Bài tập Tiếng Anh 7 Global success Tập 1 có đáp án

1.4 K 710 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 152 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Tập 1 gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1419 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 1 :HOBBIES
A.VOCABULARY
1. a piece of cake /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt
2. belong to (v) /bɪˈlɑːŋ/ thuộc về
3. benefit (n) % /ˈben.ɪ.fɪt/ lợi ích
4. bug (n) /bʌɡ/ con bọ
5. cardboard (n) % /ˈkɑːd.bɔːd/ bìa các tông
6. collecting coin (n) /kəˈlektɪŋ kɔɪn/ sưu tầm đồng xu
7. creative (n) % /kriˈeɪ.tɪv/% sự sáng tạo
8. dollhouse (n) /ˈdɑːlˌhaʊs/ nhà búp bê
9. develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển
10. divide….into (v) /dɪˈvaɪd/ chia ...thành
11. gardening (n) /'ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
12. horse-riding (n) /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
13. insect (n) /ˈɪn.sekt/ côn trùng
14. glue (n) % /ɡluː/ keo dán
15. jogging (n) /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ chạy bộ thư giản
16. making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ làm mô hình
17. maturity (n) /məˈtʃʊə.rə.ti/ sự trưởng thành
18. patient (adj) % /ˈpeɪ.ʃənt/% kiên nhẫn
19. popular (adj) /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
20. responsibility (n) /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/% sự chịu trách nhiệm
21. set (mặt trời) lặn
22. stress (n) /stres/ sự căng thẳng
23. take on % /teɪk/ nhận thêm
24. unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/ khác thường
25. valuable (adj) % /ˈvæl.jə.bəl/% quý giá
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. GRAMMAR
I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
1. FORM( dạng thức)
- Đối với động từ to be (be):
Khẳng định: *I + am *You/We/They.. + are She/He/It/Mai..+ is
Phủ định: S + am/is/are + not (amn’t, isn’t, aren’t)
Nghi vấn: Am/Is/ Are + S......? Yes, S is/am/are/ No, S isn’t/aren’t
- Đối với động từ thường (Vo):
KĐ: I/ You/ We/ They + Vo
He/ She/ It/ Mai...+ V–s / V–es
PĐ: I/ You/ We/ They + don’t Vo
He/ She/ It/ Mai...+ doesn’t + Vo
NV: Does/ Do + S + Vo? Yes, S + do/does. / No, S + don’t/doesn’t.
Động từ thêm ES khi tận cùng bằng: O, S, CH, X, SH (Ông Sáu chạy xe SH): goES, watchES,
missES, washES, fixES...
2. USAGES( cách dùng)
- Diễn tả sự thật, luôn đúng: the sun, the moon...
Nam is a student. I live in Tan Hung.
Mr Tuan teaches English. The sun rises in the east.
- Diễn tả thói quen, sở thích với các từ always (luôn luôn, usually (thường xuyên), often (thường),
sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)...
Nam never takes a shower. They sometimes listen to music.
My father likes going shopping. She walks to school every day.
3. SIGNALS (Dấu hiệu nhận biết)
-
Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm
khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ),
regularly (thường xuyên)…
-
Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
-
Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. My sister (go/goes) ice skating every winter
2. They seldom (have/has) dinner with each other.
3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam.
4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus.
5. His hobby (is/are) collecting stamps
6. Jane and I (am/ are) best friends.
7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables.
8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock?
9. We (watch/watches) Tv everyday.
10. Peter never (forgets/ forget) to do his homework.
11. Tom always (win/ wins) when he plays chess
12. (Do/ Are) you a student?
13. Mice (is/are) afraid of cats.
14. How does your father (travel/ travels) to work everyday?
15. They sometimes (go/goes) sightseeing in rural areas.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
2. This schoolbag (belong) ___________to Jim.
3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
4. Sometimes, I (get) ___________up before the sun (rise) ___________
5. Whenever she (be) ___________in trouble, she (call) ___________me for help.
6. Dogs (have) ___________eyyesight than human.
7. She (speak) ___________four different languages.
8. The Garage Sale (open) ___________on 2
nd
of August and (finish) ___________on 4
th
of October.
9. She (be) ___________ a great teacher.
10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
11. Who (go) ___________to the theater once a month?
12. James often (skip) ___________breakfast.
13. I rarely (do) ___________morning exercises.
14. My cousin (have) ___________a driving lesson once a week.
15. My father and I often (play) ___________football with each other.
Bài 3: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1. My father ___________a teacher. He works in a hospital.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
2. I ___________rock music but my brothers don’t like it.
A. Likes B. likes C. don’t like D. doesn’t like
3. Workers always ___________helmet for safety reason.
A. Wears B. wear C. don’t wear D. doesn’t wear
4. I don’t like chocolate. I ___________eat it.
A. Never B. often C. always D. usually
5. My classmates ___________lazy. They always do their homework.
A. Are B. is C. aren’t D. isn’t
6. My grandfather___________fishing very often
A. Goes B. go C. don’t go D. is
7. ___________tidy your room?
A. How often are you? B.How often do you? C. How often you D.How often does you
8. Ms Thuy water the trees ___________a week.
A. Once B. one C. two D. one time
9. What ___________your nationality? I am Vietnamese.
A. Is B. are C. do D. does
10. I really love making models and my brother ___________it too.
A. Love B. loves C. don’t love D. doesn’t love
11. The Smiths never___________to their neighbors
A. Talk B. talks C. don’t talk D. doesn’t talk
12. My sister ___________ how to swim.
A. Don’t know B. doesn’t know C.don’t knows D. not know.
13. My teacher ___________ very kind. We really like her.
A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
14. Sometimes a rainbow___________ after the rain.
A. Appear B.appears C. not appear D. doesn’t appears
15. The train ___________at 6 am tomorrow.
A. Leaves B. leave C. is leave D. don’t leave
Bài 4: Tìm lỗi sai và viết lại câu đúng.
1. My brother and my sister doesn’t like playing board games.
2. Does Mr. and Mrs. Parker make pottery everyday?
3. Does bird-watching is Tom’s hobby?
4. How often you polish your car?
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5. My friend don’t work in this company.
6. James live in Australia.
7. Are you get up early in the morning?
8. Does Sarah drives to work everyday?
9. Elena haves a beautiful smile.
10. What does the children do in their free time?
II. ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT (VERBS OF LIKING AND DISLIKING
Sau các động từ :like/love/enjoy/prefer/dislike/hate/detest + Ving
Ex1: Rearrange the words or phrases to make completed sentences
1. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ listening
______________________________________________________________________-
2. his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates
______________________________________________________________________
3. traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s
______________________________________________________________________
4. emails/ writing/ I/ long/ hate
______________________________________________________________________
5. watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ on
______________________________________________________________________
6. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/
______________________________________________________________________
7. English/ My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/
______________________________________________________________________
8. doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
______________________________________________________________________
9. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in
______________________________________________________________________
10. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ James’
______________________________________________________________________
Ex 2: Give the corrects forms of the verbs in the brackets
1. I don’t fancy ____________(go) out tonight
2. He enjoys _____________(have) a bath in the evening
3. I dislike ____________(wait).
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 1 :HOBBIES A.VOCABULARY 1. a piece of cake /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt 2. belong to (v) /bɪˈlɑːŋ/ thuộc về 3. benefit (n) /ˈben.ɪ.fɪt/ lợi ích 4. bug (n) /bʌɡ/ con bọ 5. cardboard (n) /ˈkɑːd.bɔːd/ bìa các tông 6. collecting coin (n) /kəˈlektɪŋ kɔɪn/ sưu tầm đồng xu 7. creative (n) /kriˈeɪ.tɪv/ sự sáng tạo 8. dollhouse (n) /ˈdɑːlˌhaʊs/ nhà búp bê 9. develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển 10. divide….into (v) /dɪˈvaɪd/ chia ...thành 11. gardening (n) /'ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn 12. horse-riding (n) /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa 13. insect (n) /ˈɪn.sekt/ côn trùng 14. glue (n) /ɡluː/ keo dán 15. jogging (n) /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ chạy bộ thư giản 16. making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ làm mô hình 17. maturity (n) /məˈtʃʊə.rə.ti/ sự trưởng thành 18. patient (adj) /ˈpeɪ.ʃənt/ kiên nhẫn 19. popular (adj) /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến 20. responsibility (n) /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ sự chịu trách nhiệm 21. set (mặt trời) lặn 22. stress (n) /stres/ sự căng thẳng 23. take on /teɪk/ nhận thêm 24. unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/ khác thường 25. valuable (adj) /ˈvæl.jə.bəl/ quý giá 1

