3 đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 Cánh diều cấu trúc mới

146 73 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 Cấu trúc mới 2025 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 11 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(146 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Hóa học 11
Bộ sách: Cánh diều
(Theo cấu trúc MH2025) I. Phần khung đề
1. Hình thức: Gồm 3 hình thức:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng; + Trắc nghiệm đúng sai;
+ Trắc nghiệm trả lời ngắn.
2. Thời gian: 50 phút.
3. Phạm vi kiến thức: Sau khi kết thúc Bài 6 – Một số hợp chất quan trọng của nitrogen
4. Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng: Gồm 18 câu.
+ Trắc nghiệm đúng - sai: Gồm 4 câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. (Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
II. Bảng năng lực và cấp độ tư duy Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Trắc nghiệm trả STT
một lựa chọn đúng đúng/sai lời ngắn Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Nhận thức 11 3 2 1 1 1 hoá học Tìm hiểu thế giới tự nhiên 1 3 dưới góc độ hoá học Vận dụng kiến 1 1 4 2 5 3 1 thức kĩ năng đã học Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm tối đa 4,5 4,0 1,5 Nội dung kiến thức: STT
Nội dung kiến thức
4 câu (1 điểm) trắc nghiệm
Mở đầu về cân bằng hóa 1
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/ sai học
1 câu (0,25 điểm) trả lời ngắn
Sự điện li trong dung dịch
4 câu (1 điểm) trắc nghiệm 2
nước. Thuyết Bronsted –
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/ sai Lowry về acid - base
1 câu (0,25 điểm) trả lời ngắn
pH của dung dịch. Chuẩn
2 câu (0,5 điểm) trắc nghiệm 3 độ acid - base
1 câu (0,25 điểm) trả lời ngắn
2 câu (0,5 điểm) trắc nghiệm 4 Nitrogen
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/sai
1 câu (0,25 điểm) trả lời ngắn
6 câu (1,5 điểm) trắc nghiệm
Một số hợp chất quan 5
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/sai trọng của nitrogen
2 câu (0,5 điểm) trả lời ngắn
III. ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ I Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 11 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề theo cấu trúc MH2025)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 2: Cho các cân bằng hoá học sau:
(1) N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g)
(2) H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g)
(3) 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
(4) 2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g)
Khi thay đổi áp suất, số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng?
A. Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ thay đổi là như nhau.
B. Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi.
C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
D. Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xảy ra.
Câu 4: Cho cân bằng hoá học sau:
2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là
A. áp suất chung của hệ.
B. nồng độ khí SO3.
C. nồng độ khí O2. D. chất xúc tác.
Câu 5: Sự điện li là quá trình
A. phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn.
B. hòa tan các chất trong nước.
C. phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.
D. phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản.
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li mạnh? A. HClO. B. H2S. C. CH3COOH. D. KOH.
Câu 7: Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì acid là chất A. cho proton.
B. tan trong nước phân li ra H+. C. nhận proton.
D. tan trong nước phân li ra OH−.
Câu 8: Cho phương trình hoá học: CH3COOH + H2O CH3COO− + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO−. D. H3O+.
Câu 9: Môi trường base là môi trường có
A. [H+] < [OH−]. B. pH = 7.
C. [H+] = [OH−]. D. pH < 7.
Câu 10: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HNO3 0,1M.
B. Dung dịch CH3COOH 0,1M.
C. Dung dịch Na2SO4 0,1M.
D. Dung dịch KOH 0,01M.
Câu 11: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. Oxygen.
B. Nitrogen dioxide. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 13: Dạng hình học của phân tử ammonia là
A. hình tam giác đều. B. hình tứ diện.


zalo Nhắn tin Zalo