PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 19
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC Hình tam giác
Diện tích hình tam giác Hình thang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồ vật dưới đây có dạng hình tam giác gì? A. Tam giác nhọn
B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 2. Mô tả hình dạng của hình tam giác dưới đây?
A. Hình tam giác có ba góc nhọn.
B. Hình tam giác có một góc vuông và một góc nhọn.
C. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn.
D. một góc vuông và một góc tù và hai góc nhọn.
Câu 3. Hình tam giác MNP có MK là đường cao tương ứng với cạnh đáy nào? M K P N A. KP B. NP C. KN D. MN
Câu 4. Hình tam giác nào dưới đây là tam giác đều? (Dùng thước đo độ dài các
cạnh/ các góc trong mỗi hình để kiểm tra). A. B. C. D. 1
Câu 5. Hình tam giác ABC có đường cao nào ứng với đáy AC? A I J B K C A. AK B. BJ C. CI D. AB
Câu 6. Một tấm biển báo hình tam giác đều có chu vi là 18 dm và chiều cao 52 cm.
Diện tích của tấm biển báo đó là: A. 15,6 dm2 B. 156 cm2 C. 16,5 dm2 D. 165 cm2
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không phải là hình thang? A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình thang MNPQ. Chọn câu sai. M N Q P K
A. Hai cạnh đáy là hai cạnh dôi diện song song.
B. Hình thang MNPQ có NK là đường cao, độ dài NK là chiều cao.
C. Hai cạnh đáy là hai cạnh dôi diện băng nhau.
D. Hình thang MNPQ có hai cạnh đáy MN và QP; hai bên là MQ và NP. PHẦN II. TỰ LUẬN
Bai 1. Nêu tên các cạnh, các góc, các đinh của mỗi hình tam giác dưới đây và cho
biết hình tam giác đó là loại hình tam giác gì? …………………………………. 2 G B K H A C
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………. F N E I M Q
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bai 2. Nêu đường cao và đáy tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây. E M I J F G N P S H K
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bai 3. Vẽ các đường cao AH của tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: 3 B A C C A B
Bai 4. a) Tính diện tích các hình tam giác sau. A A 5 3 cm C B C B H 6,8 dm 4 cm
S = ………………….………
S = …………………………. D M 9,2 dm N 7 dm P S F E
S = ………………….………
S = ………………….………
b) Tính diện tích hình tam giác, biết:
Độ dài đáy là 12 dm và chiều cao tương ứng là 9 dm.
S = …………………………………………………………………………………
Độ dài đáy là 7,5 m và chiều cao tương ứng là 83 dm.
S = ………………………………………………………………………………… Bai 5. 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Học kì 2
1.3 K
671 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 2 môn Toán lớp 5 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1341 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)