BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 12 – CD
Chương 6. Một số yếu tố xác suất A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Từ một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được ghi số lần lượt từ 1 đến 4. Bạn An lấy ra một cách ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, bỏ thẻ đó ra ngoài và lại lấy một cách ngẫu nhiên thêm một thẻ nữa. Xét biến
cố A là “thẻ lấy ra lần thứ nhất ghi số 3”. Số các kết quả thuận lợi của biến cố A là A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 1. Câu 2.
Cho hai biến cố A và B có P
A 0,3; PB 0,6; P A B 0, 2. Xác suất P A | B là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6 Câu 3. Cho hai biến độc lập ,
A B với P
A 0,8; PB 0,3 . Khi đó, P A B bằng A. 0,8 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 . Câu 4. Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn P
A 0, 4; PB |
A 0, 6 thì P A B bằng: 6 2 1 A. . B. . C. . D. 1. 25 3 5 Câu 5. Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn PB 0,7; P A B 0, 2 thì P A | B bằng: 5 1 7 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 50 7 Câu 6.
Cho hai biến cố A và B với PB 0,5, P A B 0,2. Tính P A | B. A. 0, 4 . B. 0,1 . C. 0, 6 . D. 0, 3 . Câu 7. Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn PB 0,5; P AB 0,3 thì P AB bằng: 3 4 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 5 5 5 Câu 8.
Gieo con xúc xắc 1 lần. Gọi A là biến cố xuất hiện mặt 2 chấm, B là biến cố xuất hiện mặt chẵn. Xác
suất P A| B là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6 Câu 9.
Một công ty xây dựng đấu thầu hai dự án độc lập. Khả năng thắng của dự án thứ nhất là 0,5 và dự
án thứ hai là 0, 6 . Tính xác suất để công ty thắng thầu dự án thứ hai biết công ty thắng thầu dự án thứ nhất. A. 0, 3 . B. 0, 7 . C. 0, 5 . D. 0, 6 .
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất số chấm trên con xúc xắc không nhỏ hơn
4 , biết rằng con xúc xắc xuất hiện mặt lẻ. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2
Câu 11. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Trong bài kiểm tra môn
Toán cả lớp có 22 học sinh đạt điểm giỏi (trong đó có 10 học sinh nam và 12 học sinh nữ). Giáo viên
chọn ngẫu nhiên một học sinh từ danh sách lớp. Tính xác suất để giáo viên chọn được một học sinh
đạt điểm giỏi môn Toán biết học sinh đó là học sinh nam. 1 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 15
Câu 12. Một cửa hàng thời trang ước lượng rằng có 86%khách hàng đến cửa hàng mua quần áo là phụ nữ,
và có 25% số khách mua hàng là phụ nữ cần nhân viên tư vấn. Biết một người mua quần áo là phụ
nữ, tính xác suất người đó cần nhân viên tư vấn. 1 30 25 A. . B. 0,86 . C. . D. . 4 43 86
Câu 13. Cho hai biến cố ,
A B với PB 0,8; P A| B 0,5 . Tính P AB. 3 A. . B. 0, 4 C. 0,8 . D. 0, 5 . 7
Câu 14. Một hộp chứa 8 bi xanh, 2 bi đỏ. Lần lượt bốc từng bi. Giả sử lần đầu tiên bốc được bi xanh. Xác
định xác suất lần thứ 2 bốc được bi đỏ. 1 2 8 2 A. B. . C. . D. . 10 9 9 5
Câu 15. Cho hai biến cố A và B có P A 0,3, PB 0,7 và P A| B 0,5 . Tính P AB . A. 0, 35 . B. 0, 3 . C. 0, 65 . D. 0, 55 .
Câu 16. Cho hai biến cố A và B có P
A 0, 2; PB 0,8 và P A| B 0,5 . Tính P AB có kết quả là
A. P AB 0,9 .
B. P AB 0,6 .
C. P AB 0,04 .
D. P AB 0,4 .
Câu 17. Cho hai biến cố A và B với 0 PB 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P A PB P A | B PBP A| B .
B. P A P A P A | B P AP A| B .
C. P A PB P A| B PBP A| B .
D. P A PB P A | B PBPA | B.
Câu 18. Cho hai biến cố ,
A B thỏa mãn P A 0, 4; P A | B 0,5; P A B 0,1. Khi đó, PB bằng A. 0,9 . B. 0, 25 . C. 0, 2 . D. 0,75 .
