Đề 1
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1: Đẳng quá trình là
A. quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
B. quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
C. quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
D. quá trình cả ba thông số đều không đổi.
Câu 2: Phát biểu đúng khi nói về nội dung định luật Charles là
A. áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
B. áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
C. áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
D. áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ
nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
Câu 3: Áp suất khí không phụ thuộc vào đại lượng
A. khối lượng phân tử.
B. tốc độ chuyển động của phân tử.
C. kích thước phân tử.
D. lực liên kết phân tử.
Câu 4: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng không được ứng dụng trong trường hợp
A. nghiên cứu sự thay đổi áp suất và thể tích của các lớp khí tồn tại trong các vật liệu.
B. nghiên cứu, chế tạo các thiết bị liên quan đến chất khí.
C. nghiên cứu sự thay đổi khối lượng của không khí trong khí quyển.
D. nghiên cứu sự thay đổi khối lượng riêng của không khí trong khí quyển.
Câu 5: Động năng trung bình của phân tử được xác định bằng hệ thức: A. 1 E kT . B. 2 E kT . đ 2 đ 3 C. 3 E kT . D. E 2kT. đ 2 đ
Câu 6: Biểu thức của định luật Boyle là A. p V V V p V p V B. p V p V C. 1 2 D. 1 2 1 1 2 2 1 2 2 1 p p V p 1 2 1 2
Câu 7: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả đúng về 2 quá trình đó là nung nóng
A. đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
C. đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
D. đẳng tích sau đó nén đẳng áp
Câu 8: Hiện tượng liên quan đến quá trình đẳng tích là hiện tượng
A. đun nóng khí trong 1 xilanh hở.
B. thổi không khí vào 1 quả bóng bay.
C. đun nóng khí trong 1 xilanh kín.
D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
Câu 9: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là A. p V p V 1 1 2 2 B. pV T T T 1 2 C. PT const D. PV const V T
Câu 10: Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì
A. áp suất khí tăng lên.
B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
C. khối lượng riêng của khí tăng lên.
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
Câu 11: Hệ quả không đúng khi nói về mối quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ là
A. các phân tử chuyển động hỗn loạn nên tốc độ của các phân tử bằng nhau.
B. động năng trung bình của phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ của khí càng cao.
C. người ta coi nhiệt độ tuyệt đối là số đo động năng trung bình của phân tử theo một đơn vị khác.
D. các khí có bản chất khác nhau, khối lượng khác nhau nhưng nhiệt độ như nhau thì
động năng trung bình của các phân tử bằng nhau.
Câu 11: Cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi trong hiện tượng
A. không khí trong 1 quả bóng bàn bị 1 học sinh dùng tay bóp bẹp.
B. không khí bị nung nóng trong 1 bình đậy kín.
C. không khí trong lốp xe đạp khi người đi xe ấn vào lốp.
D. không khí trong xi lanh được nung nóng, dãn nở và đầy pitong chuyển động.
Câu 13: Đại lượng không phải thông số trạng thái của một khối khí là A. áp suất B. thể tích C. nhiệt độ. D. khối lượng
Câu 14: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn
như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là A. T2 = T1 B. T2 < T1 C. T2 > T1 D. T2 ≤ T1
Câu 15: Ở 27°C thì thể tích của một lượng khí là 3 ℓ. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ
127° C khi áp suất không đổi là A. 1,25 (ℓ) B. 3,5 (ℓ) C. 4 (ℓ) D. 5,7 (ℓ)
Câu 16: Cho một chiếc bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín
thêm 1°C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí? A. 93°C. B. 87°C. C. 96K. D. 112K.
Câu 17: Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống
thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và
được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển
76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các
trường hợp.Ống thẳng đứng miệng ở dưới A. 49,544 cm. B. 25,721 cm. C. 58,065 cm. D. 78,653 cm.
Câu 18: Khối lượng riêng của một chất khí bằng 6. 10-2 kg/m3, vận tốc căn quân phương
của chúng là 500 m/s. Áp suất mà khí đó tác dụng lên thành bình là A. 12 Pa. B. 5.104 Pa. C. 12 N/m2. D. 103 Pa.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Chân trời sáng tạo Chương 2
4
2 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(4 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)