Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 Cánh diều (có lời giải)

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 19 MỤC TIÊU
 Các số trong phạm vi 10 000
 Làm quen với chữ số La Mã PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số gồm 9 nghìn, 5 trăm, 2 đơn vị được viết là:
A. 9520 B. 9205 C. 9502 D. 9503
Bài 2. Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV
Bài 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 3 ? A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358
Bài 4. Số “Tám nghìn chín trăm ba mươi mốt” được viết là: A. 9835 B. 8931 C. 8953 D. 8932
Bài 5. Số La Mã XIX là số nào? A. 20 B. 19 C.18 D. 17 PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Nối số với cách đọc tương ứng 1365 6426 9620 8501 Bài 2: Số? Chín nghìn sáu Tám nghìn năm Sáu nghìn bốn Một nghìn ba trăm hai mươi trăm linh một trăm hai mươi trăm sáu mươi
sáu lăm
10000 9 998 10 000 9 991 9992 9994 9988 9997 9995 9 995 9984 9980 10000
Bài 3: Điền số hoặc cách đọc số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Viết số Đọc số 5 2 4 9 2 1 Hai nghìn không trăm linh một 8427 7 8 Bốn nghìn bảy trăm tám mươi lăm 3 5 0 2
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị:
7 529 = ……………………………… 3 016 = …………………………………
6 148 = ……………………………… 3 003 = …………………………………
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 6: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: XIX …… XVII XVI …… XV XIII …… XV VI …… IV VIII ….. XI VI ….. IX
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau: X – IV = …….. XX – IX = ……….. XIX – IX = ……….
XIX - X = ….... VIII - IV = …….... XX - VIII = …..….
Bài 8: Một trường tiểu học có 1042 học sinh khối lớp Một, 1238 học sinh khối
lớp Hai và 913 học sinh khối lớp Ba. Hỏi cả ba khối của trường tiểu học đó có
tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 3251kg thóc, thửa ruộng thứ hai
thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất là 234kg. Cả hai thửa ruộng
thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


Bài 10: Hãy lựa chọn và sắp xếp các thẻ số sau để được:
a) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: …………….
b) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: ……………
c) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: …………..
d) Số bé nhât có 3 chữ số khác nhau: ……………..
Bài 11: Hãy giúp chú Thỏ hái hoa về nhà bằng cách điền số thích hợp thay cho
dấu hỏi chấm trong hình sau: 2300 ? ?
2330 ?


zalo Nhắn tin Zalo