì ố ữ ố ớ ơ l n h nớ ơ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
<
>
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Ph n 1. Th c hànhầ ự
Bài 1 trang 12 VBT Toán 3 t p 2: ậ >, <, =
a) 792 … 1 000 b) 6 321 … 6 123 c) 8 153 … 8 159
625 … 99 4 859 … 4 870 1 061 … 1 000 + 60
+ 1
L i gi iờ ả
- N u các s có ít ch s h n thì bé h nế ố ữ ố ơ ơ
- N u hai s có cùng s ch s , thì so sánh t ng c p ch s cùng m t hàng, kế ố ố ữ ố ừ ặ ữ ố ở ộ ể
t trái sang ph i. C p ch s đ u tiên khác nhau: S có ch s l n h n thì l nừ ả ặ ữ ố ầ ố ữ ố ớ ơ ớ
h n.ơ
* câu a, s 792 có 3 ch s , s 1 000 có 4 ch s , do s 792 có ít s ch sỞ ố ữ ố ố ữ ố ố ố ữ ố
h n s 1000 nên 792 < 1000ơ ố
T ng t , s 625 có 3 ch s , s 99 có 2 ch s , do s 625 có nhi u s ch sươ ự ố ữ ố ố ữ ố ố ề ố ữ ố
h n s 99 nên 625 > 99ơ ố
* câu b, s 6 321 và s 6 132 đ u có cùng ch s hàng nghìn là 6. S 6 321 cóỞ ố ố ề ữ ố ố
ch s hàng trăm là 3; S 6 132 có ch s hàng trăm là 1. Do 3 > 1 nên 6 321 > 6ữ ố ố ữ ố
132
T ng t , s 4 859 và s 4 870 đ u có cùng ch s hàng nghìn là 4 và ch sươ ự ố ố ề ữ ố ữ ố
hàng trăm là 8. S 4 859 có ch s hàng ch c là 5, s 4 870 có ch s hàng ch cố ữ ố ụ ố ữ ố ụ
là 7. Do 5 < 7 nên 4 859 < 4 870
* câu c, s 8 153 và s 8 159 đ u có cùng ch s hàng nghìn là 8, ch s hàngỞ ố ố ề ữ ố ữ ố
trăm là 1 và ch s hàng ch c là 5. S 8 153 có ch s hàng đ n v là 3, s 8 159ữ ố ụ ố ữ ố ơ ị ố
có ch s hàng đ n v là 9. Do 3 < 9 nên 8 153 < 8 159ữ ố ơ ị
T ng t : Ta có t ng 1 000 + 60 + 1 = 1 061. ươ ự ổ
Do đó 1061 = 1061 hay 1 061 = 1000 + 60 + 1
Ta đi n nh sau:ề ư
a) 792 < 1 000 b) 6 321 > 6 123 c) 8 153 < 8 159
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
625 > 99 4 859 < 4 870 1 061 = 1 000 + 60 +
1
Bài 2 trang 12 VBT Toán 3 t p 2.ậ
Cho b n s : 4 725, 4 275, 4 752, 4 527.ố ố
a) S p x p các s trên theo th t t bé đ n l n.ắ ế ố ứ ự ừ ế ớ
………………………………………………………………………………………
……..
