Bài giảng Powerpoint Toán 7 Cánh diều

865 433 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ bài giảng điện tử Toán 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 7 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 bộ Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(865 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Các số chỉ nhiệt độ
nêu trên có viết
được dưới dạng
phân số không?
Trạm đo Nhiệt độ (
o
C)
Pha Đin
(Điện Biên)
1,3
Mộc Châu
(Sơn La)
0,5
Đồng Văn
(Hà Giang)
0,3
Sa Pa (Lào Cai)
3,1
Bảng nhiệt độ 13h 24/011/2016
BÀI 1: Tập hợp các số hữu tỉ
1. 2.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Số hữu tỉ
Biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số
3.
Số đối của một số
hữu tỉ
4.
So sánh hai số
hữu tỉ
1. Số hữu tỉ
HĐ1
Viết các số -3; 0,5;
dưới dạng phân số
−=
3
3;
1
Giải:
=
1
0,5 ;
2
=
3 17
2;
77
Số hữu tỉ số được viết dưới dạng phân số
,
với a, b , b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được hiệu
dụ 1:
Các số -5; 0;-0,41;
số hữu tỉ không? sao?
Giải
Các phân số đã cho số hữu tỉ,
mỗi số đó đều viết được dưới
dạng phân số. Cụ thể:
Chú ý:
Mỗi số nguyên một số
hữu tỉ.
Các phân số bằng nhau
các cách viết khác nhau của
cùng một số hữu tỉ.
dụ:

−−
= = = =
5 0 41 5 23
5 ; 0 ; 0,41 ; 2 .
1 1 100 9 9
Luyện tập 1
Các số 21; 12;


; 4,7; 3,05 số hữu tỉ không? sao?
= =
21 12
21 ; 12 ;
11
Giải:
−−
= =
7 7 47
; 4,7 ;
9 9 10
−=
305
3,05
100
Các số 21; 12;


; 4,7; 3,05 các số hữu tỉ.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Em hãy nêu lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số
1
0
2
-1
-2
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
HĐ3
Biểu diễn số hữu tỉ

trên trục số
+ Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành mười
phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới (đơn vị mới bằng

đơn vị cũ).
1
0

+ Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 7 đơn vị mới đến
điểm A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

A
Nhận xét: Do



nếu điểm A trục số trên cũng điểm biểu diễn số hữu tỉ


trên trục số.
dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ

trên trục số.
Giải:
O
-1

+ Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành mười
phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới (đơn vị mới bằng
đơn vị cũ).
+ Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 2 đơn vị mới đến
điểm A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

.
Nhận xét: Do


nếu điểm B biểu diễn số

số

.
dụ 3: Biểu diễn số hữu tỉ 1,4 trên trục số .
Giải
Viết 1,4 dưới dạng phân số tối giản 


;
Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1)
thành năm phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới (đơn vị mới
bằng
đơn vị cũ).
Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 7 đơn
vị mới đến điểm C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1,4.
O
1
Luyn tập 2: Biểu diễn số hữu tỉ 0,3 trên trục số.
Giải
Viết 0,3 dưới dạng phân số tối giản 

;
Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1)
thành mười phần bằng nhau, lấy một đoạn m đơn vị mới (đơn vị
mới bằng

đơn vị cũ).
Đi theo chiều âm của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 3 đơn vị
mới đến điểm A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 0,3.
3. Số đối của một số hữu tỉ
HĐ3
Quan sát hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ

trên trục số sau:
Giải:
O
1
-1
Nêu nhận xét về
khoảng cách từ
hai điểm

?
3. Số đối của một số hữu tỉ
HĐ3
Quan sát hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ

trên trục số sau:
Giải:
O
1
-1
Hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ

nằm về hai phía của điểm
gốc O cách đều điểm gốc O.
Kết luận
Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) điểm biểu diễn
nằm về hai phía của điểm gốc 0 cách đều điểm gốc 0
được gọi hai số đối nhau.
Số đối của số hữu tỉ a,hiệu a.
Số đối của số 0 0.
Nhận xét:
Số đối của số a số a, tức (a) = a
dụ 4
Tìm số đối của mỗi số sau: 1,3 ;

Giải:
Số đối của 1,3 1,3.
Số đối của

(

) = (
) =
.
Tìm số đối của mỗi số sau:
; 0,5.
Luyn tập 3
Số đối của các số
; 0,5 lần lượt :

; 0,5.
Giải:
- Nếu số hữu tỉ a nhỏ hơn số hữu tỉ b thì ta viết a < b hay b > a.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ 0 không số hữu tỉ dương cũng không số hữu tỉ âm.
- Nếu a < b và b < c thì a < c.
4. So sánh các số hữu tỉ
a) So sánh hai số hữu tỉ
b) Cách so sánh hai số hữu tỉ:
Nhắc lại cách so sánh
hai phân số cách so
sánh 2 số thập phân.
HĐ4
So sánh:
a)

