Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 11 Cánh diều Chương 5

2 1 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 11 Cánh diều theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 11 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 11 – CD
Chương 5. Một số yếu tố thống kê và xác suất A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 khách hàng về một mẫu áo chống nắng. Điều tra viên yêu cầu
cho điểm mẫu áo đó với thang điểm 100. Kết quả được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Nhóm 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 Tần số 5 18 40 26 8
Số điểm đại diện cho nhóm thứ 4 là: A. 55. B. 65. C. 75. D. 85.
Câu 2. Thời gian đọc sách (phút) trong tuần của học sinh lớp 11A được giáo viên chủ nhiệm tổng hợp lại dưới bảng như sau:
Thời gian (phút) 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Số học sinh lớp 11A là A. 40. B. 41. C. 42. D. 43.
Câu 3. Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng cơ sở vật chất
của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (giờ) 1;5 5;9 9;13 13;17 17;2  1 21;25 Số người 10 14 31 2 5 23
Tính độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên. A. 4. B. 4,5. C. 5. D. 3,5.
Câu 4. Điều tra về chiều cao của một nhóm học sinh khối 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm) 150;152 152;154 154;156 156;158 158;160 160;162 Số học sinh 5 18 40 26 8 3
Hỏi có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm? A. 12. B. 7. C. 5. D. 37.
Câu 5. Cho mẫu số liệu như bảng bên dưới
Giá trị u ;uu ;uu ;uu ;uu ;u 5 6  4 5  3 4  2 3  1 2  Tần số 6 1 3 9 7
Nhóm u ;u có giá trị đại diện là 1 2 
A. 1 u u .
B. 1 u u .
C. 1 u u .
D. u u . 2 1  1 2  1 2  2 2 2 1 2
Câu 6. Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2024 trong bảng sau
Số bưu phẩm 20;24 25;29 30;34 35;39 40;44 Số ngày 4 6 10 6 4
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 30. B. 31. C. 30. D. 32.
Câu 7. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số của học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau: Điểm
8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 18;20 Số học sinh 6 21 30 25 14 4
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 12;14 . B. 10;12 . C. 14;16 . D. 16;18 .
Câu 8. Khảo sát chiều cao của 31 bạn học sinh (đơn vị cm), ta có bảng tần số ghép nhóm
Chiều cao (cm) 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 Số học sinh 4 7 12 6 2
Nhóm 155;160 trong bảng trên có tần số bằng A. 7. B. 12. C. 5. D. 4.
Câu 9. Trong các số đặc trưng đo xu thế trung tâm dưới đây, số nào thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số
liệu nhỏ hơn nó và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn nó?
A. Tứ phân vị thứ ba. B. Trung vị. C. Số trung bình.
D. Tứ phân vị thứ nhất.
Câu 10. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về điện thoại Iphone 15 Pro-Max. Người điều tra yêu cầu
cho điểm mẫu Iphone theo thang điểm là 100. Kết quả được trình bày trong bảng dưới.
Nhóm 50;60 60;70 70;80 80;90 90;100 Tần số 4 5 23 6 2
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là A. 74. B. 76. C. 75. D. 73.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Doanh thu 5;7 7;9 9;1  1 11;13 13;15 Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 9;1  1 . B. 11;13 . C. 7;9 . D. 13;15 .
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau
Chiều cao (cm) 70;79 79;88 88;97 97;106 106;115 Số học sinh 1 2 4 10 3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 907 M  . B. 997 M  . C. 1087 M  . D. 1123 M  . e 10 e 10 e 10 e 10
Câu 13. Trong một hội thao, thời gian chạy 200 m của một nhóm các vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian (giây) 21;21,5 21,5;22 22;22,5 22,5;23 23;23,5 Số vận động viên 10 17 35 44 29
Tìm tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm): A. 22,6. B. 23,34. C. 22,95. D. 22,34.
Câu 14. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5;21,5 21,5;24,5 Số học sinh 3 12 15 24 2
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. 18,5;21,5 . B. 15,5;18,5 . C. 12,5;15,5 . D. 21,5;24,5 .
Câu 15. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ 14;15 15;16 16;17 17;18 18;19 Số con hổ 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. 15;16 . B. 16;17 . C. 17;18 . D. 18;19 .
Câu 16. Trong một cuộc khảo sát số người mắc bệnh trong mùa hè ở Quảng Trị, người ta chọn ngẫu
nhiên một gia đình ở Quảng Trị. Xét các biến cố sau:
A : “Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết”.
B : “Gia đình đó có người bị ngộ độc thực phẩm”.
C : “Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết và có người bị ngộ độc thực phẩm”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C AB .
B. C AB .
C. C AB .
D. C AB .
Câu 17. Một hộp có 5 quả cầu xanh khác nhau và 6 quả cầu trắng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
quả cầu. Gọi biến cố A : “Lấy được hai quả cầu màu xanh”, biến cố B : “Lấy được hai quả cầu màu
trắng”. Biến cố hợp của hai biến cố A B được phát biểu là:
A. Hai quả cầu lấy ra cùng màu.
B. Hai quả cầu lấy ra khác màu.
C. Hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng.
D. Hai quả cầu lấy ra cùng màu xanh.
Câu 18. Cho hai biến cố độc lập ,
A B biết PA 1 
P A B  2 , 
. Tính PB . 3 15 A. 2 . B. 2 . C. 11 . D. 7 . 5 45 15 15
Câu 19. Hai vận động viên đứng ở vị trí như nhau ném bóng vào rổ, mỗi người ném một lần với xác suất
ném trúng rổ tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để có ít nhất một vận động viên ném trúng rổ. A. 0,42 . B. 0,9. C. 0,94 . D. 0,234 .
Câu 20. Hộp thứ nhất đựng 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp thứ hai đựng 6 thẻ được đánh số từ 1 đến
6. Lấy ra ngoài ngẫu nhiên mỗi hộp một thẻ. Gọi A là biến cố “Tổng các số ghi trên hai thẻ bằng 8”, B
là biến cố “Tích các số ghi trên hai thẻ là số chẵn”. Tính PAB. A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . 15 15 15 30
Câu 21. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết PA  0,8 và PAB  0,5 . Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,18. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,28 .
Câu 22. Một hộp đựng 18 thẻ được đánh số từ 1 đến 18, hai thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau. Rút
ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 5. A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 1 . 6 3 9 2
Câu 23. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 viên
bi từ hộp. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . 9 3 18 11
Câu 24. Hộp A có 3 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Hộp B có 6 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ
và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. A. 90 . B. 44 . C. 29 . D. 29 . 133 135 90 131
Câu 25. Hai xạ thủ A B cùng bắn súng vào một tấm bia, mỗi người bắn một viên. Biết rằng xác suất
bắn trúng của xạ thủ A là 0,5 và của xạ thủ B là 0,7 . Khả năng bắn trúng của hai xạ thủ là độc lập. Xác
suất của biến cố “Cả hai xạ thủ đều bắn trúng” là A. 0,65. B. 0,35. C. 0,85 . D. 0,15.
Câu 26. Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố “Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh”, B là biến cố


zalo Nhắn tin Zalo