Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Kết nối tri thức Chương 3

5 3 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 1
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 2. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 3. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 4. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
Câu 5. Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang
dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho
mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì? A. làm dãn khung.
B. làm khung dây quay.
C. làm nén khung dây.
D. lực từ không tác dụng lên khung dây. Câu 7. 1 Wb bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
Câu 8. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 9. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi N
chiều ngược kim đồng hồ. S
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi v
chiều cùng kim đồng hồ.
C. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 10. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 11. Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì A. U U U 1 2 1. B. 2 1. C. 2 1. D. U  . U U U 2 U 1 1 1 1
Câu 12. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 13. Tại thời điểm t = 5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 3 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng.
B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời.
D. cường độ trung bình.
Câu 14. Dòng điện i 4cos50 t      
 (A) . Dòng điện này có  6 
A. tần số là 50 Hz.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2(A) .
C. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100.
D. chu kì dòng điện là 0,02 s.
Câu 15. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft +  )(A) (f > 0). 2 Đại lượng f gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện.
B. tần số của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện.
D. chu kì của dòng điện.
Câu 16. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều
với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với
chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V. C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V.
Câu 17. Máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện
động của máy ra là 220V - 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Số vòng dây
của mỗi cuộn dây phần ứng là A. 20. B. 198. C. 50. D. 99.
Câu 18. Một khung dây đặt trong từ trường đều có trục quay Δ của khung vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục Δ, thì từ thông gởi qua khung có biểu thức 1 cos100 t      
Wb . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là 2  3  A.  5 e 50cos 100 t          V . B. e  50cos 100 t    V .  6   6  C. e 50cos 1  00 t         V . D. 5 e  50cos 100 t    V .  6   6 
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4 2 cos(100πt + π/4) A. Phát biểu Đúng Sai a
Cường độ hiệu dụng bằng 4 (A) b
Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). c
Tần số dòng điện là 100π (Hz). d
Pha ban đầu của dòng điện là π/4 rad


zalo Nhắn tin Zalo