VBT Toán lớp 3 Bài 35 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung

167 84 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    239 120 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(167 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Bài 35: Luy n t p chung
TI T 1
Bài 1 trang 85 SBT Toán 3: Vi t s thích h p vào ch ch m.ế
a) 832 mm – 228 mm = ….. mm
37 g + 182 g = ...... g
127 mm + 328 mm = ...... mm
b) 215 ml + 37 ml = ....... ml
32 ml – 15 ml + 80 ml = ….. ml
57 g – 37 g + 50 g = ....... g
L i gi i
a) 832 mm – 228 mm = 604 mm
37 g + 182 g = 219 g
127 mm + 328 mm = 455 mm
b) 215 ml + 37 ml = 252 ml
32 ml – 15 ml + 80 ml = 97 ml
57 g – 37 g + 50 g = 70 g
Bài 2 Trang 85 SBT Toán 3: Vi t ti p vào ch ch m cho thích h p (theo m u).ế ế
a)
M i ki n hàng cân n ng ….. g.
b)
Chi c c c cân n ng ….. g.ế
L i gi i
a) Hai ki n hàng n ng là:
500 + 500 = 1 000 (g).
M i ki n hàng n ng là:
1 000 : 2 = 500 (g).
K t lu n: ế M i ki n hàng cân n ng 500 g.
b) Đĩa cân bên ph i n ng là:
200 + 100 = 300 (g).
Chi c c c n ng là:ế
300 – 50 = 250 (g).
K t lu n: ế Chi c c c n ng ế 250 g.
Bài 3 trang 85 SBT Toán 3: Vi t s thích h p vào ch ch m.ế
L i gi i
a) 42 mm gi m 2 l n, ta có:
42 mm : 2 = 21 mm.
b) 42 mm g p 2 l n, ta có:
42 mm × 2 = 84 mm.
c) 72 mm gi m 3 l n, ta có:
72 mm : 3 = 24 mm.
d) 38 mm g p 2 l n, ta có:
38 mm × 2 = 76 mm.
V y ta đi n vào ch ch m nh sau: ư
Bài 4 trang 86 SBT Toán 3: Rô-b t có hai cái c c lo i 250 ml và 400 ml. Ch dùng hai
cái c c đó, làm th nào đ Rô-b t l y đ c 150 ml n c t ch u n c? ế ượ ướ ướ
L i gi i
Đ u tiên, ta l y n c đ y c c 400 ml. ướ
Sau đó, ta đ n c t c c 400 ml sang c c 250 ml cho đ n khi c c đ y n c. ướ ế ướ
Khi đó, l ng n c còn th a l i c c 400 ml là 150 ml.ượ ướ
TI T 2
Bài 1 trang 86 SBT Toán 3: Vi t s thích h p vào ch ch m.ế
L i gi i
a) Ta có: 24 mm × 4 = 96 mm;
96 mm : 3 = 32 mm.
b) Ta có: 60 ml : 4 = 15 ml;
15 ml × 2 = 30 ml.
V y ta đi n s vào ch ch m nh sau: ư
Bài 2 Trang 86 SBT Toán 3: Vi t ti p vào ch ch m cho thích h p.ế ế
B n Nam b m. Bác v a đo nhi t đ c th c a b n Nam đ c k t qu nh hình ơ ượ ế ư
d i đây.ướ
a) Nhi t đ c th c a Nam mà bác sĩ đo đ c là ...... °C. ơ ượ
b) Theo em, Nam có b s t không? Vì sao?
Tr l i: ................................................................................................................................
L i gi i
a) Nhi t đ c th c a Nam mà bác sĩ đo đ c ơ ượ 38 °C.
b) Theo em, Nam đang b s t, nhi t đ bình th ng c a c th 36 °C đ n 37 °C, ườ ơ ế
còn nhi t đ c th c a Nam ơ 38 °C (cao h n nhi t đ bình th ng)ơ ườ .
Bài 3 trang 87 SBT Toán 3: Vi t dùng m t h p s a lo i 250 ml đ làm bánh. Theo
công th c làm bánh, b n y ch c n dùng 80 ml s a. H i sau khi làm bánh xong, Vi t
còn l i bao nhiêu mi-li-lít s a?
L i gi i
Sau khi làm bánh xong, Vi t còn l i s mi-li-lít s a là:
250 – 80 = 170 (ml)
Đáp s : 170 ml .
Bài 4 trang 87 SBT Toán 3: Quan sát hình sau r i tìm cân n ng c a h p quà A và m i
h p quà B. Bi t r ng các h p quà B có cân n ng nh nhau. ế ư
L i gi i
M i h p quà B n ng là:
500 – 100 = 400 (g)