Câu 19. Cho hai biến cố A và B . Biết PB 0,01; P A| B 0,7 ; P A| B 0,09 . Khi đó P A bằng A. 0, 0079 . B. 0,0961 . C. 0, 0916 . D. 0, 0970 .
Câu 20. Cho hai biến cố ,
A B với PB 0,6, P A| B 0,7 và P A | B 0, 4 . Khi đó, P A bằng A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0,58 . D. 0,52 .
Câu 21. Cho hai biến cố A và B , với P
A 0, 2 , PB | A 0,7 , P B | A 0,15 . Tính P A| B . 7 6 4 9 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 22. Hai máy tự động sản xuất cùng một loại chi tiết, trong đó máy I sản xuất 35%, máy II sản xuất 65%
tổng sản lượng. Tỉ lệ phế phẩm của các máy lần lượt là 0,3% và 0, 7%.Chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm
từ kho. Tính xác suất để chọn được phế phẩm? A. 0, 0056 . B. 0,0065 . C. 0,065 . D. 0, 056 .
Câu 23. Giả sử A và B là hai biến cố ngẫu nhiên thỏa mãn P A 0 và 0 PB 1. Khẳng định nào dưới đây sai? P B P A | B P B P A | B
A. P B | A
. B. PB | A .
P B P A | B P A P B | A
P B P A | B P B P A | B P B P A | B
C. P B | A .
D. P A PB P A | B PBP A| B . P A
Câu 24. Cho hai biến cố A và B sao cho P A 0,6; PB 0,4 ; P A| B 0,3 . Khi đó PB | A bằng A. 0, 2 . B. 0,3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 .
Câu 25. Cho hai biến cố A và B . Biết rằng PB 0,8 ; P A| B 0,7 và P A | B 0,45. Khi đó giá trị
của PB | A bằng 56 A. 0, 25 . B. 0,65. C. . D. 0,5 . 65
Câu 26. Người ta điều tra thấy ở một địa phương nọ có 3% tài xế sử dụng điện thoại di động khi lái xe.
Người ta nhận thấy khi tài xế lái xe gây ra tai nạn thì có 21% là do tài xế sử dụng điện thoại. Hỏi
việc sử dụng điện thoại di động khi lái xe làm tăng xác suất gây tai nạn lên bao nhiêu lần? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 27. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó có 1 bạn
nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng. 1
a) Xác suất để gọi một bạn tên Hiền là . 10 3
b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó giới tính nữ là . 17 2
c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó giới tính nam là . 13 3
d) Nếu thầy giáo gọi một bạn tên Hiền lên bảng thì xác suất để bạn đó mang giới tính nữ là . 17
Câu 28. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan có hai kiểu hình: hạt trơn và hạt nhăn, có hai gene ứng với hai kiểu
hình này là gene trội B và gene lặn b. Khi cho lai hai cây đậu Hà Lan, cây con lấy ngẫu nhiên một
cách độc lập một gene từ cây bố và một gene từ cây mẹ để hình thành một cặp gene. Giả sử cây bố
và cây mẹ được chọn ngẫu nhiên từ một quần thể các cây đậu Hà Lan, ở đó tỉ lệ cây mang kiểu gene
bb, Bb tương ứng là 40% và 60%.
a) Xác suất để cây con lấy gene b từ cây bố với điều kiện cây bố có kiểu gene bb là 0,5 .
b) Xác suất để cây con lấy gene b từ cây bố với điều kiện cây bố có kiểu gene Bb là 0,5 .
c) Xác suất để cây con lấy gene b từ cây bố là 0, 6 .
d) Xác suất để cây con có kiểu gene bb là 0, 49 .
Câu 29. Một cửa hàng chỉ bán hai loại điện thoại là Samsung và Iphone. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại
Samsung là 75% . Trong số các khách hàng mua điện thoại Samsung thì có 60% mua kèm ốp điện
thoại. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại Iphone kèm ốp điện thoại trong số những khách hàng mua
điện thoại Iphone là 30%.
a) Xác suất một khách hàng mua điện thoại Samsung là 0,75 .
b) Xác suất để một khách hàng mua điện thoại Iphone là 0,15 .
c) Xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua điện thoại Samsung
là 0, 6 , xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là 0,3 .
d) Xác suất một khách hàng mua điện thoại kèm ốp là 0,525 .
Câu 30. Cho sơ đồ hình cây như hình dưới đây.
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 Chương 6 Cánh diều theo chương
5
3 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 Chương 6 Cánh diều theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(5 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)