Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 Kết nối tri thức

761 381 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.4 K 1.2 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(761 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 21 MỤC TIÊU
 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
 Nhân với số có hai chữ số.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép tính 83 × 16 là: A. 1 328 B. 1 228 C. 581 D. 498 b) Tích của 204 × 25 là: A. 6 020 B. 8 428 C. 30 000 D. 5 100
c) Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: A. 98 760 B. 109 989 C. 108 636 D. 99 990
d) Số thích hợp cần điền vào ô trống của biểu thức sau là: 7 × (8 + 9) = 7 × 8 + 7 × A. 17 B. 8 C. 9 D. 7
Bài 2: Em hãy tô màu vào con vật trả lời đúng 1 950 978 650 326 325 163 × 24 1 300 652 7 803 912
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
282 × 5 = 280 +¿ 2 × 5 = 280 × 10 = 2800
444 × 5 = 222 × 2 × 5 = 222 × 10 = 2220
4 × 8 × 7 × 25 = ( 8 × 7 ) × ( 4 × 25 ) = 56 × 100 = 5600
25 × 8 × 9 = ( 25 × 4 ) × ( 4 × 9 ) = 100 × 36 = 3600


Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 42 x 25 ...... + 707 ...... 641 x 39 ...... - 75 ...... 87 x 79 ...... - 6 425 ......
Bài 5: Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau 17 569 × 25 89 × 40 400 × 14 234 × 28 3 560 6 552 439 225 5 600 Bài 6: Số a b c a ×b b × a (a +¿ b) × c a × (b +¿ c) 24 19 12 12 15 72 25 13 14
Bài 7: Đầu năm học mới, mỗi bạn trong lớp cần mua 12 quyển vở. Em hãy tính số
quyển vở mà mỗi lớp cần mua

Lớp 4A: 18 bạn nam, 20 bạn nữ
Lớp 4A cần mua số vở là: ………
Lớp 4B: 21 bạn nam, 23 bạn nữ
Lớp 4B cần mua số vở là: ………
Lớp 4C: 19 bạn nam, 17 bạn nữ
Lớp 4C cần mua số vở là: ………


Lớp 4A: 20 bạn nam, 19 bạn nữ
Lớp 4D cần mua số vở là: ……… PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính 1 460 × 34 5 469 × 47 19 545 ×13 456 × 99 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức với các giá trị sau a = 12; b = 10; c = 15
a × b +¿ a × c
……………………………
……………………………
…………………………… a = 102; b = 20; c = 12 a = 2 016; b = 9; c = 23
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Bài 3: Tính bằng hai cách Cách 1: Cách 2:
1 208 ×3 +¿ 1 208 × 7 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………………………

Cách 1: Cách 2:
385 × 8 +¿ 615 × 8
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4: Giải toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 174 m. Biết chiều dài hơn
chiều rộng 13 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải
……………………………………………
…………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………… …
…………………………………………… …
…………………………………………… …
Bài 5: Giải toán: Khối lớp Bốn tổ chức quyên góp sách để tặng các bạn vùng bị lũ lụt.
Biết lớp 4A có 35 bạn, mỗi bạn góp được 12 quyển sách; lớp 4B có 33 bạn, mỗi bạn góp
được 15 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 6: Thay vào chữ số thích hợp: a) b) 3 1 5 x x 2 2 7 1 2 2 2 5 5 6


zalo Nhắn tin Zalo