Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 16 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

534 267 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.8 K 8.4 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạomới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(534 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
TUN 16
ÔN TP HC KÌ I
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. S 42 570 300 đưc đc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C. Bn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
Câu 2. Trong s 9 352 471: Ch s 3 thuc hàng nào? Lp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 3. Dòng nào dưới đây viết đúng theo thứ t t đến ln:
A. 67 524; 76 542; 76 524; 67 542 B. 67 524; 67 542; 76 524; 76 542
C. 76 542; 76 524; 67 542; 67 524 D. 76 542; 76 524; 67 542; 67 524
Câu 4. Tính giá tr ca biu thc a × b : c nếu a = 56; b = 2; c = 4
A. 28 B. 112 C. 7 D. 1 344
Câu 5. Trung bình cng ca 36; 42 và 57 là:
A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
Câu 6. 8 hộp bút chì màu như nhau có 96 chiếc. Hi 5 hộp như thế có s bút chì
màu :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì màu
C. 17 bút chì màu D. 40 bút chì màu
Câu 7. Chn s thích hợp điền vào ch chm:
(637 + 245) + 259 = (637 + 259) + ………
A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày th hai
đắp được 100 m. Ngày th ba đắp được gp hai ln ngày th hai. Hi
trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m B. 150 m C. 250 m D.
500m
II. Phần tự luận.
Bài 1. Cho các số: 8 562 590, 9 016 512, 8 508 252, 10 736 617:
a. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………….
b. Số lớn nhất là ….. và số nhỏ nhất là …..
c. Làm tròn số lớn nhất đến hàng trăm nghìn được số …..
d. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là …..
e. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là …..
Bài 2. Đặt tính rồi tính
38 154 + 60 765
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
72 485 52 936
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
30 856 × 5
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
12 288 : 3
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức
807192 82975
7
= .................................
= .................................
428 × 9 400 × 9
= .................................
= .................................
20
7
5
= .................................
= .................................
Bài 4. Giải bài toán sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
An có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp, Bình có 48 viên bi cũng được chia vào các hp
như An. Hỏi Bình có ít hơn An bao nhiêu hộp bi?
Bài gii
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5. Đố vui:
Roberto dùng nhng viên gch như hình bên để làm các thiết kế khác nhau.
Hi có bao nhiêu thiết kế bn y có th làm được trong 5 thiết kế sau:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
B
A
D
B
D
B
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
S 42 570 300 được đc : Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Trong s 9 352 471: Ch s 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Dãy viết đúng theo th t t đến ln là: 67 524; 67 542; 76 524; 76 542
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
a = 56; b = 2; c = 4 thì
a × b : c
= 56 × 2 : 4
= 112 : 4
= 28
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Trung bình cng ca 36; 42 và 57 là:
(36 + 42 + 57) : 3 = 45
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mi hp như thế s bút chì màu là:
96 : 8 = 12 (chiếc)
5 hp như thế s bút chì màu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
12 × 5 = 60 (chiếc)
Đáp s: 60 chiếc bút chì màu.
Câu 7. Chn s thích hợp điền vào ch chm:
(637 + 245) + 259 = (637 + 259) + ………
A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245
Đáp án đúng là: D
Áp dng tính cht giao hoán kết hp ca phép cng ta có:
(637 + 245) + 259 = (637 + 259) + 245
Câu 8. Đáp án đúng là: B
Ngày th hai đội đó đp đưc st đưng là:
100 × 2 = 200 (m)
Trung bình mi ngày đội đó đắp đưc s mét đưng là:
(150 + 100 + 200) : 3 = 150 (m)
Đáp s: 150 m
II. Phần tự luận.
Bài 1.
a. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
8 508 252, 8 562 550, 9 016 512, 10 736 617
b. Số lớn nhất 10 736 617 và số nhỏ nhất là 8 508 252
c. Làm tròn số lớn nhất đến hàng trăm nghìn được số 10 700 000
d. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là 19 244 869
e. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là 2 228 365
Bài 2.
38 154 + 60 765
38 154
60 765
98 919
+
72 485 52 936
72 485
52 936
19 549
30 856 × 5
30 856
5
154280
12 288 : 3
3
12 288
4096
02
28
18
0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3.
807192 82975 × 7
= 807 192 – 580 825
= 226 367
428 × 9 400 × 9
= 3 852 – 3 600
= 252
20 × 7
5
= 140 × 5
= 700
Bài 4.
Bài gii
Mỗi hộp có số viên bi là:
64 : 8 = 8 (viên bi)
Bình có số hộp bi là:
48 : 8 = 6 (hộp)
Bình có ít hơn An số hộp bi là:
8 6 = 2 (hộp)
Đáp số: 2 hộp bi
Bài 5.
Vì mi ô gch có 2 phn: 1 phn ha tiết và 1 phần trơn
Thiết kế phi có s phn ha tiết bng s phần trơn
+ Thiết kế 1: 5 phn ha tiết, 5 phần trơn
+ Thiết kế 2: 8 phn ha tiết, 6 phần trơn → Không th làm được
+ Thiết kế 3: 3 phn ha tiết, 3 phần trơn
+ Thiết kế 4: 5 phn ha tiết, 5 phần trơn
+ Thiết kế 5: 4 phn ha tiết, 4 phần trơn
Có 4 thiết kế
→ Đáp án B