Mô tả nội dung:

Bài 35: Luy n t p ch ung TI T Ế 1
Bài 1 trang 85 SBT Toán 3: Vi t ế số thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ .
a) 832 mm – 228 mm = ….. mm b) 215 ml + 37 ml = ....... ml 37 g + 182 g = ...... g
32 ml – 15 ml + 80 ml = ….. ml 127 mm + 328 mm = ...... mm
57 g – 37 g + 50 g = ....... g L i ờ giải
a) 832 mm – 228 mm = 604 mm
b) 215 ml + 37 ml = 252 ml 37 g + 182 g = 219 g
32 ml – 15 ml + 80 ml = 97 ml
127 mm + 328 mm = 455 mm
57 g – 37 g + 50 g = 70 g
Bài 2 Trang 85 SBT Toán 3: Vi t ế ti p vào ế chỗ ch m ấ cho thích h p ợ (theo m u) ẫ . a)
Mỗi kiện hàng cân n ng ….. g. ặ b) Chi c ế cốc cân n ng ặ ….. g. L i ờ giải a) Hai ki n hàng n ệ ng ặ là: 500 + 500 = 1 000 (g). Mỗi kiện hàng n ng ặ là: 1 000 : 2 = 500 (g). K t ế lu n:
ậ Mỗi kiện hàng cân n ng ặ 500 g. b) Đĩa cân bên ph i ả n ng l ặ à: 200 + 100 = 300 (g). Chi c ế cốc n ng l ặ à: 300 – 50 = 250 (g). K t ế lu n: ậ Chi c c ế ốc n ng ặ 250 g.
Bài 3 trang 85 SBT Toán 3: Vi t ế số thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ . L i ờ giải a) 42 mm gi m ả 2 l n, t ầ a có: 42 mm : 2 = 21 mm. b) 42 mm g p 2 l ấ n, t ầ a có: 42 mm × 2 = 84 mm. c) 72 mm gi m ả 3 l n, t ầ a có: 72 mm : 3 = 24 mm. d) 38 mm g p 2 l ấ n, t ầ a có: 38 mm × 2 = 76 mm. V y ậ ta đi n vào ch ề ỗ ch m ấ nh s ư au:
Bài 4 trang 86 SBT Toán 3: Rô-bốt có hai cái c c l ố o i
ạ 250 ml và 400 ml. Ch dùng ỉ hai
cái cốc đó, làm thế nào đ R ể ô-b t ố l y đ ấ ư c ợ 150 ml nư c t ớ ch ừ u ậ nư c? ớ L i ờ giải
Đầu tiên, ta lấy nư c đ ớ ầy cốc 400 ml. Sau đó, ta đổ nư c ớ t c ừ c 400 m ố l sang c c 250 m ố l cho đ n khi ế c c đ ố y n ầ ư c. ớ Khi đó, lư ng ợ nư c còn t ớ h a ừ l i ạ c ở c 400 m ố l là 150 ml. TI T Ế 2
Bài 1 trang 86 SBT Toán 3: Vi t ế số thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ . L i ờ giải a) Ta có: 24 mm × 4 = 96 mm; 96 mm : 3 = 32 mm. b) Ta có: 60 ml : 4 = 15 ml; 15 ml × 2 = 30 ml. V y ậ ta đi n s ề ố vào chỗ ch m ấ nh s ư au:
Bài 2 Trang 86 SBT Toán 3: Vi t ế ti p vào ế chỗ ch m ấ cho thích h p. ợ B n ạ Nam bị m ố . Bác sĩ v a ừ đo nhi t ệ đ ộ c ơ th ể c a ủ b n ạ Nam đư c ợ k t ế qu ả nh ư hình dư i ớ đây. a) Nhi t ệ đ c ộ t ơ hể c a N ủ am mà bác sĩ đo đư c ợ là ...... °C. b) Theo em, Nam có b s ị t ố không? Vì sao?


zalo Nhắn tin Zalo