b) Vi t các s trên vào ch ch mế ố ỗ ấ
L i gi iờ ả
a) Em c n so sánh các s đã cho và s p x p chúng theo th t t bé đ n l n.ầ ố ắ ế ứ ự ừ ế ớ
+ Các s 4 725; 4 275; 4 752; 4 527 đ u có ch s hàng nghìn là 4ố ề ữ ố
+ S 4 275 có ch s hàng trăm là 2ố ữ ố
S 4 527 có ch s hàng trăm là 5ố ữ ố
S 4 725 và s 4 752 đ u có ch s hàng trăm là 7. S 4 725 có ch s hàngố ố ề ữ ố ố ữ ố
ch c là 2; s 4 752 có ch s hàng ch c là 5. Do 2 < 5 nên 4 725 < 4 752ụ ố ữ ố ụ
Do 2 < 5 < 7 nên ta có: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752
S p x p các s theo th t t bé đ n l n, ta đ c: 4 275; 4 527; 4 725; 4 752ắ ế ố ứ ự ừ ế ớ ượ
b) Vì 4 200 < 4 275 < 4 300. Do đó s 4 275 đ c đ t v trí s 1ố ượ ặ ở ị ố
Vì 4 500 < 4 527 < 4 600 nên s 4 527 đ c đ t v trí s 2ố ượ ặ ở ị ố
Vì 4 700 < 4 725 < 4 752 < 4 800 nên s 4 725 đ c đ t v trí s 3 và s 4 752ố ượ ặ ở ị ố ố
đ c đ t v trí s 4ượ ặ ở ị ố
V trí các s c n đi n nh sau:ị ố ầ ề ư
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Ph n 2. Luy n t pầ ệ ậ
Bài 1 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. ậ Vi t vào ch ch m.ế ỗ ấ
a) B th nh t ch a đ c 2 100ể ứ ấ ứ ượ l n c, b th hai ch a đ c 1 200ướ ể ứ ứ ượ l n c. Bướ ể
th …… ch a đ c nhi u n c h n.ứ ứ ượ ề ướ ơ
b) Anh Hai đã ch y đ c 750 m, anh Ba đã ch y đ c 1 km. Quãng đ ng đãạ ượ ạ ượ ườ
ch y đ c c a anh ……. dài h n.ạ ượ ủ ơ
L i gi iờ ả
a) Em so sánh hai s 2 100 và 1 200ố
Ta th y: S 2 100 có ch s hàng nghìn là 2; S 1 200 có ch s hàng nghìn là 1ấ ố ữ ố ố ữ ố
Do 2 > 1 nên 2 100 > 1 200
V y 2 100 ậ l > 1 200 l
K t lu n: B th nh t ch a nhi u n c h n.ế ậ ể ứ ấ ứ ề ướ ơ
b) Đ i: 1 km = 1 000 mổ
Em so sánh hai s 750 và 1000ố
Ta th y: S 750 là s có 3 ch s ; s 1000 là s có 4 ch s . Do s 750 có ít sấ ố ố ữ ố ố ố ữ ố ố ố
ch s h n s 1000 nên 750 < 100ữ ố ơ ố
V y: 750 m < 1000 m hay 750 m < 1 kmậ
K t lu n: Quãng đ ng đã ch y đ c c a anh Ba dài h n.ế ậ ườ ạ ượ ủ ơ
Bài 2 trang 13 VBT Toán 3 t p 2. ậ Quan sát b ng bên, vi t vào ch ch mả ế ỗ ấ
Tên núi Chi u caoề
Bà Đen 986 m
B ch Mãạ 1 444 m
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Phan Xi Păng 3 143 m
Pu Ta Leng 3 096 m
a) Hai ng n núi B ch Mã và Pu Ta Leng, ng n núi cao h n là: …………………ọ ạ ọ ơ
b) Ng n núi cao nh t là: ………………….ọ ấ
c) Vi t tên các ng n núi theo th t t cao đ n th p:ế ọ ứ ự ừ ế ấ
………………………………………………………………………………………
……..
L i gi iờ ả
a) Đ bi t ng n núi nào cao h n, em c n so sánh chi u cao c a hai ng n núi.ể ế ọ ơ ầ ề ủ ọ
+ Núi B ch Mã cao 1 444m; Núi Pu Ta Leng cao 3 096 m.ạ
+ Ta th y: S 1 444 có ch s hàng nghìn là 1; S 3 096 có ch s hàng nghìn làấ ố ữ ố ố ữ ố
3. Do 1 < 3 nên 1 444 < 3 096. Hay 1 444 m < 3 096 m
K t lu n: Trong hai ng n núi B ch Mã và Pu Ta Leng thì ng n núi cao h n là: Puế ậ ọ ạ ọ ơ
Ta Leng
b) Em c n so sánh chi u cao c a 4 ng n núi đ tìm ra ng n núi cao nh t trong 4ầ ề ủ ọ ể ọ ấ
ng n núi đã cho.ọ
Núi Bà Đen cao 986 m; núi B ch Mã cao 1 444 m; Núi Phan Xi Păng cao 3 143 m;ạ
Núi Pu Ta Leng cao 3 096 m
Ta th y: ấ
- S 986 là s có 3 ch số ố ữ ố
- S 1 444; 3 143; 3 096 là các s có 4 ch số ố ữ ố
+ S 1 444 có ch s hàng nghìn là 1ố ữ ố
+ S 3 143 và s 3 096 đ u có ch s hàng nghìn là 3; S 3 143 có ch s hàng ố ố ề ữ ố ố ữ ố
nghìn là 1, s 3 096 đ u có ch s hàng nghìn là 0. ố ề ữ ố
Do 1 > 0 nên 3143 > 3 096
+ Khi đó ta có: 1 444 < 3 096 < 3 143
V y 986 < 1 444 < 3 096 < 3 143ậ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85