BÀI 59: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 8 251 được đọc là:
A. Tám nghìn hai trăm năm mươi một.
B. Tám nghìn năm trăm hai mươi mốt.
C. Tám nghìn hai trăm năm mươi mốt.
D. Hai nghìn tám trăm năm mươi mốt.
Câu 2: Số sáu nghìn bảy trăm mười lăm được viết là: A. 6 751. B. 6 715. C. 7 610. D. 7 615.
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào là số tròn nghìn? A. 8 100. B. 8 001. C. 8 110. D. 8 000.
Câu 4: Cho dãy số: 1 600, 1 700, 1 800, ……, ……., 2 100, 2 200, 2 300. Các số thích
hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 1 900, 2 000. B. 1 810, 1 820. C. 1 900, 2 400. D. 2 400, 2 500.
Câu 5: Từ 4 000 đến 5 000 có bao nhiêu số tròn trăm? A. 8 số. B. 9 số. C. 10 số. D. 11 số. II. Phần tự luận Bài 1: Số?
…………………….. …………………….. ……………………..
Bài 2: Hoàn thành bảng sau: Viết số Đọc số
Sáu nghìn chín trăm chín mươi hai 1 975
Tám nghìn ba trăm năm mươi 1 954 Bài 3: Số? Bài 4: Nối: Bài 5: Số?
Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập về 20 thùng vở ô li, mỗi thùng có 100 cuốn vở ô li.
Vậy số vở ô li cửa hàng văn phòng phẩm đó đã nhập về là …. cuốn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B D A D Câu 1: Đáp án đúng là: C
Số 8 251 được đọc là: Tám nghìn hai trăm năm mươi mốt. Câu 2: Đáp án đúng là: B
Số sáu nghìn bảy trăm mười lăm được viết là: 6 715. Câu 3: Đáp án đúng là: D Số tròn nghìn là: 8 000. Câu 4: Đáp án đúng là: A
Dãy số là: 1 600, 1 700, 1 800, 1 900, 2 000, 2 100, 2 200, 2 300. Câu 5: Đáp án đúng là: D
Từ 4 000 đến 5 000 có 11 số tròn trăm là: 4000; 4 100; 4 200; 4 300; 4 400; 4 500; 4
600; 4 700; 4 800; 4 900; 5 000. II. Phần tự luận Bài 1: 2 600 1 700 4 100
Bài 2: Viết số Đọc số 6 992
Sáu nghìn chín trăm chín mươi hai 1 975
Một nghìn chín trăm bảy mươi lăm 8 350
Tám nghìn ba trăm năm mươi 1 954
Một nghìn chín trăm năm mươi tư Bài 3: Bài 4: Bài 5:
Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập về 20 thùng vở ô li, mỗi thùng có 100 cuốn vở ô li.
Vậy số vở ô li cửa hàng văn phòng phẩm đó đã nhập về là 2 000 cuốn. Giải thích:
Số vở ô li cửa hàng văn phòng phẩm đó đã nhập về là: 20 × 100 = 2 000 (cuốn).
Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Cánh diều Học kì 2
200
100 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(200 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 59: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 8 251 được đọc là:
A. Tám nghìn hai trăm năm mươi một.
B. Tám nghìn năm trăm hai mươi mốt.
C. Tám nghìn hai trăm năm mươi mốt.
D. Hai nghìn tám trăm năm mươi mốt.
Câu 2: Số sáu nghìn bảy trăm mười lăm được viết là:
A. 6 751. B. 6 715. C. 7 610. D. 7 615.
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào là số tròn nghìn?
A. 8 100. B. 8 001. C. 8 110. D. 8 000.
Câu 4: Cho dãy số: 1 600, 1 700, 1 800, ……, ……., 2 100, 2 200, 2 300. Các số thích
hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 1 900, 2 000. B. 1 810, 1 820.
C. 1 900, 2 400. D. 2 400, 2 500.
Câu 5: Từ 4 000 đến 5 000 có bao nhiêu số tròn trăm?
A. 8 số. B. 9 số. C. 10 số. D. 11 số.
II. Phần tự luận
Bài 1: Số?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…………………….. …………………….. ……………………..
Bài 2: Hoàn thành bảng sau:
Viết số Đọc số
Sáu nghìn chín trăm chín mươi hai
1 975
Tám nghìn ba trăm năm mươi
1 954
Bài 3: Số?
Bài 4: Nối:
Bài 5: Số?
Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập về 20 thùng vở ô li, mỗi thùng có 100 cuốn vở ô li.
Vậy số vở ô li cửa hàng văn phòng phẩm đó đã nhập về là …. cuốn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C B D A D
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
Số 8 251 được đọc là: Tám nghìn hai trăm năm mươi mốt.
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Số sáu nghìn bảy trăm mười lăm được viết là: 6 715.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
Số tròn nghìn là: 8 000.
Câu 4:
Đáp án đúng là: A
Dãy số là: 1 600, 1 700, 1 800, 1 900, 2 000, 2 100, 2 200, 2 300.
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Từ 4 000 đến 5 000 có 11 số tròn trăm là: 4000; 4 100; 4 200; 4 300; 4 400; 4 500; 4
600; 4 700; 4 800; 4 900; 5 000.
II. Phần tự luận
Bài 1:
2 600 1 700 4 100
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2:
Viết số Đọc số
6 992 Sáu nghìn chín trăm chín mươi hai
1 975 Một nghìn chín trăm bảy mươi lăm
8 350 Tám nghìn ba trăm năm mươi
1 954 Một nghìn chín trăm năm mươi tư
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập về 20 thùng vở ô li, mỗi thùng có 100 cuốn vở ô li.
Vậy số vở ô li cửa hàng văn phòng phẩm đó đã nhập về là 2 000 cuốn.
Giải thích:
Số vở ô li cửa hàng văn phòng phẩm đó đã nhập về là: 20 × 100 = 2 000 (cuốn).
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 60: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (TIẾP THEO)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 1 926 gồm:
A. 1 nghìn 2 trăm 9 chục 6 đơn vị
B. 1 nghìn 9 trăm 2 chục 6 đơn vị
C. 1 nghìn 6 trăm 9 chục 2 đơn vị
D. 1 nghìn 9 trăm 6 chục 2 đơn vị
Câu 2: Số bảy nghìn tám trăm hai mươi tư được viết là:
A. 7 284 B. 7 842 C. 7 824 D. 7 482
Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số hàng nghìn là 8?
A. 8564 B. 5 862 C. 7 186 D. 2008
Câu 4: Số gồm 7 nghìn 8 chục 1 đơn vị được viết là:
A. 781 B. 7 081 C. 7 810 D. 7 801
Câu 5: Từ bốn tấm thẻ số: 0, 3, 5, 0, có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số?
A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
II. Phần tự luận.
Bài 1. Số?
- Số 6 275 gồm … nghìn … trăm … chục … đơn vị.
- Số 8 203 gồm … nghìn … trăm … chục … đơn vị.
- Số 5 983 gồm … nghìn … trăm … chục … đơn vị.
- Số 7 059 gồm … nghìn … trăm … chục … đơn vị.
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
1 2 8 0 …. …………………..
…. …. …. …. …. Tám nghìn hai trăm linh ba
…. …. …. …. 3 247 ……………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85