;
b) 0,125 và 0,13 ;
c) -0,6

HD
c) Để so sánh hai số hữu tỉ -0,6

, ta thể làm như sau:
Viết chúng dưới dạng các phân số mẫu số dương quy đồng
mẫu các phân số đó:
0,6



 



;

 





;
So sánh hai phân số cùng mẫu số dương kết luận:
Do


>


nên -0,6 >

NHẬN XÉT
+ Khi hai số hữu tỉ cùng phân số hoặc cùng số thập
phân, ta so sánh chúng theo những quy tắc đã biết lớp 6.
+ Để so sánh hai số hữu tỉ, ta viết chúng về cùng dạng
phân số hoặc cùng dạng số thập phân rồi so sánh chúng.
Luyn tập 4: So sánh:
a) -3,23 3,32
b)
1,25
Giải
a) 3,23 > 3,32
b) : 


;


:




< 
c. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Giả s hai điểm a,b lần lượt biểu diễn hai số nguyên a, b trên trục số
nằm ngang. Với a < b, nêu nhận xét về vị trí của điểm a so với điểm b
trên trục số đó.
Gi sử hai điểm x, y lần lượt biểu diễn hai số hữu tỉ x, y trên trục số
nằm ngang. Khi so sánh hai số hữu tỉ, ta viết chúng dạng phân số
cùng mẫu số dương rồi so sánh hai tử số, tức so sánh hai số
nguyên. vậy, cũng như số nguyên, nếu x < y hay y > x thì điểm x
nằm bên trái điểm y.
Tương tự, nếu x < y hay y > x thì điểm x nằm phía dưới điểm ý trên trục
số thẳng đứng.
HĐ5
dụ 6
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1; 2;

b) Trong ba điểm A, B, C trên trục số dưới đâymột điểm biểu diễn số hữu tỉ

. Hãy xác định điểm đó.
Giải:
a) Ta có: -2 =

; -1 =

. Mà

<

<

suy ra <

< .
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự tang dần : -2;

; -1.
b) Do <

<  nên điểm

nằm bên phải điểm -2 nằm bên trái điểm -1
trên trục số. Trong ba điểm A, B, C chỉ3 điểm B thỏa mãn hai điều kiện đó.
Vậy điểm B biểu diễn số hữu tỉ

.
LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK tr10): Các số 13; 29; 2,1; 2,28;


số hữu tỉ
không? sao?
Giải
13
13 ;
1
=
−=
21
2,1 ;
10
=
228
2,28 ;
100
=
12 12
18 18
Các số 13; 29; 2,1; 2,28;


số hữu tỉ.
Bài 2: Chọnhiệu ”, thích hợp cho
?
?
21
a)
?
b) -7
?

c)
?
0
d)
?
-7,3
e)
?
g)
Bài 3 (SGK tr10): Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng,
phát biểu nào sai:
a) Nếu a thì a . b) Nếu a thì a .
c) Nếu a thì a . d) Nếu a thì a .
e) Nếu a thì a . g) Nếu a thì a .
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai Sai
Bài 4 (SGK tr11): Quan sát trục số cho biết các điểm A, B, C, D
biểu diễn những số nào?
Trả lời
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các phân số :
9 3 2 6
; ; ;
7 7 7 7
−−
Bài 5 (SGK tr11): Tìm số đối của mỗi số sau:

;


;


;

; 3,9; 12,5
Số đối của các số

;


;


;

; 3,9; 12,5 lần lượt :


;

;


;
; 3,9; 12,5
Trả lời:
Câu hỏi 1:Tập hợp các số hữu tỉ hiệu
*
Câu hỏi 2: Chọn câu đúng
1,2

9
Câu hỏi 3: Số nào sau đây số hữu tỉ âm:






Câu hỏi 4: Với điều kiện nào của b thì phân số
,
số hữu tỉ.


Yeah!!!
Cảm ơn các bạn!!!
02
Hoàn thành các bài tập
6,7-SGK tr11 và các
bài tập trong SBT
03
Chuẩn bị bài mới
Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ”.
01
Ôn lại kiến thức
đã học trong bài
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!

Mô tả nội dung:


CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! Trạm đo Nhiệt độ (oC) Pha Đin –1,3 (Điện Biên) Mộc Châu –0,5 (Sơn La) Đồng Văn 0,3 (Hà Giang) Sa Pa (Lào Cai) –3,1 Các số chỉ nhiệt độ nêu trên có viết
Bảng nhiệt độ 13h 24/011/2016 được dưới dạng phân số không?
BÀI 1: Tập hợp các số hữu tỉ NỘI DUNG BÀI HỌC
Biểu diễn số hữu 1. Số hữu tỉ 2. tỉ trên trục số
Số đối của một số 3. 4. So sánh hai số hữu tỉ hữu tỉ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38


zalo Nhắn tin Zalo