B. GRAMMAR
I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn) 1. FORM( dạng thức)
- Đối với động từ to be (be):
Khẳng định: *I + am
*You/We/They.. + are She/He/It/Mai..+ is
Phủ định: S + am/is/are + not (amn’t, isn’t, aren’t)
Nghi vấn: Am/Is/ Are + S......?  Yes, S is/am/are/ No, S isn’t/aren’t
- Đối với động từ thường (Vo):
KĐ: I/ You/ We/ They + Vo He/ She/ It/ Mai...+ V–s / V–es 
PĐ: I/ You/ We/ They + don’t Vo He/ She/ It/ Mai...+ doesn’t + Vo 
NV: Does/ Do + S + Vo? Yes, S + do/does. / No, S + don’t/doesn’t.
 Động từ thêm ES khi tận cùng bằng: O, S, CH, X, SH (Ông Sáu chạy xe SH): goES, watchES,
missES, washES, fixES... 2. USAGES( cách dùng)
- Diễn tả sự thật, luôn đúng: the sun, the moon... Nam is a student. I live in Tan Hung.
Mr Tuan teaches English.
The sun rises in the east.
- Diễn tả thói quen, sở thích với các từ always (luôn luôn, usually (thường xuyên), often (thường),
sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)...
Nam never takes a shower.
They sometimes listen to music.
My father likes going shopping.
She walks to school every day.
3. SIGNALS (Dấu hiệu nhận biết)
- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm
khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ),
regularly (thường xuyên)…
- Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
- Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN 2


Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. My sister (go/goes) ice skating every winter
2. They seldom (have/has) dinner with each other.
3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam.
4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus.
5. His hobby (is/are) collecting stamps
6. Jane and I (am/ are) best friends.
7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables.
8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock?
9. We (watch/watches) Tv everyday.
10. Peter never (forgets/ forget) to do his homework.
11. Tom always (win/ wins) when he plays chess 12. (Do/ Are) you a student?
13. Mice (is/are) afraid of cats.
14. How does your father (travel/ travels) to work everyday?
15. They sometimes (go/goes) sightseeing in rural areas.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
2. This schoolbag (belong) ___________to Jim.
3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
4. Sometimes, I (get) ___________up before the sun (rise) ___________
5. Whenever she (be) ___________in trouble, she (call) ___________me for help.
6. Dogs (have) ___________eyyesight than human.
7. She (speak) ___________four different languages.
8. The Garage Sale (open) ___________on 2nd of August and (finish) ___________on 4th of October.
9. She (be) ___________ a great teacher.
10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
11. Who (go) ___________to the theater once a month?
12. James often (skip) ___________breakfast.
13. I rarely (do) ___________morning exercises.
14. My cousin (have) ___________a driving lesson once a week.
15. My father and I often (play) ___________football with each other.
Bài 3: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1. My father ___________a teacher. He works in a hospital. 3

A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
2. I ___________rock music but my brothers don’t like it. A. Likes B. likes C. don’t like D. doesn’t like
3. Workers always ___________helmet for safety reason. A. Wears B. wear C. don’t wear D. doesn’t wear
4. I don’t like chocolate. I ___________eat it. A. Never B. often C. always D. usually
5. My classmates ___________lazy. They always do their homework. A. Are B. is C. aren’t D. isn’t
6. My grandfather___________fishing very often A. Goes B. go C. don’t go D. is 7. ___________tidy your room? A. How often are you?
B.How often do you? C. How often you D.How often does you
8. Ms Thuy water the trees ___________a week. A. Once B. one C. two D. one time
9. What ___________your nationality? I am Vietnamese. A. Is B. are C. do D. does
10. I really love making models and my brother ___________it too. A. Love B. loves C. don’t love D. doesn’t love
11. The Smiths never___________to their neighbors A. Talk B. talks C. don’t talk D. doesn’t talk
12. My sister ___________ how to swim. A. Don’t know B. doesn’t know C.don’t knows D. not know.
13. My teacher ___________ very kind. We really like her. A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
14. Sometimes a rainbow___________ after the rain. A. Appear B.appears C. not appear D. doesn’t appears
15. The train ___________at 6 am tomorrow. A. Leaves B. leave C. is leave D. don’t leave
Bài 4: Tìm lỗi sai và viết lại câu đúng.
1. My brother and my sister doesn’t like playing board games.
2. Does Mr. and Mrs. Parker make pottery everyday?
3. Does bird-watching is Tom’s hobby?
4. How often you polish your car? 4


zalo Nhắn tin Zalo