Bài giảng Powerpoint Toán 11 Chân trời sáng tạo học kì 2 (Phiên bản 2)

294 147 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 19 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 11 Chân trời sáng Học kì 2 tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(294 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

GV: …….
Lớp: …….
TOÁN 11 CTST
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
A. B.
C.
D. D.
Câu 1: Rút gọn biểu thức
, ta được
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Nếu
thì

giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
A.
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Nếu
 thì
A. 

B. 
C. 
D. 

B. 

TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Nếu 

thì
giá trị bằng
A. B.
C.  D. 
B.
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Cho hai số thực với .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 

B.
C.
D.
C.
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 6: Hình nào vẽ đồ thị của hàm số 
A B
C
D
D
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Phương trình 

 nghiệm
A.
B.
C.
D.
A.
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình



A. 󰇛󰇜 B. 
C. 
D. 
A. 󰇛󰇜
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 9: Nếu   thì:
A. B. 
C.  D. C. 
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn


󰇛 󰇜
A. B.
C.  D. D. 
B
À
I
T
P
C
U
C
H
Ư
Ơ
N
G
V
I
Ôn tập kiến thức đã học trong chương VI
Chia HS thành 4 nhóm thực hiện hệ thống hóa kiến thức
trong chương VI:
Nhóm 1:
Phép tính
lũy thừa
Nhóm 2:
Phép tính
lôgarit
Nhóm 3:
Hàm số
Nhóm 4:
Hàm số
lôgarit
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Cho những số thực dương; những số thực bất . Khi đó:



󰇛󰇜
Cho số nguyên dương 󰇛󰇜 số thực bất . Nếu có số thực
sao cho
Thì được gọi căn bậc của b.
Tính chất của phép tính lũy thừa
Tính chất của phép tính lôgarit
Cho các số thực dương với , ta có:

󰇛󰇜






󰇛󰇜
+ Tập xác định hàm số
 
+ Hàm số 
 tập xác định: 󰇛󰇜
+ Cho phương trình
󰇛󰇜.
Nếu thì phương trình luôn nghiệm duy nhất 
.
Nghiệm của bất phương trình
(1) 
- Nếu thì mọi đều nghiệm của (1).
- Nếu thì:
+ Với , nghiệm của (1) 
;
+ Với , nghiệm của (1) 
.
Nghiệm của bất phương trình 

Điều kiện xác định của bất phương trình .
- Với , nghiệm của (2)
.
- Với , nghiệm của (2)
.
Bài 11 (SGK - tr.35) Biết

. Tính giá trị của các biểu thức:
a)

b)


Giải:
a)



;
b)




.
Bài 12 (SGK - tr.35) Tính giá trị của các biểu thức:
a) 



 ; b)


; c)

.
Giải:
a) 



 






b)






;
c)




.
Bài 13 (SGK - tr.35) Biết rằng
. Không sử dụng máy tính
cầm tay, tính giá trị của 
Giải:






Bài 14 (SGK - tr.35) Viết công thức biểu thị theo , biết



Giải:





󰇛
󰇜
Bài 15 (SGK - tr.35) Giải các phương trình sau
a)

b)


c) 
󰇛 󰇜
d) 
󰇛 󰇜 
Giải
a)

󰇛󰇜
󰇛 󰇜

Bài 15 (SGK - tr.35) Giải các phương trình sau
a)

; b)


;
c) 
󰇛 󰇜
; d) 
󰇛 󰇜 
Giải
b)

 
󰇛󰇜



  
Bài 15 (SGK - tr.35) Giải các phương trình sau
a)

; b)


;
c) 
󰇛 󰇜
; d) 
󰇛 󰇜 
Giải
c) 




󰇛 󰇜
.
Giải
d) Điều kiện: 󰇥

.
Ta có: 
󰇛 󰇜 
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 
󰇛 󰇜

󰇟󰇛 󰇜󰇛 󰇜󰇠
󰇛 󰇜󰇛 󰇜


(loại) hoặc
(thoå mãn).
Vậy nghiệm của phương trình là
Bài 16 (SGK - tr.35) Giải các phương trình
a)


b)

; c) 
󰇛 󰇜

Giải:
a)



󰇛

b)



Bài 16 (SGK - tr.35) Giải các phương trình:
a)


b)

; c) 
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜.
Giải:
c) Điều kiện 󰇫


.
Ta có: 

 
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là
Bài 17 (SGK - tr.35) Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1 000 vi khuẩn
ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi
hai ngày.
a) Công thức 󰇛󰇜
cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy
sau ngày kể từ thời điểm ban đầu. Xác định các tham số
( ).
Làm tròn đến hàn phần trăm.
b) Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến
hàng trăm.
c) Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn vượt gấp đôi số lượng ban đầu?
Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Giải
a)


;
b)  
(vi khuẩn);
c) 


(ngày).
Bài 15 (SGK - tr.35) Nhắc lại rằng, độ  của một dung dịch được tính
theo công thức  󰇟
󰇠, trong đó 󰇟
󰇠 nồng độ
của dung
dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ
trong dung dịch cho biết độ acid của
dung dịch đó.
a) Dung dịch acid A độ  bằng 1,9; dung dịch B độ  bằng 2,5.
Dung dịch nào độ acid cao hơn cao hơn bao nhiêu lần?
b) Nước cất nồng độ

mol/L. Nước chảy từ một vòi nước
độ từ 6,5 đến 6,7 thì độ acid cao hay thấp hơn nước cất.
a) 


.
Nồng đ
của dung dịch acid 

; nồng đ
của dung
dịch acid 

. Do 



nên dung dịch acid độ
acid cao hơn và cao gấp






lần độ acid của dung dịch acid .
b) Nước chảy ra từ vòi có nồng độ
nằm trong khoảng từ 10-6,7 
đến 10 

.
Do 



nên nước chảy ra từ vòi có độ acid cao hơn nước cất.
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học trong chương IV
Hoàn thành bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau
Bài 1. Đạo hàm
THANKS FOR WATCHING

Mô tả nội dung:

TOÁN 11 – CTST GV: ……. Lớp: …….
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM 1 2 4 5
Câu 1: Rút gọn biểu thức 1 . 3 , ta được 3 A. 3 B. 3 3 1 C. D. 9 D. 3
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM 𝛼 1
Câu 2: Nếu 2𝛼 = 9 thì 8 có giá trị bằng 16 1 A. B. 3 3 1 1 C. D. 9 3
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM 1
Câu 3: Nếu 𝑎2 = 𝑏 𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1 thì A. log1 𝑎 = 𝑏 B. 2log B. 𝑎 2log 𝑏 = 1 2 1 C. log 𝑏 = 𝑎 𝑎 = 𝑏 D. log1 2 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37


zalo Nhắn tin Zalo