Mô tả nội dung:


TUẦN 16 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
Câu 2. Trong số 9 352 471: Chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 3. Dòng nào dưới đây viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 67 524; 76 542; 76 524; 67 542
B. 67 524; 67 542; 76 524; 76 542
C. 76 542; 76 524; 67 542; 67 524
D. 76 542; 76 524; 67 542; 67 524
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức a × b : c nếu a = 56; b = 2; c = 4 A. 28 B. 112 C. 7 D. 1 344
Câu 5. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là: A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
Câu 6. Có 8 hộp bút chì màu như nhau có 96 chiếc. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì màu là: A. 12 bút chì B. 60 bút chì màu C. 17 bút chì màu D. 40 bút chì màu
Câu 7. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
(637 + 245) + 259 = (637 + 259) + ……… A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245


Câu 8. Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai
đắp được 100 m. Ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi
trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m
II. Phần tự luận.
Bài 1. Cho các số: 8 562 590, 9 016 512, 8 508 252, 10 736 617:
a. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………….
b. Số lớn nhất là ….. và số nhỏ nhất là …..
c. Làm tròn số lớn nhất đến hàng trăm nghìn được số …..
d. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là …..
e. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là …..
Bài 2. Đặt tính rồi tính 38 154 + 60 765 72 485 – 52 936 30 856 × 5 12 288 : 3 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức 807192 – 82975  7 428 × 9 – 400 × 9 20  7  5
= .................................
= .................................
= .................................
= ................................. =
................................. = ......... ..... ...... .............
Bài 4. Giải bài toán sau:


An có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp, Bình có 48 viên bi cũng được chia vào các hộp
như An. Hỏi Bình có ít hơn An bao nhiêu hộp bi? Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5. Đố vui:
Roberto dùng những viên gạch như hình bên để làm các thiết kế khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu thiết kế bạn ấy có thể làm được trong 5 thiết kế sau: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C B A D B D B Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Số 42 570 300 được đọc là: Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Trong số 9 352 471: Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Dãy viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là: 67 524; 67 542; 76 524; 76 542 Câu 4.
Đáp án đúng là: A a = 56; b = 2; c = 4 thì a × b : c = 56 × 2 : 4 = 112 : 4 = 28 Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là:
(36 + 42 + 57) : 3 = 45 Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mỗi hộp như thế có số bút chì màu là: 96 : 8 = 12 (chiếc)
5 hộp như thế có số bút chì màu là:


zalo Nhắn tin Zalo