Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Cánh diều Học kì 2

404 202 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập hàng ngày
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Cánh diều (cả năm)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.3 K 668 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(404 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Họ và tên:……………………………. PHIẾU BÀI TẬP HÀNG Toán lớp 3
Lớp:………………………. …. . . . . . NGÀY
BÀI 61. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a)
Số tám nghìn không trăm linh năm là số: A. 8 050 B. 8 005 C. 805 D. 80 005
b) Lan viết dãy số sau: 1 000, 2 000, 3 000, ……, 5 000. Số còn thiếu trong dãy là: A. 3 500 B. 4 000 C. 6 000 D. 3 100
c) Số tròn nghìn là số: A. 1 250 B. 3 000 C. 850 D. 4 501
d) Một lớp học có 3 000 viên bi, một lớp khác có 4 000 viên bi. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu viên bi? A. 7 000 B. 6 000 C. 8 000 D. 9 000
Bài 2. Hoàn thiện chỗ chấm sau. Số Cách đọc ……….
Sáu nghìn một trăm hai mươi tám 4 307
……………………………………………………………… ……….
Hai nghìn năm trăm sáu mươi chín 9 146
………………………………………………………………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số có 4 chữ số Là số tròn nghìn Bé hơn 6 000 nhưng lớn hơn 4 000 là số ………
Bài 4. Hoàn thiện các chỗ chấm sau.
Trong khu vườn có 4 luống hoa. Mỗi luống hoa có một tấm bảng ghi số lượng bông hoa: Luống A Luống B Luống C Luống D 3 250 bông 1 000 bông 9 800 bông 10 000 bông
a) Luống nào có số bông hoa là số tròn nghìn?
………………………………………………………………………………………….
b) Đọc số hoa của luống C.
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Thực hiện yêu cầu sau. Số đó là ……… Số đó đọc là:……… …………………….
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) 1 chục nghìn = 10 000
b) 4 000 gồm 4 trăm đơn vị c) 7 000 là số tròn nghìn
d) 10 000 là số có ba chữ số
Bài 7. Thực hiện các yêu cầu sau.
Có 5 cái rổ, mỗi rổ ghi một số. 1 000 10 000 5 000 500 9 000 Rổ A Rổ B Rổ C Rổ D Rổ E
a) Tô màu đỏ vào rổ có số tròn nghìn.
b) Tô màu tím vào rổ có số lớn nhất.
c) Khoanh vào rổ có số bé hơn 1 000.
Bài 8. Giải bài toán sau.
Mỗi thùng chứa đúng 1 000 viên bi. Bạn An có một dãy thùng như hình dưới
Mỗi thùng chứa đầy bi, riêng thùng cuối cùng chỉ có 500 viên.


zalo Nhắn tin Zalo