VBT Toán lớp 3 Bài 33 (Chân trời sáng tạo): Xăng-ti-mét vuông

120 60 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    194 97 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(120 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 33. XĂNG – TI – MÉT VUÔNG
Vi t vào ch ch mế
+ Xăng – ti – mét vuông là m t đ n v đo ……………….. ơ
+ Xăng – ti – mét vuông vi t t t là ………………..ế
+ 1 cm
2
là di n tích c a hình …………….. có c nh dài ………..
L i gi i
Ta đi n nh sau: ư
+ Xăng – ti – mét vuông là m t đ n v ơ đo di n tích
+ Xăng – ti – mét vuông vi t t t là ế cm
2
+ 1 cm
2
là di n tích c a hình vuông có c nh dài 1 cm
Ph n 1. Th c hành
Bài 1 Trang 73 VBT Toán 3 t p 2
Vi t các s đo di n tích (theo m u).ế
M u: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm
2
a) M i b y xăng-ti-mét vuông: ………….ườ
b) M t trăm tám m i t xăng-ti-mét vuông: …………. ươ ư
c) Sáu trăm chín m i lăm xăng-ti-mét vuông: …………..ươ
L i gi i
a) M i b y xăng-ti-mét vuông: ườ 17 cm
2
b) M t trăm tám m i t xăng-ti-mét vuông: ươ ư 184 cm
2
c) Sáu trăm chín m i lăm xăng-ti-mét vuông: ươ 695 cm
2
Bài 2 Trang 73 VBT Toán 3 t p 2
Vi t và đ c các s đo di n tích m i hình A, B, C (theo m u).ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vi tế Đ c
M u 10 cm
2
M i xăng – ti – mét vuôngườ
Hình A …………… ……………………………………………
Hình B …………… ……………………………………………
Hình C …………… ……………………………………………
L i gi i
Em c n đ m s ô vuông m i hình r i vi t và đ c s đo di n tích theo m u ế ế
Ta đi n nh sau: ư
Vi tế Đ c
M u 10 cm
2
M i xăng – ti – mét vuôngườ
Hình A 6 cm
2
Sáu xăng – ti – mét vuông
Hình B 8 cm
2
Tám xăng – ti – mét vuông
Hình C 12 cm
2
M i hai xăng – ti – mét vuôngườ
Ph n 2. Luy n t p
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 1 Trang 74 VBT Toán 3 t p 2
Vi t và đ c các s đo di n tích m i hình L, M, N.ế
Vi tế Đ c
Hình L ………………… ………………………………………………
Hình M ………………… ………………………………………………
Hình N ………………… ………………………………………………
L i gi i
Ta th y:
+ Hình L có 6 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
+ Hình M có 9 ô vuông, m i ô vuông có di n tích 1 cm
2
.
+ Hình N 8 ô vuông (c hai hình tam giác ghép l i thành m t ô vuông, hình N
6 ô vuông 4 hình tam giác nên hình N t t c 8 ô vuông), m i ô vuông
di n tích 1 cm
2
.
Ta đi n vào b ng nh sau: ư
Vi tế Đ c
Hình L 6 cm
2
Sáu xăng – ti – mét vuông
Hình M 9 cm
2
Chín xăng – ti – mét vuông
Hình N 8 cm
2
Tám xăng – ti – mét vuông
Bài 2 Trang 75 VBT Toán 3 t p 2
Quan sát các hình sau.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) S ?
Hình Di n tích Chu vi
D …………… cm
2
…………… cm
Q …………… cm
2
…………… cm
T …………… cm
2
…………… cm
b) Vi t vào ch ch mế
Hình … và hình … có di n tích b ng nhau nh ng chu vi khác nhau. ư
Hình … và hình … có chu vi b ng nhau nh ng di n tích khác nhau. ư
L i gi i
a) Đ tính di n tích c a các hình, em đ m s ô vuông c a m i hình đ xác đ nh ế
di n tích hình đó. Chu vi c a m i hình b ng t ng đ dài các c nh c a hình đó.
- Hình D có 6 ô vuông. Di n tích hình D là: 6 cm
2
Chu vi hình D là: 4 + 1 + 1 + 1 + 2 + 1 + 1 + 1 = 12 (cm)
- Hình Q có 6 ô vuông. Di n tích hình Q là: 6 cm
2
Chu vi hình Q là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
- Hình T có 4 ô vuông. Di n tích hình T là 4 cm
2
Chu vi hình T là: 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 (cm)
Ta có k t qu nh sau:ế ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Hình Di n tích Chu vi
D 6 cm
2
12 cm
Q 6 cm
2
10 cm
T 4 cm
2
10 cm
b) Ta th y:
+ Hình D có di n tích 6 cm
2
và có chu vi 12 cm;
Hình Q có di n tích 6 cm
2
và có chu vi 10 cm
Nh v y: ư Hình D và hình Q có di n tích b ng nhau nh ng chu vi khác nhau. ư
+ Hình Q có di n tích b ng 6 cm
2
và chu vi b ng 10 cm
+ Hình T có di n tích 4 cm
2
và chu vi b ng 10 cm
Nh v y: ư Hình Q và hình T có chu vi b ng nhau nh ng di n tích khác nhau. ư
Bài 3 Trang 75 VBT Toán 3 t p 2. Vi t s đo thích h pế
Ng i ta c t m t mi ng gi y hình ch nh t di n tích 20 cmườ ế
2
thành 2 m nh
gi y có di n tích b ng nhau. Di n tích m i m nh gi y là …….. cm
2
.
