Vở ghi bài Sinh học 12 Chân trời sáng tạo

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Vở ghi bài Sinh học 12 Chân trời sáng tạo được biên soạn theo từng Chủ đề với các bài tập, câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Chân trời sáng tạo 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Chương 1. DI TRUYỀN PHÂN TỬ VÀ DI TRUYỀN NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 1 GEN VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN
I. CHỨC NĂNG CỦA DNA VÀ CƠ CHẾ TÁI BẢN DNA CN DNA Gợi ý/Tìm hiểu Trả lời 1. Tìm
Quan sát Hình SGK và hình minh họa
1. Mỗi nucleotide được cấu tạo gồm:
hiểu cấu cụ thể sau, hãy:
+ Đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trúc
+ Một nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DNA/gen
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ 1 trong 4 loại Base nitrogen: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
→ Bốn nucleotide khác nhau ở . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.Sự kết cặp đặc hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1. Mô tả cấu trúc của nucleotide.
- Nguyên tắc bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bốn loại nucleotide khác nhau ở thành phần nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Cho biết sự kết cặp đặc hiệu giữa
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
các base trên phân tử DNA được thể
3. DNA/gene có……….mạch.Liên kết nhau nhờ những
hiện như thế nào. Phát biểu nguyên liên tắc bổ sung.
kết ……………………………………………………………………………….
3.DNA/gene có mấy mạch? Liên kết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nhau nhờ những liên kết nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Chức 2. Chức năng: năng
*DNA mang và bảo quản thông tin di truyền
+ Trình tự sắp xếp các ………………….trên DNA (gene)
là thông tin di truyền quy định đặc điểm của cơ thể sinh vật.
+ Nhờ các liên kết …………………………. giữa các
nucleotide đảm bảo cho thông tin di truyền được
lưu giữ và bảo quản trong cấu trúc của phân tử DNA.
Phân tử DNA có mấy mạch? Được kí hiệu trên hình là gì?
*Truyền đạt thông tin di truyền
+Nucleotide trên hai mạch đơn DNA liên kết nhau
bằng liên kết ……………………….theo nguyên tắc bổ sung: A – T và G - C.
+ Nhờ liên kết hydrogen nhiều nhưng kém bền → . . .
Vì sao DNA/gene có thể truyền đạt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nguyên vẹn từ thế hệ tế bào/cơ thề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
này sang thế hệ tb/cơ thể khác?
+ Nhờ tái bản, thông tin di truyền trên DNA được
truyền đạt gần như nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
2. Cơ chế tái bản của DNA. Gợi ý/Tìm hiểu Trả lời Khái niệm
Quan sát hình cơ chế nhân đôi a.Khái niệm sgk/hình trên:
- Là quá trình tự nhân đôi phân tử DNA. Diễn biến - Diễn biến:
+ Bước 1: Tháo xoắn phân tử DNA: Dưới
tác động của enzyme Helicase, phân tử DNA
tháo xoắn, tách hai mạch DNA tạo nên cấu
trúc có dạng chữ Y. Một mạch có chiều 3’→5’(gọi
là mạch mã gốc) và 1 mạch có chiều 5’→ 3’(gọi là
mạch bổ sung) Cả 2 mạch của DNA được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi polynucleotide mới.
+ Bước 2: Tổng hợp mạch DNA:
GĐ 1: Tháo xoắn phân tử DNA:
Ở mỗi mạch khuôn, enzyme primase xúc tác tổng hợp
Nhờ yếu tố và diễn ra như thế nào? đoạn RNA mồi, sau đó
GĐ 2: Tổng hợp mạch DNA mới:
+ Enzyme DNA polymerase có vai
+ Mạch khuôn mã gốc có chiều 3’→5’ được enzyme trò ?
DNA polimaraza lắp ráp các Nu tự do lên sợi khuôn
+ Trong hai mạch DNA mới được
theo NTBS(A – T; G - C) một cách . . . . . . . . . . . . ., tổng hợp như thế nào?
+ Các đoạn Okazaki được nối với từ ngoài điểm tháo xoắn đi vào trong → tạo chuỗi nhau như thế nào?
poliNu mới có chiều 5’- 3’.
GĐ 3: Kết quả tạo Thành phần tử + Mạch khuôn bổ sung có có chiều 5’→ 3’ nhờ DNA:
enzyme DNA polimaraza lắp ráp các Nu tự do lên sợi
khuôn thành các đoạn ngắn Okazaki, từ trong ra
điểm tháo xoắn đi ra. Cuối cùng các đoạn ngắn
Okazaki được nối lại nhờ . . . . . . . . . . . . . .→ tạo
chuỗi poliNu mới có chiều 5’-3’.
+ Bước 3: Tạo 2 phân tử DNA giống nhau và
giống DNA mẹ:
mỗi DNA con có một mạch
từ DNA mẹ, một mạch mới tổng hợp (theo
+ Trong mỗi phân tử DNA được tạo nguyên tắc bán bảo toàn). thành có đặc điểm gì?
- Sau tái bản, nhờ sự phân bào, mỗi phân
tử DNA đi về một tế bào con. Như vậy, tái
bản DNA là một quá trình tự sao thông tin
di truyền qua các thế hệ tế bào và các thế hệ cơ thể.
3.
Tái bản DNA dựa trên các nguyên tắc: Nguyên
……. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tắc tái
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bản
…………………………………………. 4. Ý
Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST, và phân nghĩa
chia tế bào. Bên cạnh đó, quá trình nhân đôi
DNA cũng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I . GENE
Quan sát/gợi ý nghiên cứu TRẢ LỜI/GHI NHỚ Khái niệm 1.Khái niệm gen Gene
Gene là một đoạn của phân tử ………….mang
thông tin quy định sản phẩm xác định là……………………. .
Phân tử DNA trên có mấy gene?
Từ mỗi gene quy định sản phẩm gì? Cấu trúc
2.Cấu trúc và các loại gen. chung của *Cấu trúc: 1 gene mã Mỗi gene gồm : hóa -Vùng điều hoà: protein
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mỗi gene gồm mấy vùng? - Vùng mã hóa :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Vùng điều hòa vị trí nào? và chức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . năng gì?
- Vùng mã hóa vị trí nào? và chức - Vùng kết thúc : năng gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Vùng kết thúc vị trí nào? và chức năng gì?


zalo Nhắn tin Zalo