3000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo các mức độ vận dụng năm 2023

375 188 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo các mức độ vận dụng năm 2023 cực hay nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(375 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Mức độ nhận biết - Đề 1
Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. glixerol. C. ancol metylic. D. etylen glicol.
Câu 3: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. vinyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là A. metyl propionat B. propyl axetat C. etyl axetat D. metyl axetat
Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 7: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5)
Câu 8: Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.
D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.
Câu 9: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat. C. benzyl axetat D. phenyl axetic. Câu 10: Cho các phát biểu sau:
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 11: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat.
B. Phenyl axetat.
C. Metyl acrylat. D. Tristrearin.
Câu 12: Chất nàosau đâycó thànhphần chínhlà trieste của glixerol với axitbéo? A. sợi bông B. mỡ bò C. bộtgạo D. tơtằm
Câu 13: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất
tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 14: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no? A. SO2. B. KOH. C. HCl. D. H2 (Ni, t0)
Câu 15: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C3H5COO)3C3H5.
Câu 16: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây? A. FeO B. NaOH C. Na D. HCl
Câu 17: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat
Câu 18: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33OCO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 19: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng A. este hóa. B. trung hòa. C. kết hợp. D. ngưng tụ.
Câu 20: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. C2H5COOH. B. C17H35COOH. C. CH3COOH. D. C6H5COOH.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 22: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 23: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5 B. ( C17H33COO)3C2H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5
Câu 24: Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 25: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành A. Axit B. Ancol C. Andehit D. Xeton
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 28: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
Câu 29: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. tripanmitin B. tristearin C. stearic D. triolein
Câu 30: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH=CH2 B. CH3OCOCH3 C. CH3COCH3. D. C6H5CH2OOCCH3
Câu 31: Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 32: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit? A. Chất béo B. Sáp C. Glixerol D. Photpholipit
Câu 33: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixetol.
B. xà phòng và glixetol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 34: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo? A. Axit oleic B. Axit acrylic C. Axit stearic D. Axit panmitic


Câu 35: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
Câu 36: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là A. 74. B. 60. C. 88. D. 68.
Câu 37: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 38: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3)
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7)
CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là : A. C17H33COONa B. C17H35COONa C. C17H33COOH D. C17H35COOH
Câu 40: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC2H5
Câu 41: Cho các phát biểu sau :
(a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni
(b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d), Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 43: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol A. Benzyl axetat B. Metyl fomat C. Tristearin D. Metyl axetat
Câu 44: Tripanmitin có công thức là:
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.


zalo Nhắn tin Zalo