BÀI 43. TÍNH GIÁ TRỊ C A Ủ BI U Ể TH C Ứ S ( Ố TI P Ế THEO)
Bài 1 trang 84 SBT Toán 3 t p 1: ậ Tính: a) 7 + 43 × 2 b) 8 + 15 : 3 c) 312 × 2 – 5 d) 900 : 3 – 20 L i ờ giải N u ế trong bi u t ể h c ch ứ có các ỉ phép tính c ng, t ộ r , nhân, chi ừ a thì ta th c ự hi n các ệ
phép tính nhân, chia trư c; ớ r i ồ th c hi ự n các phép ệ tính c ng, ộ tr s ừ au. a) 7 + 43 × 2 = 7 + 86 = 93 b) 8 + 15 : 3 = 8 + 5 = 13 c) 312 × 2 – 5 = 624 – 5 = 619 d) 900 : 3 – 20 = 300 – 20 = 280
Bài 2 trang 84 SBT Toán 3 t p 1: ậ N i ố mỗi bi u t ể h c s ứ au v i ớ giá tr đúng c ị a ủ nó.
L i ờ giải - N u t ế rong bi u t ể h c ch ứ có các ỉ phép tính c ng, t ộ r ,
ừ nhân, chia thì ta th c hi ự n các ệ
phép tính nhân, chia trư c; ớ r i ồ th c hi ự n các phép ệ tính c ng, ộ tr s ừ au. - N u t ế rong bi u t ể h c ch ứ có các ỉ phép tính c ng, t ộ rừ thì ta th c ự hi n t ệ heo th t ứ t ự t ừ rái sang ph i ả . Ta th c hi ự
ện tính toán các phép tính và n i ố v i ớ k t ế qu phù h ả p ợ Ta có: 5 × 9 – 2 = 45 – 2 = 43 80 : 8 + 30 = 10 + 30 = 40 20 + 7 × 3 = 20 + 21 = 41
72 – 6 × 10 = 72 – 60 = 12 30 : 5 × 6 = 6 × 6 = 36 115 – 72 + 9 = 43 + 9 = 52 T các k ừ t ế qu t ả rên, ta có th n ể i ố nh s ư au:
Bài 3 trang 84 SBT Toán 3 t p 1: ậ Ki m ể tra cách tính giá tr c ị a ủ các bi u t ể h c ứ sau
(đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng ố ), n u s ế ai hãy s a ử l i ạ cho đúng: a) 50 + 50 × 8 = 100 × 8 b) 60 – 7 × 4 = 60 – 28 = 800 = 32 c) 13 × 2 – 25 = 26 – 25 d) 300 – 100 : 5 = 200 : 5 = 1 = 40 S a l ử i ạ các câu sai:
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. L i ờ giải a) 50 + 50 × 8 = 100 × 8 b) 60 – 7 × 4 = 60 – 28 = 800 S = 32 Đ c) 13 × 2 – 25 = 26 – 25 d) 300 – 100 : 5 = 200 : 5 = 1 = 40 S Đ S a l ử i ạ các câu sai:
Cách tính c a câu ủ
a và d không chính xác do không th c ự hi n t ệ heo nguyên t c: ắ N u ế trong bi u t ể h c ch ứ có các ỉ phép tính c ng, t ộ r , nhân, chi ừ a thì ta th c hi ự n các ệ phép tính nhân, chia trư c; ớ rồi th c hi ự n các phép ệ tính c ng, ộ tr s ừ au. Ta có th s ể a l ử i ạ nh s ư au: a) 50 + 50 × 8 = 50 + 400 = 450
d) 300 – 100 : 5 = 300 – 20 = 280
Bài 4 trang 85 SBT Toán 3 t p 1: ậ
Mỗi bao thóc cân n ng ặ 20 kg, m i ỗ bao ngô cân n ng ặ 30 kg. H i
ỏ 4 bao thóc và 1 bao ngô cân n ng bao ặ nhiêu ki-lô-gam? L i ờ giải Tóm t t ắ Bài gi i ả 1 bao thóc: 20 kg
4 bao thóc và 1 bao ngô cân n ng
ặ số ki – lô – gam là: 1 bao ngô: 30 kg 20 × 4 + 30 = 110 (kg)
4 bao thóc, 1 bao ngô: … kg? Đáp số: 110 ki-lô-gam.
