BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 10 – KNTT
Chương 6. Hàm số, đồ thị và ứng dụng A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O
A. a 0,b 0,c 0 .
B. a 0,b 0,c 0 .
C. a 0,b 0,c 0 .
D. a 0,b 0,c 0 .
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1. A. 3 − . B. 1. C. 3 . D. 13 .
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? 25 A. Hàm số 2
y = −3x + x + 2 có giá trị lớn nhất bằng . 12 25 B. Hàm số 2
y = −3x + x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . 12 25 C. Hàm số 2
y = −3x + x + 2 có giá trị lớn nhất bằng . 3 25 D. Hàm số 2
y = −3x + x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . 3
Câu 4. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x − 4x + 3 trên đoạn −1;4 là A. 1 − . B. 2 . C. 7 . D. 8 .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên 0;4 có đồ thị như hình vẽ. y 2 2 3 4 x O 1 -2
Tập giá trị của hàm số đó là A. −2;2. B. 0;4 . C. (−2;2) . D. (0;4.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 7. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? x ∞ 1 5 +∞ + 0 f x ( ) 0
A. f ( x) 2
= −x + 4x + 5. B. f ( x) 2
= x + 4x − 5 .
C. f ( x) 2 = x + 4x + 5 . D. f ( x) 2
= x − 4x − 5 .
Câu 8. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f ( x) 4 2
= x − x +1 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai.
C. f ( x) = ( x )2 3 3
+ 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 2
= 3x − 4x − 5 là tam thức bậc hai.
Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
2x + 3x −1 = x + 3 là A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 1.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 4 0 là A. \ 2 . B. . C. (2;+) . D. \ − 2 .
Câu 11. Cho bất phương trình 2
x − 8x + 7 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không
phải là nghiệm của bất phương trình? A. 8;+) . B. 6;+) . C. ( ;0 − ). D. ( ;1 − .
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m 4 . B. m 1. C. m 1. D. m 4 .
Câu 13. Cho tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu như sau x ∞ -1 3 +∞ 0 + 0 f x ( )
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x) 0, x 1 − ; 3 .
B. f ( x) 0, x 2 .
C. f ( x) 0, x 3 .
D. f ( x) 0, x 3 .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình 2
2 + 3x − 9x + 7 = x là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 15. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn 2
x − x −12 0 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . x −1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = là x − 3 A. 3;+) . B. \ 3 .
C. 1;3) (3;+). D. 1;+) .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 3x − 4 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f ( ) 1 = 2 − . B. f (− ) 1 = 8 − . C. f ( 2 − ) = −8 . D. f (2) = 2 − . 1 khi x 0
Câu 18. Cho hàm số f ( x) = x +1 khi 0 x 3 . Tính f (4) . 2
x − 7 khi 3 x 5 A. f (4) = 1. B. f (4) = 9. C. f (4) = 5 .
D. Không xác định.
Câu 19. Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km) của một chuyển động t (giờ) 1 2 3 4 5 S (km) 15 30 45 60 75
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km) của chuyển động trên?
A. S = 30t .
B. S = 2t .
C. S = 15 + t .
D. S = 15t .
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn −3;
3 và có đồ thị như hình vẽ y 4 1 -3 x -1 O 1 3 -1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên đoạn −3; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn 1; 3 .
C. Hàm số đồng biến trên đoạn 1; 3 .
D. Hàm số đồng biến trên đoạn −2; 1 .
Câu 21. Cho (P) có phương trình 2
y = x − 2x + 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P). A. Q (4;2). B. N (−3; ) 1 . C. P (4;0) . D. M ( 3 − ;19) . Câu 22. Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4) . Câu 23. Cho (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? 1 2 1 2 1 2 A. I (0; ) 1 . B. I ; . C. I − ; . D. I ;− . 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Tung độ đỉnh I của parabol (P) 2
: y = 2x − 4x + 3 là A. 1 − . B. 1. C. 5 . D. 5 − .
Câu 25. Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y = 3
− x + 4x + 2 . 2 2 2 2 A. y = . B. x = − . C. x = . D. y = − . 3 3 3 3
Câu 26. Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y = ax + bx + c . Tìm khẳng định đúng. 1 x ∞ 5 +∞ 1 y ∞ -∞ 1 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; + . 5 5
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) .
Câu 27. Đồ thị như hình bên dưới là của hàm số nào trong các hàm số sau? y 1 x -1 O 1 A. 2
y = −x + 2x +1. B. 2
y = x + 2x +1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = x − 2x +1. Câu 28. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng.
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Kết nối tri thức chương 6
1
1 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
