Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều (Cả năm)

7.3 K 3.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.

Mới cập nhật đến Học kì 1

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1
Mục tiêu: ✓ Ôn tập bổ sung về số tự nhiên
✓ Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
✓ Ôn tập về giải toán
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số sau, số có chữ số 5 không thuộc lớp nghìn là? A. 375 648 B. 538 792 C. 873 521 D. 548 321
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 492 105 là: A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30
Câu 3. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả bé nhất? A. 320  100 B. 300 000 : 100 C. 230  1 000 D. 200 000 : 10
Câu 4. Sắp xếp các số 525 362; 524 289; 525 623; 526 218 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 524 289; 525 362; 525 623; 526 218
B. 524 289; 525 623; 525 362; 526 218
C. 526 218; 525 362; 525 623; 524 289
D. 526 218; 525 623; 525 362; 524 289
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là: 25 050 = ... + 5 000 + ... A. 50 và 20 000 B. 25 000 và 50 C. 50 và 25 000 D. 20 000 và 50
Câu 6. Số thích hợp điền vào ô trống để 264 : = 22 là: A. 20 B. 12 C. 22 D. 21
Câu 7. Có 23 518 người đến tham gia lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người? A. 24 000 B. 23 500 C. 23 000 D. 20 000
Câu 8. Số trung bình cộng của hai số bằng 50. Biết một trong hai số đó bằng 46. Số hạng còn lại là: A. 48 B. 100 C. 54 D. 96 PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau. Số gồm Viết số Đọc số 3 chục nghìn, 5 nghìn, 1
trăm, 8 chục và 2 đơn vị 6 trăm nghìn, 2 chục
nghìn, 7 trăm và 5 đơn vị 4 triệu, 3 trăm nghìn, 5 nghìn và 8 đơn vị
2 chục triệu, 2 triệu, 3
trăm nghìn, 9 chục nghìn,
1 nghìn, 2 chục, 5 đơn vị
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. 100 000 ... 99 999 25 526 ... 35 625
34 125  12 ... 2  34 125  6
52 300 + 48 600 ... 48 600 + 51 300 275 ... 275 000 : 100
215  8 + 385  8 ... 8  600
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) 1 là số tự nhiên bé nhất.
b) Trong số 80 080 080, các chữ số 8 có giá trị là 80.
c) Từ các thẻ số 9, 0, 4, 8, 2 lập được số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 20 489.
d) Số 26 106 thuộc dãy số 1, 3, 5, 7, 9, ...
Bài 4. Đặt tính rồi tính. a) 527 218 + 238 746 b) 593 735 – 241 926
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
....................................... c) 35 182  23 d) 35 844 : 29
....................................... ........................... ............
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
Bài 5. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 8 615 – 416  5 b) (536 – 184) : 22
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
c) 108  12 + 3 136 : 14
d) 2 371  43 + 2 371  57
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
Bài 6. Trong tiết học câu lạc bộ Mĩ thuật, với chủ đề “Làm tranh treo tường”, nhóm
của bạn Vân chọn làm sản phẩm từ các loại lá cây khô. Cứ 30 lá cây khô, các bạn
làm ra 2 bức tranh. Hỏi nhóm làm 8 bức tranh như thế thì cần bao nhiêu lá cây khô? Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 7. Rùa hơn gấu 26 tuổi, 3 năm nữa số tuổi của cả rùa và gấu là 50. Tính tuổi hiện nay của mỗi con vật. Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….


zalo Nhắn tin Zalo