VBT Toán lớp 3 Bài 54 (Cánh diều): Em ôn lại những gì đã học

141 71 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    162 81 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(141 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 54. EM ÔN L I NH NG GÌ ĐÃ H C
Bài 1 trang 108 SBT Toán 3 t p 1 : Đ t tính r i tính:
a) 14 × 2 213 × 3 101 × 8
…………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. ………………….
b) 46 : 2 393 : 3 845 : 4
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
.………………………. …………………… ……………………
…………………… ……………………
…….………………….. ….……………………
L i gi i:
a) Đ t tính theo hàng d c sao cho các hàng th ng c t v i nhau và th c hi n nhân t
ph i qua trái. Ta th c hi n nh sau: ư
14
2
28
V y 14 × 2 = 28
213
3
639
V y 213 × 3 = 639
101
8
808
V y 101 × 8 = 808
b) Đ t tính và th c hi n chia l n l t t trái qua ph i. ượ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ta th c hi n nh sau: ư
2
46
23
4
06
6
0
V y 46 : 2 = 23
3
393
131
3
09
9
03
3
0
V y 393 : 3 = 131
4
845
211
8
04
4
05
4
1
V y 845 : 4 = 211 (d 1) ư
Bài 2 trang 108 SBT Toán 3 t p 1 : Tính giá tr c a m i bi u th c sau:
25 – 15 : 5 = ……………………
= ……………………
40 + 8 : 2 = ……………………
= ……………………
101 × (16 – 7) = ……………………
= ……………………
48 : (8 : 2) = ……………………
= ……………………
L i gi i
- Đ i v i bi u th c các phép tính c ng, tr , nhân, chia ta th c hi n các phép nh
nhân, chia tr c. ướ
- Đ i v i bi u th c ch a d u ngo c ( ) ta th c hi n các phép tính trong ngo c
tr c. ướ
Ta th c hi n nh sau: ư
25 – 15 : 5 = 25 – 3
= 22
V y giá tr bi u th c là 22 .
101 × (16 – 7) = 101 × 9
= 909
V y giá tr bi u th c là 909.
40 + 8 : 2 = 40 + 4 48 : (8 : 2) = 48 : 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
= 44
V y giá tr bi u th c là 44 .
= 12
V y giá tr bi u th c là 12.
Bài 3 trang 109 SBT Toán 3 t p 1 :
a) Vi t tên các ch t ng ng trên các đ v t sau theo th t t đ v t có ch a ít ế ươ
n c nh t đ n đ v t có nhi u n c nh t.ướ ế ướ
……………………………………………………………………………………………
b) T ng l ng n c trong hai c c B và D là bao nhiêu mi ượ ướ -li-lít?
Tr l i:
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
L i gi i
a) Đ i 1 lít = 1000 ml
Đ v t A đ ng 650 ml n c. ướ
Đ v t B đ ng 590 ml n c. ướ
Đ v t C đ ng 1000 ml n c. ướ
Đ v t D đ ng 179 ml n c. ướ
Ta có: 179 ml < 590 ml < 650 ml < 1000 ml.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S p x p các đ v t sau theo th t t có ít n c nh t đ n có nhi u n c nh t: D, B, ế ướ ế ướ
A, C.
b)
T ng l ng n c trong hai c c B và D là: ượ ướ
590 + 179 = 769 (ml)
Đáp s : 769 ml n c ướ .
Bài 4 trang 109 SBT Toán 3 t p 1 :
a) M i hình sau có m y góc?
Tr l i:
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
b) Dùng ê ke đ ki m tra xem hình nào câu a có b n góc vuông.
Tr l i:
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
L i gi i
a) - Hình A 4 góc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Hình B có 3 góc.
- Hình C có 4 góc.
- Hình D có 4 góc.
b) Dùng ê ke ki m tra các hình, ta th y có 2 hình có 4 góc vuông là:
- Hình A.
- Hình D.
Bài 5 trang 110 SBT Toán 3 t p 1 :
a) Bác Tâm đã làm m t hàng rào quanh khu đ t tr ng hoa có d ng hình vuông c nh
32m nh hình d i đây. H i hàng rào đó dài bao nhiêu mét?ư ướ
b) Trong các hình d i đây, ch n ba hình đ có th ghép đ c thành hình ch nh t.ướ ượ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 54. EM ÔN LẠI NH N Ữ G GÌ ĐÃ H C
Bài 1 trang 108 SBT Toán 3 t p 1 : Đ t ặ tính r i ồ tính: a) 14 × 2 213 × 3 101 × 8 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. b) 46 : 2 393 : 3 845 : 4 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… .………………………. …………………… …………………… …………………… ……………………
…….………………….. ….…………………… L i ờ giải: a) Đ t ặ tính theo hàng d c s ọ ao cho các hàng th ng ẳ c t ộ v i ớ nhau và th c hi ự n nhân t ệ ừ ph i ả qua trái. Ta th c hi ự n nh ệ s ư au: 14 213 101    2 3 8 28 639 808 V y ậ 14 × 2 = 28 V y 213 × 3 = 639 ậ V y ậ 101 × 8 = 808 b) Đ t ặ tính và th c ự hi n chi ệ a l n l ầ ư t ợ t t ừ rái qua ph i ả .