L i gi i:
ng i ta c t m t mi ng gi y hình ch nh t di n tích 20 cmườ ế
2
thành 2 m nh
gi y có di n tích b ng nhau nên đ tính di n tích m nh gi y, ta l y di n tích c a
mi ng gi y hình ch nh t chia cho 2.ế
Nh v y, di n tích m i m nh gi y là:ư
20 : 2 = 10 (cm
2
)
V y di n tích m i m nh gi y là 10 cm
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 33. XĂNG – TI – MÉT VUÔNG Vi t ế vào chỗ ch m ấ
+ Xăng – ti – mét vuông là m t ộ đ n v ơ đo ……………….. ị
+ Xăng – ti – mét vuông vi t ế t t ắ là ……………….. + 1 cm2 là diện tích c a
ủ hình …………….. có c nh dài ạ ……….. L i ờ giải Ta đi n nh ề s ư au:
+ Xăng – ti – mét vuông là m t ộ đ n v ơ ị đo diện tích
+ Xăng – ti – mét vuông vi t ế t t ắ là cm2 + 1 cm2 là di n t ệ ích c a ủ hình vuông có c nh ạ dài 1 cm Phần 1. Th c hành
Bài 1 Trang 73 VBT Toán 3 t p 2 Vi t ế các số đo di n t ệ ích (theo m u) ẫ .
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2 a) Mư i ờ b y
ả xăng-ti-mét vuông: …………. b) M t ộ trăm tám mư i ơ t xăng- ư ti-mét vuông: …………. c) Sáu trăm chín mư i
ơ lăm xăng-ti-mét vuông: ………….. L i ờ giải a) Mư i ờ b y
ả xăng-ti-mét vuông: 17 cm2 b) M t ộ trăm tám mư i ơ t xăng- ư ti-mét vuông: 184 cm2 c) Sáu trăm chín mư i
ơ lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2
Bài 2 Trang 73 VBT Toán 3 t p 2 Vi t ế và đ c các ọ số đo di n t ệ ích m i ỗ hình A, B, C (theo m u) ẫ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Vi t ế Đ c ọ Mẫu 10 cm2 Mư i
ờ xăng – ti – mét vuông Hình A ……………
…………………………………………… Hình B ……………
…………………………………………… Hình C ……………
…………………………………………… L i ờ giải Em cần đ m
ế số ô vuông ở mỗi hình r i ồ vi t ế và đ c ọ s đo di ố n t ệ ích theo m u ẫ Ta đi n nh ề s ư au: Vi t ế Đ c ọ Mẫu 10 cm2 Mư i
ờ xăng – ti – mét vuông Hình A 6 cm2
Sáu xăng – ti – mét vuông Hình B 8 cm2
Tám xăng – ti – mét vuông Hình C 12 cm2 Mư i
ờ hai xăng – ti – mét vuông Phần 2. Luy n t p M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Bài 1 Trang 74 VBT Toán 3 t p 2 Vi t ế và đ c các ọ số đo di n t ệ ích m i ỗ hình L, M, N. Vi t ế Đ c ọ Hình L …………………
……………………………………………… Hình M …………………
……………………………………………… Hình N …………………
……………………………………………… L i ờ giải Ta thấy: + Hình L có 6 ô vuông, m i ỗ ô vuông có di n t ệ ích 1 cm2.
+ Hình M có 9 ô vuông, mỗi ô vuông có di n t ệ ích 1 cm2. + Hình N có 8 ô vuông (c
ứ hai hình tam giác ghép l i ạ thành m t ộ ô vuông, hình N
có 6 ô vuông và 4 hình tam giác nên hình N có t t ấ c ả 8 ô vuông), m i ỗ ô vuông có diện tích 1 cm2. Ta đi n vào b ề ng nh ả ư sau: Vi t ế Đ c ọ Hình L 6 cm2
Sáu xăng – ti – mét vuông Hình M 9 cm2
Chín xăng – ti – mét vuông Hình N 8 cm2
Tám xăng – ti – mét vuông
Bài 2 Trang 75 VBT Toán 3 t p 2 Quan sát các hình sau. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) a) Số? Hình Diện tích Chu vi D …………… cm2 …………… cm Q …………… cm2 …………… cm T …………… cm2 …………… cm b) Vi t ế vào chỗ chấm
Hình … và hình … có diện tích b ng nhau nh ằ ng ư chu vi khác nhau.
Hình … và hình … có chu vi b ng ằ nhau nh ng di ư n t ệ ích khác nhau. L i ờ giải a) Để tính di n ệ tích c a ủ các hình, em đ m ế s ố ô vuông c a ủ m i ỗ hình đ ể xác đ nh ị
diện tích hình đó. Chu vi c a m ủ i ỗ hình b ng t ằ ng đ ổ dài ộ các c nh c ạ a ủ hình đó.
- Hình D có 6 ô vuông. Di n t ệ ích hình D là: 6 cm2
Chu vi hình D là: 4 + 1 + 1 + 1 + 2 + 1 + 1 + 1 = 12 (cm)
- Hình Q có 6 ô vuông. Di n t ệ ích hình Q là: 6 cm2
Chu vi hình Q là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
- Hình T có 4 ô vuông. Di n t ệ ích hình T là 4 cm2
Chu vi hình T là: 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 (cm) Ta có k t ế qu nh ả ư sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo