PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 20 MỤC TIÊU
Các số trong phạm vi 100 000
So sánh các số trong phạm vi 100 000 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số 52 425 được đọc là: A. Năm hai bốn hai năm
B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
Bài 2. Số 32 549 số hàng chục nghìn là số mấy? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Bài 3. Số 42 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
A. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 9 chục 2 đơn vị
B. 4 chục nghìn 3 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
C. 4 chục nghìn 2 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
D. 4 chục nghìn 2 nghìn 2 trăm 4 chục 9 đơn vị
Bài 4. 52 325 > ………. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 52 325 B. 52 323 C. 52 326 D. 53 234
Bài 5. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 12 424; 12 634; 14 752; 14 875; 15 431.
B. 12 634; 12 424; 14 752; 14 875; 15 431.
C. 12 424; 12 634; 14 875; 14 752; 15 431.
D. 12 634; 12 424; 14 875; 14 752; 15 431. PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba mươi hai Năm mươi Tám mươi mốt Mười bốn nghìn Hai mươi nghìn nghìn không tư nghìn tám nghìn không sáu trăm sáu chín trăm năm trăm mười trăm linh sáu trăm linh ba mươi sáu mươi 81 003 32 010 20 950 54 806 14 666
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp: 34 631 34 613 73 141 85 351 83 864 81 647 96 022 97 241 32 150 30 000 + 2 000 + 500 +
53 119 50 000 + 3000 + 100 + 10 + 10 9 Bài 3: Số?
Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Viết chục Đọc số nghìn trăm chục đơn vị số nghìn 4 5 1 0 8 87 015 Năm mươi mốt nghìn sáu 5 9 trăm chín mươi 6 2 66312 Hai mươi hai nghìn bốn
trăm năm mươi
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Các bạn Trung, Trí, Ngọc, Mai, Dũng tham gia chơi hứng bóng. Trong giỏ còn 10
quả bóng đánh số từ 12 450 đến 12 459. Bạn Trung hứng đầu tiên được 2 quả bóng
số 12 456 và 12 453. Bạn Trí hứng được 2 quả bóng số 12 450 và 12 459.
a. Bạn Ngọc có thể hứng được quả bóng số 12 457
b. Bạn Mai không thể hứng được quả bóng số 12 450 và 12 459
c. Bạn Dũng có thể hứng được quả bóng 12 456 và 12 450
d. Ba bạn Ngọc, Mai, Dũng không thể hứng được quả bóng 12 458
Bài 5: Cho dãy số 88 910; 88 920; 88 930; .....; ......; ...…
Ba số tiếp theo của dãy số trên là: ………………………………………………
Bài 6: Cho dãy số sau: 56 215; 53 768; 55 889; 56 990; 54 766.
a. Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: …. …. …. …. ….
b. Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: …. …. …. …. ….
Bài 7: Cho bảng số liệu sau, điền thông tin thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: Quáng Việt Nam - Việt Nam - Việt Nam - Việt Nam - đường Anh Cu Ba Pháp Pê - ru Khoảng 10 033 16 008 10 125 19 354 cách
a. Quãng đường từ Việt Nam đến ……….. ngắn nhất.
b. Quãng đường từ Việt Nam đến Anh ……………. quãng đường từ Việt Nam đến Pháp.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 Cánh diều (có lời giải)
372
186 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(372 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)