VBT Toán lớp 3 Bài 44 (Cánh diều): Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)

242 121 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    158 79 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(242 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 44. TÍNH GTR C A BI U TH C S (TI P THEO)
Bài 1 trang 86 SBT Toán 3 t p 1: Tính:
a) (37 – 18) + 17 b) 56 – (35 – 16)
c) (6 + 5) × 8 d) 36 : (62 – 56)
L i gi i
Khi tính giá tr c a các bi u th c có d u ngo c () thì tr c tiên ta th c hi n các phép ướ
tính trong ngo c.
Ta tính nh sau:ư
a) (37 – 18) + 17
= 19 + 17
= 36
b) 56 – (35 – 16)
= 56 – 19
= 37
c) (6 + 5) × 8
= 11 × 8
= 88
d) 36 : (62 – 56)
= 36 : 6
= 6
Bài 2 trang 86 SBT Toán 3 t p 1: Khoanh vào ch đ t tr c câu tr l i đúng. ướ
Cho bi u th c 56 : (45 – 38) × 2. Th t th c hi n các phép tính trong bi u th c đó là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Nhân, chia, tr .
B. Tr , chia, nhân.
C. Tr , nhân, chia.
D. Chia, tr , nhân.
L i gi i:
Đáp án đúng là: B
- Khi tính giá tr c a các bi u th c có d u ngo c ( ) thì tr c tiên ta th c hi n các ướ
phép tính trong ngo c.
- N u trong bi u th c ch có các phép tính c ng, tr ho c nhân, chia thì ta th c hi n ế
theo th t t trái qua ph i.
+ Bi u th c trên có ch a d u ngo c, v y ta c n th c hi n phép tr trong d u ngo c
tr c.ướ
+ Sau khi tính xong, bi u th c ch còn phép nhân, chia nên ta th c hi n theo th t t
trái qua ph i. Do đó ta th c hi n phép chia r i đ n phép nhân. ế
V y phép tính trên đ c th c hi n theo th t : tr , chia, nhân. ượ
Bài 3 trang 86 SBT Toán 3 t p 1 : M t đoàn xe có 54 h c sinh đi h c t p tr i nghi m
di chuy n b ng 2 xe ô nh 1 xe ô to. Bi t r ng m i xe ô nh ch 7 h c ế
sinh, s h c sinh còn l i đi xe ô tô to.
a) Vi t bi u th c tính s h c sinh đi xe ô tô to.ế
…………………………………………………………………………………………….
b) Có bao nhiêu h c sinh đi xe ô tô to?
……………………………………………………………………………………………
L i gi i:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) Có t t c 54 h c sinh.
Bi u th c tính s h c sinh đi xe ô tô nh là 2 × 7.
Bi u th c tính s h c sinh đi xe ô tô to là 54 – 2 × 7.
b) Ta có: 52 – (2 × 7) = 54 – 14 = 40
V y có 40 h c sinh đi xe ô tô to .
Bài 4 trang 86 SBT Toán 3 t p 1 : Vi t d u (+, –, ×, :) ho c d u ngo c (ế ) vào v trí
thích h p đ bi u th c có giá tr đúng:
L i gi i:
Ta có:
a) 8 : 4 : 2 = 2 : 2 = 1
Do đó d u c n đi n l n l t là: chia ượ ":" , chia ":".
8 : 4 + 2 = 2 + 2 = 4
Do đó d u c n đi n l n l t là: chia ượ ":"; c ng "+".
b) 8 + 4 – 2 = 12 – 2 = 10
Do đó d u c n đi n l n l t là: c ng ượ "+"; tr "–".
8 × 4 – 2 = 32 – 2 = 30
Do đó d u c n đi n l n l t là: nhân ượ "×", tr "–".
V y t a đi n nh sau: ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 44. TÍNH GIÁ TRỊ C A Ủ BI U Ể TH C Ứ S ( Ố TI P Ế THEO)
Bài 1 trang 86 SBT Toán 3 t p 1: Tính: a) (37 – 18) + 17 b) 56 – (35 – 16) c) (6 + 5) × 8 d) 36 : (62 – 56) L i ờ giải Khi tính giá tr c ị a ủ các bi u ể th c ứ có d u ngo ấ c ( ặ ) thì trư c t ớ iên ta th c ự hi n các phép ệ tính trong ngo c. ặ Ta tính nh s ư au: a) (37 – 18) + 17 = 19 + 17 = 36 b) 56 – (35 – 16) = 56 – 19 = 37 c) (6 + 5) × 8 = 11 × 8 = 88 d) 36 : (62 – 56) = 36 : 6 = 6
Bài 2 trang 86 SBT Toán 3 t p 1: Khoanh vào chữ đ t ặ trước câu tr l ả i ờ đúng. Cho bi u t ể h c 56 : ứ (45 – 38) × 2. Th t ứ t ự h c ự hi n các ệ phép tính trong bi u t ể h c ứ đó là:

