Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Kết nối tri thức chương 5

1 1 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 10 – KNTT
Chương 5. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13 m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13 m .
B. d = 347,33 m . C. d = 0, 2 m .
D. d = 346,93 m . 8
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của
là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là 17 A. 0,001 . B. 0,002 . C. 0,003 . D. 0,004 .
Câu 3. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 m  0, 2 m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8 m đến 152,2 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc 152,2 m.
Câu 4. Cho a = 31462689 150 . Số quy tròn của số 31462689 là A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31462689 . D. 31463000 .
Câu 5. Cho số a = 4,1356  0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là A. 4,135 . B. 4,13 . C. 4,136 . D. 4,14 .
Câu 6. Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là A. R = 10 . B. R = 11 . C. R = 12 . D. R = 9 .
Câu 7. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán như sau: 5 6 7 5 8 8 10 9 7 8.
Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Câu 8. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau
Nhiệt độ 16 18 20 25 28 30 Tần số 2 1 2 3 2 2 Mốt của dấu hiệu là A. 20 . B. 25 . C. 28 . D. 30 .
Câu 9. Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 11 9 16 4 3
Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 8,1. B. 7, 4 . C. 7,5 . D. 8 .
Câu 10. Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Phương sai.
C. Khoảng biến thiên.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 11. Đo vận tốc trung bình của một người đi xe đạp cho kết quả là 12  0,6 km . Vận tốc trung bình của
người đó thuộc đoạn nào? A. 11,6;12,4 . B. 11,5;12,5 . C. 11,4;12,6 . D. 11,6;12,6.
Câu 12. Nhiệt độ trung bình của một thành phố ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là 22 21 19 18 23 25 27 25 23 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng A.  = 3. B.  = 4 . C.  = 25 . D.  = 2 . Q Q Q Q
Câu 13. Số đặc trưng nào sau đây không dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu.
A. Độ lệch chuẩn.
B. Khoảng tứ phân vị.
C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 14. Thống kê điểm toán giữa kì I của một nhóm học sinh người ta thu được mẫu số liệu sau đây 3 7 9 6 7 5 4 5 10 6 9 7
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên? A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 15. Số học sinh nghỉ học trong 6 ngày được thống kê bởi bảng số liệu sau Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Số học sinh 3 10 8 7 14 5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 11. B. 3 . C. 5 . D. 14 .
Câu 16. Độ dài của một con đường người ta đo được là 1235 m  0,5 m . Sai số tương đối tối đa cho phép đo là bao nhiêu? A. 0, 04% . B. 0, 035% . C. 0, 4% . D. 0,35% .
Câu 17. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Phương sai. B. Số trung vị. C. Mốt. D. Số trung bình.
Câu 18. Mẫu số liệu sau thống kê số xe đạp bán được hàng tháng trong năm 2022 của cửa hàng A: 10 7 8 3 7 15 25 16 17 9 8 7
Hãy xác định trung vị của mẫu số liệu trên. A. 7 . B. 8 . C. 20 . D. 8,5 .
Câu 19. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một số sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau:
Thời gian (phút) 5 6 7 8 25 Số thí sinh 2 5 6 3 1
Giá trị ngoại lệ trong bảng trên là: A. 7 . B. 8 .
C. Không có giá trị ngoại lệ. D. 25 .
Câu 20. Cân nặng của 10 vận động viên môn vật của một câu lạc bộ được ghi lại ở bảng sau: 56 57 68 63 67 65 56 66 67 69
Hãy xác định tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên. A. 58 . B. 68 . C. 57 . D. 63 .
Câu 21. Điều tra một số học sinh về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết Nguyên
đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau.
Số cái bánh chưng 6 7 8 9 10 11 15 Số gia đình 5 7 10 8 5 4 1
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. Phương sai: 3,25; độ lệch chuẩn: 1,8.
B. Phương sai: 1,77; độ lệch chuẩn: 3,15.
C. Phương sai: 1,8; độ lệch chuẩn: 3,25.
D. Phương sai: 3,15; độ lệch chuẩn: 1,77.
Câu 22. Gọi a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối  là a
A.  = a a .
B.  = a + a .
C.  = a + a .
D.  = a a . a a a a
Câu 23. Thu nhập hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) của 5 nhân viên và 1 quản lí trong một công ty du lịch như sau: 6 6 6 6 6 20.
Mẫu số liệu này có số trung bình là x  9,3 , trung vị M = 6 . Giá trị nào trong hai giá trị trên có thể đại e diện cho mẫu số liệu? A. Cả hai.
B. Không có giá trị nào. C. M = 6 . D. x  9,3 . e
Câu 24. Biết các tứ phân vị của mẫu dữ liệu về chiều cao (đơn vị: mét) của 12 cây thông như sau:
Q = 30,85;Q = 32, 2;Q = 34,65. Khoảng tứ phân vị của dữ liệu này là 1 2 3 A.  = 1,35 . B.  = 30,8 . C.  = 2, 45 . D.  = 3,8 . Q Q Q Q
Câu 25. Biết phương sai của một mẫu số liệu bằng 6,1 . Khi đó độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này gần
bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 2, 46 . B. 37, 21. C. 2, 47 . D. 2,50 .
Câu 26. Cho mẫu số liệu 21 22 23 24 25.
Phương sai của mẫu số liệu này bằng A. 2 . B. 1,5 . C. 1, 4 . D. 2,5 .
Câu 27. Mẫu số liệu dưới đây cho biết sĩ số của 5 lớp trong một trường Trung học phổ thông. 43 45 46 41 40
Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 43 . B. 2, 28 . C. 26 . D. 5, 2 .
Câu 28. Điểm số 8 lượt bắn của một vận động viên bắn súng được cho như sau 5 7 7 10 9 8 8 6
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 2, 25 . B. 2,15 . C. 1,5 . D. 2,5 .
Câu 29. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như sau 22 21 24 28 27 32 21
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 11.
Câu 30. Cho dãy các số liệu thống kê sau 1 3 4 13 2
x −1 18 19 21. Biết rằng dãy số liệu đó đã
sắp xếp theo chiều không giảm và số trung vị trong mẫu số liệu đó bằng 14. Tìm số nguyên dương x . A. x = 4 . B. x = 15 . C. x = 16 . D. x = 17 .
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Giá trị 21 32 18 24 25 26 Tần số 7 6 3 8 6 10
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 10.
b) Số trung bình của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục) là 24,9.
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 24,5.
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 22,5.
Câu 2. Cho mẫu số liệu về chiều cao đầu năm học của một nhóm học sinh lớp 10 như sau
Chiều cao (cm) 150 155 160 165 170 Tần số 25 28 103 44 13
a) Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 10 .
b) Tứ phân vị thứ nhất là Q = 157,5 . 1
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu là x = 159,8 (làm tròn đến hàng phần chục).
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là s = 5, 492 (làm tròn đến hàng phần nghìn).
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau 21 35 17 43 8 59 72 74 55. Khi đó
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm 8 17 21 35 43 55 59 72 74. b) Q = 42 . 2 c) Q = 18 . 1 d) Q = 65,5 . 3
Câu 4. Cho mẫu số liệu


zalo Nhắn tin Zalo