BÀI 1. KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
I. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
+ Cung cấp nguyên liệu cho sự hình thành chất sống, cấu tạo nên tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể sinh vật.
Vd:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật như vận động, cảm ứng, sinh
trưởng, phát triển, sinh sản,.
Vd: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Bài tiết các chất dư thừa, chất độc hại ra ngoài môi trường nhằm đảm bảo hoạt động sống
bình thường của cơ thể.
Vd: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Dấu hiệu Dẫn chứng STT đặc trưng Thực vật Động vật 1
Thu nhận các Lá hấp thụ khí . . . . từ không khí và sử Thức ăn và . . . . . . . .
chất từ môi dụng năng lượng . . . . . . . . .để quang được đưa vào hệ tiêu trường
và hợp cùng với nguồn nước và muối hóa . . . . . được hấp thụ
vận chuyển khoáng do rễ hấp thụ, được mạch . . . . nhờ hệ hô hấp, các chất các
chất chuyển lên lá tham gia tổng hợp nên dinh dưỡng vận chuyển trong cơ thể
các . . . . . . . . . . . cần thiết cho cơ thể, đến các tế bào nhờ
sau đó các chất hữu cơ được mạch . . . hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
vận chuyển đến các bộ phận khác nhau . . của cây. 2
Biến đổi các Năng lượng từ ánh sáng được tích lũy Các chất dinh dưỡng được chất
và trong các . . . . . . . . . . . . . được phân tạo ra từ quá
chuyển hóa giải trong quá trình . . . . . . . . . . . để trình . . . . . . . . . . được năng lượng
giải phóng năng lượng cung cấp cho hấp thụ và tổng hợp thành hoạt động sống.
các chất cần thiết, đồng thời tích lũy. . . . . . . . . . . . 3
Thải các chất Thực vật ngập mặn thải . . . . . . . . . . . Động vật ra
môi thừa qua các mô ở lá.
thải . . . . . . . . . ., . . . . . . trường
ra khỏi cơ thể qua cơ quan tiêu hóa. 4 Điều hòa
Khi gặp điều kiện khô hạn, cơ thể thực Hệ thần kinh sinh dưỡng
vật tổng hợp . . . . . . . . . ức chế trao đổi chi phối quá
chất và chuyển hóa năng lượng (cây trình . . . . . . . . . . . . . . . rụng lá). thức ăn ở người.
III. Các giai đoạn chuyển hóa năng lượng trong sinh giới.
1. Giai đoạn tổng hợp: Nhờ các chất diệp lục, cây xanh thu nhận năng lượng ánh sáng để tổng hợp
. . . . . . . . . . . . . từ CO2 và nước. Như vậy, cây xanh đã
chuyển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thành năng lượng tích lũy trong các chất hữu cơ.
2. Giai đoạn phân giải: Quá trình hô hấp làm biến đổi các phần tử lớn thành các phân
tử. . . . . . . ., đồng thời năng lượng . . . . . . . . . . trong các liên kết hóa học ở các phân
tử . . . . . . . . chuyển sang năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các phân tử nhỏ ở
dạng dễ chuyển đổi và sử dụng (VD: ATP…)
3. Giai đoạn huy động: Năng lượng giải phóng ra từ ATP sử dụng cho các hoạt động sống
như. . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . , . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . . . ., sinh trưởng và phát triển.
IV. Mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể.
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp độ tế bào và cơ thể có mối quan
hệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., đảm bảo cho cơ thể sinh
vật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .với môi trường.
V. Mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể. 1. Tự dưỡng
- Tự dưỡng là phương thức trao đổi và vận chuyển năng lượng ở nhóm sinh vật có khả
năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . từ những chất vô cơ.
- Quang tự dưỡng: Sử dụng nguồn năng lượng từ . . . . . . . . . . và nguồn carbon
là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . để để tổng hợp chất hữu cơ
- Hóa tự dưỡng: Sử dụng nguồn năng lượng từ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và nguồn
carbon là . . . . . . . . . . . . . . để tổng hợp chất hữu cơ, gặp ở một số vi khuẩn. 2. Dị dưỡng
- Dị dưỡng là phương thức sinh vật lấy chất hữu cơ từ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khác để
tiến hành trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Quang dị dưỡng: Sử dụng nguồn năng lượng . . . . . . . . . . . . . và nguồn carbon
là . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hóa dị dưỡng: sử dụng nguồn năng lượng và carbon là . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI 1. KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
II. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
+ Cung cấp nguyên liệu cho sự hình thành chất sống, cấu tạo nên tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể sinh vật.
Vd: Lipid, protein trong thức ăn cung cấp nguyên liệu cho xây dựng màng tế bào; tạo ra sản
phẩm tham gia thực hiện chức năng của tế bào (như diệp lục tham gia vào quá trình quang hợp).
+ Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật như vận động, cảm ứng, sinh
trưởng, phát triển, sinh sản,.
Vd: Chất hữu cơ trong thức ăn chuyển hóa thành ATP cung cấp năng lượng cho hoạt động như bơi lội, chạy bộ,…
+ Bài tiết các chất dư thừa, chất độc hại ra ngoài môi trường nhằm đảm bảo hoạt động sống
bình thường của cơ thể.
Vd: Cơ thể bài tiết muối, urea, uric acid,. ra ngoài môi trường.
III. Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
1. * Phiếu học tập số 1:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Lớp: …… Nhóm: …. Họ và tên thành viên: ………………………………. Dẫn chứng STT
Dấu hiệu đặc trưng Thực vật Động vật 1 2 3 4
2. Đáp án phiếu học tập số 1: Dấu hiệu Dẫn chứng STT đặc trưng Thực vật Động vật 1 Thu
nhận Lá hấp thụ khí CO2 từ không Thức ăn và nước uống
các chất từ khí à sử dụng năng lượng được đưa vào hệ tiêu hóa
môi trường ánh sáng để quang hợp cùng O2 được hấp thụ nhờ hệ
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Vở ghi bài Sinh học 11 Chân trời sáng tạo được biên soạn theo từng Chủ đề với các bài tập, câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Chân trời sáng tạo 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(10 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)