ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 32. DIỆN TÍCH C A Ủ M T Ộ HÌNH Vi t ế vào chỗ ch m ấ : l n h ớ n ơ , bé h n ơ hay b ng ằ Di n
ệ tích hình tam giác …………… di n ệ tích hình t gi ứ ác Di n t
ệ ích hình A …………….. di n t ệ ích hình B Di n
ệ tích hình C ……………. t ng ổ di n ệ tích hai hình D và E L i ờ giải Ta đi n nh ề s ư au: Di n
ệ tích hình tam giác bé h n ơ diện tích hình t gi ứ ác Di n t ệ ích hình A b ng ằ diện tích hình B Di n ệ tích hình C b ng ằ tổng di n ệ tích hai hình D và E Phần 1. Th c hành ự
Bài 1 Trang 72 VBT Toán 3 t p 2 ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) So sánh di n t ệ ích m t ộ số hình ph ng ẳ trong b đ ộ dùng h ồ c ọ t p. ậ (Th c hi ự ện theo n i ộ dung SGK) L i ờ giải H c ọ sinh sử d ng ụ ki n ế th c: ứ “Hình A n m
ằ hoàn toàn trong hình B thì di n ệ tích hình A bé h n di ơ n t ệ ích hình B” đ t ể t ự h c ự hành theo m u ẫ
Bài 2 Trang 72 VBT Toán 3 t p 2 ậ Quan sát các hình dư i ớ đây. a) Số? Hình A gồm …… ô vuông Hình B gồm …… ô vuông Hình C gồm …… ô vuông b) Đi n ề l n h ớ n ơ , bé h n ơ hay b ng ằ vào chỗ chấm. Di n t
ệ ích hình B ………… diện tích hình A. Di n t
ệ ích hình A ………… diện tích hình C. Di n t
ệ ích hình B ………… diện tích hình C. c) Đi n
ề tổng hay hiệu vào chỗ chấm Di n t ệ ích hình A b ng
ằ ………… diện tích hai hình B và C. L i ờ giải Ta đ m ế số ô vuông ở m i ỗ hình, sau đó d a
ự vào số ô vuông để so sánh di n ệ tích
các hình và làm yêu c u đ ầ ề bài M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
a) Hình A gồm 16 ô vuông.
Hình B gồm 8 ô vuông.
Hình C gồm 8 ô vuông. b)
* Do hình B có 8 ô vuông, hình A có 16 ô vuông; mà 8 < 16 Nên: Di n t
ệ ích hình B bé h n
ơ diện tích hình A.
* Do hình A có 16 ô vuông, hình C có 8 ô vuông; mà 16 > 8 Nên; Di n t ệ ích hình A l n h ớ n
ơ diện tích hình C.
* Do hình B có 8 ô vuông, hình C cũng có 8 ô vuông Nên: Di n t
ệ ích hình B bằng diện tích hình C. c) Hình A có 16 ô vuông Hình B và hình C có t t ấ c : ả 8 + 8 = 16 (ô vuông) Do đó: Di n t ệ ích hình A b ng ằ t ng
ổ diện tích hai hình B và C. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
VBT Toán lớp 3 Bài 32 (Chân trời sáng tạo): Diện tích của một hình
127
64 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(127 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
BÀI 32. DI N TÍCH C A M T HÌNHỆ Ủ Ộ
Vi t vào ch ch m: ế ỗ ấ l n h nớ ơ , bé h nơ hay b ngằ
Di n tích hình tam giác …………… di n tíchệ ệ
hình t giácứ
Di n tích hình A …………….. di n tích hình Bệ ệ
Di n tích hình C ……………. t ng di n tíchệ ổ ệ
hai hình D và E
L i gi iờ ả
Ta đi n nh sau:ề ư
Di n tích hình tam giác ệ bé h n ơ di n tích hìnhệ
t giácứ
Di n tích hình Aệ b ng ằ di n tích hình Bệ
Di n tích hình Cệ b ngằ t ng di n tích hai hìnhổ ệ
D và E
Ph n 1. Th c hànhầ ự
Bài 1 Trang 72 VBT Toán 3 t p 2 ậ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
So sánh di n tích m t s hình ph ng trong b đ dùng h c t p.ệ ộ ố ẳ ộ ồ ọ ậ
(Th c hi n theo n i dung SGK)ự ệ ộ
L i gi iờ ả
H c sinh s d ng ki n th c: “Hình A n m hoàn toàn trong hình B thì di n tíchọ ử ụ ế ứ ằ ệ
hình A bé h n di n tích hình B” đ t th c hành theo m uơ ệ ể ự ự ẫ
Bài 2 Trang 72 VBT Toán 3 t p 2 ậ
Quan sát các hình d i đây.ướ
a) S ?ố
Hình A g m …… ô vuôngồ
Hình B g m …… ô vuôngồ
Hình C g m …… ô vuôngồ
b) Đi n ề l n h nớ ơ , bé h n ơ hay b ngằ vào ch ch m.ỗ ấ
Di n tích hình Bệ ………… di n tích hình A.ệ
Di n tích hình Aệ ………… di n tích hình C.ệ
Di n tích hình Bệ ………… di n tích hình C.ệ
c) Đi n ề t ngổ hay hi uệ vào ch ch mỗ ấ
Di n tích hình A b ngệ ằ ………… di n tích hai hình B và C.ệ
L i gi iờ ả
Ta đ m s ô vuông m i hình, sau đó d a vào s ô vuông đ so sánh di n tíchế ố ở ỗ ự ố ể ệ
các hình và làm yêu c u đ bàiầ ề
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
a) Hình A g mồ 16 ô vuông.
Hình B g mồ 8 ô vuông.
Hình C g mồ 8 ô vuông.
b)
* Do hình B có 8 ô vuông, hình A có 16 ô vuông; mà 8 < 16
Nên: Di n tích hình Bệ bé h nơ di n tích hình A. ệ
* Do hình A có 16 ô vuông, hình C có 8 ô vuông; mà 16 > 8
Nên; Di n tích hình Aệ l n h nớ ơ di n tích hình C. ệ
* Do hình B có 8 ô vuông, hình C cũng có 8 ô vuông
Nên: Di n tích hình Bệ b ngằ di n tích hình C. ệ
c) Hình A có 16 ô vuông
Hình B và hình C có t t c : 8 + 8 = 16 (ô vuông)ấ ả
Do đó: Di n tích hình A b ngệ ằ t ngổ di n tích hai hình B và C. ệ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85