A. Nhân, chia, tr . ừ B. Tr , chi ừ a, nhân. C. Tr , nhân, chi ừ a. D. Chia, tr , ừ nhân. L i ờ giải: Đáp án đúng là: B - Khi tính giá tr c ị a ủ các bi u t ể h c có ứ d u ngo ấ c ặ ( ) thì trư c t ớ iên ta th c hi ự n các ệ phép tính trong ngo c. ặ - N u t ế rong bi u t ể h c ch ứ có các ỉ phép tính c ng, t ộ rừ ho c nhân, chi ặ a thì ta th c hi ự n ệ theo th t ứ ự t t ừ rái qua ph i ả . + Bi u ể th c t ứ rên có ch a d ứ u ngo ấ c, ặ v y t ậ a c n t ầ h c hi ự n phép t ệ r t ừ rong d u ngo ấ c ặ trư c. ớ + Sau khi tính xong, bi u t ể h c ch ứ còn phép ỉ nhân, chia nên ta th c hi ự n t ệ heo th t ứ t ự ừ trái qua ph i ả . Do đó ta th c hi ự n phép chi ệ a r i ồ đ n ế phép nhân. V y ậ phép tính trên đư c t ợ h c hi ự n t ệ heo th t ứ : ự tr , chi ừ a, nhân.
Bài 3 trang 86 SBT Toán 3 t p ậ 1: M t ộ đoàn xe có 54 h c ọ sinh đi h c ọ t p ậ tr i ả nghi m ệ di chuy n ể b ng
ằ 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Bi t ế r ng ằ m i
ỗ xe ô tô nhỏ chở 7 h c ọ sinh, số h c s ọ inh còn l i ạ đi xe ô tô to. a) Vi t ế bi u t ể h c ứ tính số h c s ọ inh đi xe ô tô to.
……………………………………………………………………………………………. b) Có bao nhiêu h c s ọ inh đi xe ô tô to?
…………………………………………………………………………………………… L i ờ giải:

a) Có tất cả 54 h c s ọ inh. Bi u ể th c t ứ ính s h ố c s ọ inh đi xe ô tô nh l ỏ à 2 × 7. Bi u ể th c t ứ ính s h ố c s
ọ inh đi xe ô tô to là 54 – 2 × 7.
b) Ta có: 52 – (2 × 7) = 54 – 14 = 40 V y ậ có 40 h c s ọ inh đi xe ô tô to.
Bài 4 trang 86 SBT Toán 3 t p 1 : Vi t ế dấu (+, –, ×, :) ho c ặ d u ngo ấ c ( ặ ) vào vị trí thích h p ợ đ bi ể u t ể h c có gi ứ á tr đúng ị : L i ờ giải: Ta có: a) 8 : 4 : 2 = 2 : 2 = 1 Do đó dấu cần đi n l ề ần lư t ợ là: chia ":" , chia ":". 8 : 4 + 2 = 2 + 2 = 4 Do đó dấu cần đi n l ề ần lư t ợ là: chia ":"; c ng ộ "+". b) 8 + 4 – 2 = 12 – 2 = 10 Do đó dấu cần đi n l ề ần lư t ợ là: c ng ộ "+"; tr ừ "–". 8 × 4 – 2 = 32 – 2 = 30 Do đó dấu cần đi n l ề ần lư t ợ là: nhân "×", tr ừ "–". V y ậ ta đi n nh ề s ư au:


zalo Nhắn tin Zalo