Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 Cánh diều (có lời giải)

291 146 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(291 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 21 MỤC TIÊU
 Ôn tập so sánh các số trong phạm vi 100 000
 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
 Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Quả bóng có số bé nhất là:
32 155 51 517 73 410 15 231 A B C D
Bài 2. Khoanh tròn ý đúng: E F K H I G
A. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F B. Điểm K nằm giữa hai điểm H và G
C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và G D. Điểm K nằm giữa hai điểm F và I
Bài 3. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây, độ dài đoạn AM bằng: A ? cm M 14 cm B A. 7cm B. 8cm C. 14cm D. 10cm


Bài 4. Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của hình tròn là: A. 700 B. 710 C. 350 D. 355 M
Bài 5: Các bán kính có trong hình tròn bên là: H A. OM, OK, MN, HK B. OH, OP, OM, HP O C. OM, ON, OK, OH, OP D. HK, OP, OK, ON, OH, OM P K PHẦN 2: TỰ LUẬN N Bài 1: Số? 12 400 13 400 ….……….. ….………… 16 400 ….………… 10 500 ….…... 12 500 ….………… ….…… 15 500
Bài 2: Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống: 45 898 > 45 69 35 6 7 < 35 627
6 115 = 60 000 + 5000 + 100 + 10 + 90 000 + 600 + 8 = 90 6 8 5 Bài 3: Tìm:
a) Số nhỏ nhất có bốn chữ số và là số lẻ: ……………………….
b) số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………….
c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: ………………………
d) Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………
Bài 4: Cho các số sau: 56 140, 58 299, 58 296, 56 139, 51 998.
a. Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn


b. Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm:
a, Tâm của hình tròn đã cho là:………………………………… A
b, Các bán kính của hình tròn đã cho là:……………………….. 5cm G I
….……………………………………………………………….. M O N
c, Các đường kính của hình tròn đã cho là:………………………
d, Độ dài bán kính của hình tròn là: …………………………….. K
e, Độ dài đường kính của hình tròn là: …………………………..
Bài 6: Cho 4 điểm A, B, M, N thẳng hàng. Biết M là trung điểm của đoạn
thẳng AB và B là trung điểm của đoạn thẳng AN. Tính MN biết AB = 18cm. A M B N ? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


Bài 7. Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AI=
6 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD. Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ A I B
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮ D C
Bài 8. Trong thùng có 3 mẩu giấy được viết các số 23 456; 62 465; 11 445. Ba
bạn Trúc, Thanh, Chi lần lượt bốc các số đó. Bạn Trúc bốc được số có hàng
trăm giống với hàng trăm của số mà bạn Thanh bốc. Bạn Chi bốc được có
hàng đơn bị giống với hàng đơn vị mà bạn Thanh bốc. Hỏi mỗi bạn bốc được
mẩu giấy ghi con số nào? Trúc Thanh Chi 23 456 62 465 11 445


zalo Nhắn tin Zalo