Bài tập cuối tuần Tiếng việt lớp 2 Tuần 34 Cánh diều (có lời giải)

260 130 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 2 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên: ………………………..
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN
Lớp: ……………………………...
Môn: Tiếng Việt 2 (Cánh diều) TUẦN 34
I. Đọc thầm văn bản sau
ĐƯỜNG EM ĐẾN LỚP Con đường đến lớp Mê đẹp mê thơm Em đi mỗi ngày Hay mê người đấy Sáng nay vui quá Đến tận cổng trường Rập rờn bướm bay. Bướm còn theo vẫy... Cánh đậu trên tay Đỏ xanh mời mọc Cánh vờn trên tóc Hoa cỏ bên đường Nhởn nhơ chơi hoài Cho em thỏa thích Không lo trễ học. Hái đầy cặp hương. (Sưu tầm)
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Bạn nhỏ trong bài đang đi đâu? A. Đi đến nhà bà ngoại B. Đi đến trường C. Đi sang nhà bạn chơi
Câu 2. Trên đường, bạn nhỏ gặp con vật gì? A. Con mèo mun B. Con bướm C. Con chim chích bông
Câu 3. Vì sao con đường đến trường của bạn nhỏ sáng nay rất vui?


A. Vì được bố đưa bằng xe máy
B. Có nhiều bạn đi cùng C. Rập rờn bướm bay.
Câu 4. Hãy kẻ về con đường đến trường của em?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… III. Luyện tập Câu 1:
a. Điền ch hoặc tr
Bà ngoại …ăm làm vườn
Vườn bà bao nhiêu …uối Yêu …áu, bà …ồng na
…ẳng nghĩ mình cao tuổi
b. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã BÀ TÔI
Bà tôi đa ngoài sáu mươi tuôi. Mái tóc bà đa điêm bạc, luôn được búi cao gọn
gàng. Môi khi gội đầu xong, bà thường xoã tóc đê hong khô. Tôi rất thích lùa tay vào
tóc bà, tìm những sợi tóc sâu.
Câu 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau:
a. Con voi của Trần Hưng Đạo khôn ngoan, có nghĩa với người, có công với nước.
b. Chú voi bước đi thong thả, chậm rãi.
c. Lông thỏ trắng muốt.
d. Thỏ chạy như bay.
Câu 3: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống:
a. ……….............................. được xem là rất ngây thơ và hiền.
b. …..............................……. là loài thú được mệnh danh “chúa sơn lâm”.
c. Loài thú ngủ suốt mùa đông là ……….................................
Câu 4: Gạch chân những từ viết sai chính tả?

a. a1. say lúa a2. say sưa a3. xay xát a4. say rượu a5. dòng sông a6. sông lên a7. xông hơi a8. xông nhà b. b1.chúc mừng b2. chăm chúc b3. hun hút b4. thúc thít b5. lục lội b6. lục lọi b7. lúc lắc b8. khúc khuỷu Câu 5: Viết
ĐƯỜNG EM ĐẾN LỚP Con đường đến lớp Em đi mỗi ngày Sáng nay vui quá Rập rờn bướm bay. Cánh đậu trên tay Cánh vờn trên tóc
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Viết 4-5 câu kể về một người bạn gần nhà mà em yêu quý
- Đó là người bạn nào?
- Tính cánh của người bạn đó đáng yêu như thế nào?
- Tình cảm của em với người bạn đó?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… TUẦN 34
I. Đọc thầm văn bản sau
Học sinh đóng đúng văn bản, dựa vào nội dung văn bản trả lời các câu hỏi
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1: B. Đi đến trường Câu 2: B. Con bướm
Câu 3: C. Rập rờn bướm bay.
Câu 4: Con đường đến trường của em là con đường nhựa thẳng tắp, mỗi sáng em đều
đi đúng phần đường dành cho người đi bộ đến trường. III. Luyện tập Câu 1:
a. Điền ch hoặc tr
Bà ngoại chăm làm vườn
Vườn bà bao nhiêu chuối
Yêu cháu, bà trồng na


zalo Nhắn tin Zalo