Ta th c hi ự ện nh s ư au: 46 2 393 3 845 4 4 23 3 131 8 211 06 09 04 6 9 4 0 03 05 V y 46 : ậ 2 = 23 3 4 0 1 V y 393 : ậ 3 = 131 V y ậ 845 : 4 = 211 (d 1) ư
Bài 2 trang 108 SBT Toán 3 t p 1 : Tính giá tr c ị a m ủ ỗi bi u ể th c s ứ au:
25 – 15 : 5 = ……………………
101 × (16 – 7) = …………………… = …………………… = ……………………
40 + 8 : 2 = ……………………
48 : (8 : 2) = …………………… = …………………… = …………………… L i ờ giải - Đối v i ớ bi u ể th c ứ có các phép tính c ng, ộ tr , ừ nhân, chia ta th c ự hi n ệ các phép tính nhân, chia trư c. ớ - Đối v i ớ bi u ể th c ứ có ch a ứ d u ấ ngo c ặ ( ) ta th c ự hi n
ệ các phép tính ở trong ngo c ặ trư c. ớ Ta th c hi ự ện nh s ư au: 25 – 15 : 5 = 25 – 3 101 × (16 – 7) = 101 × 9 = 22 = 909 V y ậ giá tr bi ị u t ể h c ứ là 22. V y gi ậ á tr bi ị u t ể h c l ứ à 909. 40 + 8 : 2 = 40 + 4 48 : (8 : 2) = 48 : 4

= 44 = 12 V y ậ giá tr bi ị u t ể h c ứ là 44. V y gi ậ á tr bi ị u t ể h c l ứ à 12.
Bài 3 trang 109 SBT Toán 3 t p 1 : a) Vi t ế tên các ch t ữ ư ng ơ ng ứ trên các đ v ồ t ậ sau theo th t ứ t ự đ ừ v ồ t ậ có ch a ứ ít nư c ớ nh t ấ đ n đ ế v ồ t ậ có nhi u n ề ư c ớ nh t ấ .
…………………………………………………………………………………………… b) Tổng lư ng n ợ ư c t
ớ rong hai cốc B và D là bao nhiêu mi-li-lít? Tr l ả i ờ :
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….. L i ờ giải a) Đổi 1 lít = 1000 ml Đồ v t ậ A đ ng 650 m ự l nư c. ớ Đồ v t ậ B đ ng 590 m ự l nư c. ớ Đồ v t ậ C đ ng 1000 m ự l nư c. ớ Đồ v t ậ D đ ng 179 m ự l nư c. ớ
Ta có: 179 ml < 590 ml < 650 ml < 1000 ml.

S p ắ x p các đ ế ồ v t ậ sau theo th t ứ t ự có ừ ít nư c ớ nh t ấ đ n có nhi ế u n ề ư c ớ nh t ấ : D, B, A, C. b) Tổng lư ng n ợ ư c ớ trong hai c c B ố và D là: 590 + 179 = 769 (ml) Đáp số: 769 ml nước.
Bài 4 trang 109 SBT Toán 3 t p 1 :
a) Mỗi hình sau có m y góc? ấ Tr l ả i ờ :
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….. b) Dùng ê ke đ ki ể m
ể tra xem hình nào ở câu a có b n góc vuông. ố Tr l ả i ờ :
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….. L i ờ giải
a) - Hình A có 4 góc.


zalo Nhắn tin Zalo