Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 Chân trời sáng tạo Chương 4

7 4 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12

Xem thêm

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 12 – CTST
Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f x 1
 3 . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của x
f x trên 0;? A. 1 F x  3x  .
B. F x  3x  ln x . C. 1 F x  3x  .
D. F x  3x  ln x . 4   3   2   1   2 x 2 x
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f x 2  3x 1 là 3 A. 3 x C .
B. x x C . C. 3
x x C .
D. 6x C . 3
Câu 3. Nguyên hàm F x của hàm số f x   x  2 2
3 thỏa mãn F   1  17 là  x  3 2 3 A. 4  . B. 4 3 2 2
x  6x  9x  . 3 3 3 3 C. 4 3 2 8
x  6x  9x  . D. 4 3 2 2
x  6x  9x  . 3 3 3 3
Câu 4. Cho F x là một nguyên hàm của f x 2  . Biết F  
1 1, khi đó F 2 bằng x  2 A. 2ln3 2 . B. 4ln2 1. C. ln81. D. 2ln4 .
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f x  3cos x  4sin x là:
A. 3sin x  4cos x . B. 3
 sin x  4cos x .
C. 3sin x  4cos x C . D. 3
 sin x  4cos x C .
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f x 3  2sin x  là: 2 sin x A. 2
 cos x 3cot x C .
B. 2cos x 3tan x C . C. 2
 cos x  3cot x C .
D. 2cos x 3cot x C .
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số có f x 2 2
 tan x  cot x là:
A. 2tan x  2cot x C . B. 1 3 1 3
tan x  cot x C . 3 3
C. tan x  cot x  2x C .
D. tan x  cot x  2x C .
Câu 8. Cho hàm số f x thỏa mãn f x  3 5cosx f 0  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  3x  5sinx  5 .
B. f x  3x  5sinx  5 .
C. f x  3x  5sinx  2 .
D. f x  3x  5sinx  5 .
Câu 9. Cho hàm số   1 x f x
e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.    1 d x f x x x xe     C .
B.   d 1 x f x xe C . C.   d x
f x x x e C . D.    1 d 1 x f x x xe     C .
Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số   2025x f x  là A.   1 .2025x F x x   .
B.   2025.2024x F x  . x
C.   2025 .x F x  ln 2025 .
D. F x 2025  . ln 2025
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   2 1 5 x f x   là A. 1 2x 1 .5  .ln 5  C . B. 2x 1 2.5  .ln 5  C . C. 2x 1 5  .ln 5  C . D. 1 2x 1 .5   C . 2 2ln 5
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số    4x f x  cos 2x x A. 4 sin 2x   C . B. x sin 2 4 ln 4 x   C . ln 4 2 2 x C x sin 2x x . 4 ln 4   C . D. 4 sin 2   C . 2 ln 4 2
Câu 13. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số   x
f x e 1 trên  ;
  , biết F 0  2 .
A. F x 1   x 1.
B. F x  ln x x 1 . x e C.   x
F x e x 1. D.   x
F x e x  2 . 2 Câu 14. Biết   3
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 f xdx bằng 1 A. 7 . B. 9. C. 15 . D. 23 . 4 4 9 0 9
Câu 15. Giả sử f
 xdx  7 và g
 xdx 1. Khi đó I  2 f
 x3g xdx  bằng 0 9 0 A. I 11. B. I 17. C. I  23. D. I  8 .
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x là một nguyên hàm của f x trên  thỏa mãn 2
F 2  F 0  5 . Khi đó 3 f xdx  bằng 0 A. 6. B. 15. C. 10. D. 5. 1
Câu 17. Kết quả tích phân  5x I dx  bằng 0 A. 4 I  . B. I  4ln5 . C. I  5ln5. D. 5 I  . ln 5 ln 5  2
Câu 18. Giá trị của sin d x x  bằng 0 A. 1   . B. 2 . C. 0 . D. 1. ln3 ln3 Câu 19. Nếu     x
f x e  dx  6   thì
f xdx  bằng 0 0 A. 6  ln3 . B. 6  ln3. C. 4 . D. 8 . 2  2 Câu 20.  
Cho hàm số 3x khi 0 x 1 
. Tính tích phân f xdx  .
4  x khi 1  x  2 0 A. 7 . B. 1. C. 5 . D. 3 . 2 2 2 b b Câu 21. Nếu f
 xdx  2025 thì 2 f xdx  bằng a a A. 2 2025 . B. 2025 . C. 2023. D. 4050 . 2 2    
Câu 22. Cho hàm số f x 2x x khi x 0   . Tính tích phân f  xdx . s  in x khi x  0 1 A. 13 . B. 5 . C. 5  . D. 19 . 6 6 6 6
Câu 23. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x x, y  0, x  0, x  2 được tính bởi công thức nào sau đây? 2 2 1 A. S   2
x x dx.
B. S   2x x   2x x dx. 0 1 0 1 2 2
C. S   2x x   2x x dx.
D. S   2x xdx. 0 1 0
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2
2 1, trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x  2 bằng A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 3 . 3 3 3 2
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị C là đường cong như hình dưới.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  2 là 1 2 1 2 A. f
 xdx f  xdx . B. f
 xdx f  xdx . 0 1 0 1 2 2
C. f xdx  .
D. f xdx  . 0 0
Câu 26. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ dưới bằng 3 3 3 3
A. 2x 2dx.
B. 2x 2dx .
C. 22x dx. D. 2x dx  . 1 1 1 1
Câu 27. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0, x 1, có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0  x 1 là một tam giác đều có cạnh bằng x . A. 12  V  . B. 12 V V D. 3 V  . 5 5 . C. 3 . 12 12
Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x  2 và hai trục toạ độ. Thể tích khối tron
xoay thu được khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox bằng A. 4 2 . B. 2. C. 2. D. 4 2 . 3 3
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x và đường thẳng y  4 quay quanh trục Ox .


zalo Nhắn tin Zalo