Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 Cánh diều (có lời giải)

248 124 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều học kì 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 35 MỤC TIÊU
 Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất
 Ôn tập số và phép tính trong phạm vi 100 000
 Ôn tập về diện tích hình vuông, hình chữ nhật PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số gồm 7 chục nghìn, 6 chục, 3 đơn vị viết là:
A. 70 603 B. 70 063 C. 77 063 D. 70 630
Bài 2. Số chẵn liền trước của số 98 000 là: A. 988 898 B. 97 999 C. 97 998 D. 97 898
Bài 3. So sánh A và B biết: A = 36490 × 2 và B = 25860 : 5 × 7 A. A < B B. A > B C. A = B D. Không xác định
Bài 4. Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. Vậy hình vuông đó có diện tích là: A. 81cm2 B. 64cm2 C. 64cm D. 16cm2
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi là 50dm. Tính chiều dài của hình
chữ nhật đó, biết chiều rộng là 6dm. A. 26dm B. 44dm C. 12dm D. 19dm PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 23 078 + 49 715 78 045 – 29 116 25 312 × 3 18080 : 5
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

Bài 2: Số? 8 424 8 425 8 428 45 880 45 900 45 920
Bài 3: Tính giá trị biểu thức 14 364 : 9 + 20 020 45 890 – (4 813 × 6)
.....................................................
.....................................................
..................................................... (10 356 × 5 – 780) : 6
99 927 : (10 248 : 8 – 1 272)
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài 4: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 88 000 : 8 13 000 x 2 15 000 x 4 10 000 x 6 56 000 : 7 2 200 x 5 78 000 : 3 25 000 x 4 72 000 : 9
Bài 5: Điền các số phù hợp với qui luật: a) 21, 17, ___, 9, ___, 1

b) 1, 2, 4, 8, ___, 32, 64 c) 160, 80, 40, 20, ___, ___
Bài 6: Từ 5 miếng bìa hình vuông có kích thước
bằng nhau, bạn Bình xếp thành hình con cá như
hình bên. Hỏi diện tích hình con cá là bao nhiêu biết
cạnh của một hình vuông là 8cm. Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 1
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6
chiều dài. Hỏi diện tích khu vường đó bằng bao nhiêu xăng - ti - mét vuông? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 8: Có 1167 học sinh đăng kí đi tham quan. Biết số học sinh được chia
thành 8 đoàn. Hỏi mỗi đoàn gồm bao nhiêu học sinh và còn bao nhiêu bạn
chưa được xếp nhóm? Bài giải

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

Bài 9. Bốn bạn Hoa, Lan, Ngọc, Hương có chiều cao lần lượt là: 126cm,
134cm, 139cm, 135cm. Hỏi chiều cao của bạn cao nhất hơn chiều cao của bạn
thấp nhất là bao nhiêu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 10. Bác Lan đi siêu thị mua hàng và được tham gia bốc thăm trúng
thưởng. Hỏi bác Lan có thể bốc được giải thưởng nào sau đây? Một cặp Một chiếc Một cặp dầu Một nồi dầu gội xả mũ bảo hiểm gội xả cơm điện
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo