Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 Kết nối tri thức (có lời giải)

598 299 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Kết nối tri thức học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(598 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 21 MỤC TIÊU
Ôn tập số có bốn chữ số, so sánh số có bốn chữ số
 Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
 Diện tích của một hình
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Thư viện một trường Tiểu học có 2385 cuốn sách. Nếu làm tròn đến
hàng trăm ta có thể nói:
Thư viện của trường Tiểu học đó có khoảng: A. 2300 cuốn sách B. 2400 cuốn sách C. 2500 cuốn sách D. 2380 cuốn sách
Bài 2. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 3426; 2517; 4840; 9599. B. 9999; 3467; 1290; 2439. C. 904; 4577; 5110; 9451. D. 904; 5110; 9451; 4577.
Bài 3. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm.
Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật: A. 38 cm B. 40 cm C. 43 cm D. 46 cm
Bài 4. Khoanh vào hình có diện tích bé nhất. Biết mỗi ô vuông nhỏ có diện tích bằng nhau: A. B. C. D. D
Bài 5. Chu vi của hình tam giác DEG là: 19cm

A. 58cm B. 38cm 11cm C. 48cm D. 56cm G E 28cm PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Nối các hình sau với chu vi tương ứng: 8cm 12cm 3cm 5cm 7cm 7cm 7cm 8cm 6cm 12cm 5cm 9cm 38cm 19cm 32cm 30cm 28cm
Bài 2: Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như sau: A 15cm B M 20cm N 8cm C D Q P
Với mỗi ý kiến sau, điền Đ trước ý đúng, S trước ý sai:
a. Chu vi của hình vuông ABCD bằng chu vi của hìnhchữ nhật MNPQ.
b. Chu vi của hình vuông ABCD bé hơn chu vi của hình chữ nhật MNPQ.


c. Chu vi của hình vuông ABCD lớn hơn chu vi của hình chữ nhật MNPQ.
d. Chu vi của hình vuông ABCD bằng 60cm.
e. Chu vi của hình chữ nhật MNPQ bằng 58cm.
Bài 3: Tính chu vi hình sau: Bài giải 17cm
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 15cm
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 12cm ǮǮǮ 10cm
Bài 4: Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây có diện tích bằng nhau. Hãy so
sánh diện tích của ba hình:
(lớn hơn, bé hơn, bằng)
- Hình A có …. ô vuông. - Hình B có … ô vuông. - Hình C có … ô vuông.
- Diện tích hình A…………… hình B
- Diện tích hình B …………… hình C
- Diện tích hình C ………………… Hình A Hình B Hình C hình A. Bài 5: Số? Chiều dài Chiều rộng
Chu vi hình chữ nhật 7cm 4cm (7 + 4) × 2 = 22 (cm) 9cm 5cm 21m 9m 35m 8m
Bài 6: So sánh diện tích của các hình dưới đây: Hình 1 Hình 2


- Hình ….. có diện tích lớn nhất.
- Hình ….. có diện tích bé nhất.
- Hình 1 có diện tích nhỏ hơn hình …….
- Hình 4 có diện tích nhỏ hơn hình …….
- Tổng diện tích hình 1 và hình 2 …………..
tổng diện tích hình 3 và hình 4. Hình 3 Hình 4
Bài 7: Đoạn dây dài 24 m. Bạn Tí đem tạo thành hình tam giác có 3 cạnh bằng
nhau. Hỏi mỗi cạnh dài bao nhiêu mét? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 8: Một bàn ăn hình vuông có cạnh là 5dm 2cm. Tính chu vi của bàn ăn đó. Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm, chu vi là 216cm. Tính chiều
dài của hình chữ nhật đó.


zalo Nhắn tin Zalo