Bài 5 trang 85 SBT Toán 3 t p 1: ậ Vi t ế các bi u t ể h c s ứ au rồi tính giá tr c ị a ủ m i ỗ bi u ể th c: ứ
VBT Toán lớp 3 Bài 43 (Cánh diều): Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
224
112 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(224 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 43. TÍNH GIÁ TR C A BI U TH C S (TI P THEO)Ị Ủ Ể Ứ Ố Ế
Bài 1 trang 84 SBT Toán 3 t p 1: ậ Tính:
a) 7 + 43 × 2 b) 8 + 15 : 3
c) 312 × 2 – 5 d) 900 : 3 – 20
L i gi iờ ả
N u trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr , nhân, chia thì ta th c hi n các ế ể ứ ỉ ộ ừ ự ệ
phép tính nhân, chia tr c; r i th c hi n các phép tính c ng, tr sau. ướ ồ ự ệ ộ ừ
a) 7 + 43 × 2
= 7 + 86
= 93
b) 8 + 15 : 3
= 8 + 5
= 13
c) 312 × 2 – 5
= 624 – 5
= 619
d) 900 : 3 – 20
= 300 – 20
= 280
Bài 2 trang 84 SBT Toán 3 t p 1: ậ N i m i bi u th c sau v i giá tr đúng c a nó.ố ỗ ể ứ ớ ị ủ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L i gi iờ ả
- N u trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr , nhân, chia thì ta th c hi n các ế ể ứ ỉ ộ ừ ự ệ
phép tính nhân, chia tr c; r i th c hi n các phép tính c ng, tr sau.ướ ồ ự ệ ộ ừ
- N u trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr thì ta th c hi n theo th t t tráiế ể ứ ỉ ộ ừ ự ệ ứ ự ừ
sang ph i. ả
Ta th c hi n tính toán các phép tính và n i v i k t qu phù h pự ệ ố ớ ế ả ợ
Ta có:
5 × 9 – 2 = 45 – 2 = 43
80 : 8 + 30 = 10 + 30 = 40
20 + 7 × 3 = 20 + 21 = 41
72 – 6 × 10 = 72 – 60 = 12
30 : 5 × 6 = 6 × 6 = 36
115 – 72 + 9 = 43 + 9 = 52
T các k t qu trên, ta có th n i nh sau: ừ ế ả ể ố ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 3 trang 84 SBT Toán 3 t p 1: ậ Ki m tra cách tính giá tr c a các bi u th c sau ể ị ủ ể ứ
(đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng), n u sai hãy s a l i cho đúng:ố ế ử ạ
a) 50 + 50 × 8 = 100 × 8 b) 60 – 7 × 4 = 60 – 28
= 800 = 32
c) 13 × 2 – 25 = 26 – 25 d) 300 – 100 : 5 = 200 : 5
= 1 = 40
S a l i các câu sai:ử ạ
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
L i gi iờ ả
a) 50 + 50 × 8 = 100 × 8 b) 60 – 7 × 4 = 60 – 28
= 800 = 32
c) 13 × 2 – 25 = 26 – 25 d) 300 – 100 : 5 = 200 : 5
= 1 = 40
S a l i các câu sai:ử ạ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đ
S
S
Đ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Cách tính c a câu a và d không chính xác do không th c hi n theo nguyên t c: N u ủ ự ệ ắ ế
trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr , nhân, chia thì ta th c hi n các phép tínhể ứ ỉ ộ ừ ự ệ
nhân, chia tr c; r i th c hi n các phép tính c ng, tr sau.ướ ồ ự ệ ộ ừ
Ta có th s a l i nh sau:ể ử ạ ư
a) 50 + 50 × 8 = 50 + 400
= 450
d) 300 – 100 : 5 = 300 – 20
= 280
Bài 4 trang 85 SBT Toán 3 t p 1: ậ M i bao thóc cân n ng 20 kg, m i bao ngô cân ỗ ặ ỗ
n ng 30 kg. H i 4 bao thóc và 1 bao ngô cân n ng bao nhiêu ki-lô-gam?ặ ỏ ặ
L i gi iờ ả
Tóm t tắ
1 bao thóc: 20 kg
1 bao ngô: 30 kg
4 bao thóc, 1 bao ngô: … kg?
Bài gi iả
4 bao thóc và 1 bao ngô cân n ng s ki – lô – gam là:ặ ố
20 × 4 + 30 = 110 (kg)
Đáp s : 110 ki-lô-gam.ố
Bài 5 trang 85 SBT Toán 3 t p 1: ậ Vi t các bi u th c sau r i tính giá tr c a m i bi uế ể ứ ồ ị ủ ỗ ể
th c:ứ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) 87 tr đi 4 r i c ng v i 40.ừ ồ ộ ớ
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) 7 nhân 6 r i tr đi 2.ồ ừ
L i gi iờ ả
Vi t các bi u th c và tính giá tr các bi u th c theo nguyên t c:ế ể ứ ị ể ứ ắ
- N u trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr , nhân, chia thì ta th c hi n các ế ể ứ ỉ ộ ừ ự ệ
phép tính nhân, chia tr c; r i th c hi n các phép tính c ng, tr sau.ướ ồ ự ệ ộ ừ
- N u trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr thì ta th c hi n theo th t t tráiế ể ứ ỉ ộ ừ ự ệ ứ ự ừ
sang ph i. ả
a) 87 tr đi 4 r i c ng v i 40ừ ồ ộ ớ 87 – 4 + 40 = 83 + 40 = 123
b) 7 nhân 6 r i tr đi 2ồ ừ 7 × 6 – 2 = 42 – 2 = 40
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85