BÀI 51. HÌNH CH N Ữ H T Ậ
Bài 1 trang 101 SBT Toán 3 t p 1 ậ : Vi t ế tên các hình ch nh ữ t ậ có trong hình dư i ớ đây:
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. L i ờ giải Quan sát hình v và d ẽ a vào ự đăc đi m ể c a hì ủ nh chữ nh t ậ : Hình ch nh ữ t ậ có 4 góc vuông, có hai c nh dài ạ b ng ằ nhau và hai c nh ạ ng n b ắ ng ằ nhau. T các đ ừ ặc đi m ể trên, ta th y có hai ấ hình ch nh ữ t ậ , đó là: + Hình chữ nh t ậ ABCD. + Hình chữ nh t ậ MNPQ.
Bài 2 trang 101 SBT Toán 3 t p 1 ậ : a) Dùng ê ke và thư c t ớ h ng ẳ đ ki ể m ể tra m i ỗ hình dư i ớ đây có ph i ả là hình ch nh ữ t ậ hay không.
Tr l ả i ờ :
……………………………………………………………………………………. b) Đo rồi cho bi t ế độ dài các c nh ạ c a m ủ ỗi hình ch nh ữ t ậ trên. Tr l ả i ờ :
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. L i ờ giải
a) Các hình ABCD và MNPQ là hình ch nh ữ t
ậ vì có 4 góc vuông, 2 c nh dài ạ b ng ằ nhau và hai c nh ng ạ n ắ b ng nhau. ằ b) Hình ch nh ữ t ậ ABCD có: AB = CD = 30 mm. AD = BC = 15 mm. Hình chữ nh t ậ MNPQ có: QM = NP = 30 mm. MN = PQ = 25 mm.
Bài 3 trang 102 SBT Toán 3 t p 1: ậ Kẻ thêm m t ộ đo n t ạ h ng ẳ đ đ ể ư c hì ợ nh chữ nh t ậ :
L i ờ giải: Kẻ thêm 1 đo n ạ th ng đ ẳ t ể o
ạ thành hình có 4 góc vuông, hai c nh ạ dài b ng nhau ằ và hai c nh ng ạ n ắ b ng nhau. ằ Ta có th k ể ẻ nh s ư au:
Bài 4 trang 102 SBT Toán 3 t p 1 ậ : Vẽ hình ch nh ữ t ậ trên lư i ớ ô vuông theo hư ng ớ dẫn sau: L i ờ giải:
Lấy 4 đi m ể A, B, C, D trên lư i ớ ô vuông, sau đó n i ố các c nh ạ AB, BC, CD, DA ta đư c ợ hình ch nh ữ t ậ ABCD nh hì ư nh v . ẽ
Bài 5 trang 102 SBT Toán 3 t p 1 ậ
: Thực hành: Vẽ m t ộ hình ch nh ữ t ậ trên lư i ớ ô vuông. L i ờ giải Ta lấy 4 đi m ể A, B, C, D và n i ố các c nh ạ AB, BC, CD, DA đ đ ể ư c m ợ t ộ hình ch ữ nh t ậ . Ta vẽ hình ch nh ữ t ậ ABCD nh s ư au:
VBT Toán lớp 3 Bài 51 (Cánh diều): Hình chữ nhật
203
102 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(203 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 51. HÌNH CH NH TỮ Ậ
Bài 1 trang 101 SBT Toán 3 t p 1ậ : Vi t tên các hình ch nh t có trong hình d i đây:ế ữ ậ ướ
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
L i gi iờ ả
Quan sát hình v và d a vào đăc đi m c a hình ch nh t: Hình ch nh t có 4 góc ẽ ự ể ủ ữ ậ ữ ậ
vuông, có hai c nh dài b ng nhau và hai c nh ng n b ng nhau. ạ ằ ạ ắ ằ
T các đ c đi m trên, ta th y có hai hình ch nh t, đó là: ừ ặ ể ấ ữ ậ
+ Hình ch nh t ABCDữ ậ .
+ Hình ch nh t MNPQữ ậ .
Bài 2 trang 101 SBT Toán 3 t p 1ậ :
a) Dùng ê ke và th c th ng đ ki m tra m i hình d i đây có ph i là hình ch nh t ướ ẳ ể ể ỗ ướ ả ữ ậ
hay không.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Tr l i: ả ờ
…………………………………………………………………………………….
b) Đo r i cho bi t đ dài các c nh c a m i hình ch nh t trên.ồ ế ộ ạ ủ ỗ ữ ậ
Tr l i: ả ờ
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
L i gi iờ ả
a) Các hình ABCD và MNPQ là hình ch nh t vì có 4 góc vuông, 2 c nh dài b ng nhauữ ậ ạ ằ
và hai c nh ng n b ng nhau. ạ ắ ằ
b) Hình ch nh t ABCD có:ữ ậ
AB = CD = 30 mm.
AD = BC = 15 mm.
Hình ch nh t MNPQ có:ữ ậ
QM = NP = 30 mm.
MN = PQ = 25 mm.
Bài 3 trang 102 SBT Toán 3 t p 1: ậ K thêm m t đo n th ng đ đ c hình ch nh t:ẻ ộ ạ ẳ ể ượ ữ ậ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L i gi i:ờ ả
K thêm 1 đo n th ng đ t o thành hình có 4 góc vuông, hai c nh dài b ng nhau và ẻ ạ ẳ ể ạ ạ ằ
hai c nh ng n b ng nhau. ạ ắ ằ
Ta có th k nh sau:ể ẻ ư
Bài 4 trang 102 SBT Toán 3 t p 1ậ : V hình ch nh t trên l i ô vuông theo h ng ẽ ữ ậ ướ ướ
d n sau:ẫ
L i gi i:ờ ả
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L y 4 đi m A, B, C, D trên l i ô vuông, sau đó n i các c nh AB, BC, CD, DA ta ấ ể ướ ố ạ
đ c hình ch nh t ABCD nh hình v .ượ ữ ậ ư ẽ
Bài 5 trang 102 SBT Toán 3 t p 1ậ : Th c hành:ự V m t hình ch nh t trên l i ô ẽ ộ ữ ậ ướ
vuông.
L i gi iờ ả
Ta l y 4 đi m A, B, C, D và n i các c nh AB, BC, CD, DA đ đ c m t hình ch ấ ể ố ạ ể ượ ộ ữ
nh t.ậ
Ta v hình ch nh t ABCD nh sau:ẽ ữ ậ ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85