Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 có đáp án - Mai Lan Hương

750 375 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 15 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Unit 16: People and places Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 14 330 165 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 2

    Bài tập Unit 15: Going out Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 12 210 105 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 3

    Bài tập Unit 14: Freetime fun Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 174 87 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 4

    Bài tập Unit 13: Activities Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 149 75 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 5

    Bài tập Unit 12: Let's eat Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 315 158 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 6

    Bài tập Unit 11: Keep fit, stay healthy Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 223 112 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 7

    Bài tập Unit 10: Health and hygiene Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 236 118 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 8

    Bài tập Unit 9: At home and a way Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 263 132 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 9

    Bài tập Unit 8: Places Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 746 373 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 10

    Bài tập Unit 7: The world of work Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 9 242 121 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 11

    Bài tập Unit 6: After school Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 12 380 190 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 12

    Bài tập Unit 4: At school Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 448 224 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 13

    Bài tập Unit 3: At home Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 324 162 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 14

    Bài tập Unit 2: Personal infomation Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 254 127 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • 15

    Bài tập Unit 1: Back to school Tiếng Anh 7 - Mai Lan Hương

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 292 146 lượt tải
    20.000 ₫
    20.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 biên soạn bởi GV Mai Lan Hương mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(750 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 1
BACK TO SCHOOL
A. FRIENDS
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
Ex: sc_o_l school
1. n_c_ 3. d_ff_r_nt 5. b_sy 7. m_ss
2. p_r_nt 4. h_pp_ 6. p_ett_ 8. m_ _t
II. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
Ex: see meet live busy
1. Good morning Thank you Hello Good afternoon
2. parent uncle friend aunt
3. nice miss pretty different
III. Tự giới thiệu tên và quê quán
Ex: Lan/ Ha Noi Mv name is Lan. I’m from Ha Noi.
1. Tuan/ Hue_______________________________________________________________________
2. Mai/ Nha Trang___________________________________________________________________
3. Michèle/ Paris____________________________________________________________________
4. Susan/ New York_________________________________________________________________
5. Phong/ Ho Chi Minh City___________________________________________________________
6. Yoko/ Tokyo ____________________________________________________________________
IV. Giới thiệu tên và quê quán của những người ở phần III
Ex: Her name is Lan. She’s from Ha Noi.
1. ________________________________________________________________________________
2. ________________________________________________________________________________
3. ________________________________________________________________________________
4. ________________________________________________________________________________
5. ________________________________________________________________________________
6. ________________________________________________________________________________
V. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
Ex: My house/ small/ her house Mv house is smaller than her house.
1. Lan/ tall/ Hoa____________________________________________________________________
2. This book/ thick/ that book__________________________________________________________
3. The chair/ short/ the table___________________________________________________________
4. These boxes/ big/ those boxes________________________________________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5. Miss Trang/ young/ her sister________________________________________________________
6. These buildings/ high/ those buildings_________________________________________________
7. The boys/ strong/ the girls___________________________________________________________
8. I/ old/ my brother_________________________________________________________________
VI. Hoàn tất các câu sau với much, many, a lot / lots.
Ex: She doesn’t have many friends.
1. My father never drinks ____________ coffee for breakfast.
2. I don’t have ____________ time to read.
3. Her new school has ____________ of students.
4. There are ____________ of orange juice in the jar.
5. This hotel doesn’t have ____________ rooms.
6. He has ____________ of money in his pocket.
7. You make too ____________ mistakes in spelling.
8. She drinks ____________ of tea.
9. Mary is lazy. She doesn’t do ____________ work.
10. I don’t have ____________ money, so I can’t buy ____________ things.
VII. Cho dạng thích hợp của các động từ trong ngoặc.
Hoa (be) ___is_____ a new student in class 7A. Her parents (live) ________ in Hue, and she (live)
________with her uncle and aunt in Ha Noi. Hoa (have) ________ a lot of friends in Hue, but she (not
have) ________ any friends in Ha Noi. Many things (be) ________ different. Her new school (be)
________ bigger than her old school. Her new school (have) ________ lots of students. Her old school
(not have) ________ many students. Hoa (be) ________ unhappy. She (miss) ________ her parents and
her friends.
VIII. Hoàn tất các đoạn hội thoại sau.
a. Phong : Hello. My name’s Phong.
Nam : Nice ________ ________ you, Phong. I________ Nam.
________ you a ________ student?
Phong: Yes. I’m in ________7A.
Nam : Oh, so ________ ________
b. Ba : Hi, Nam.
Nam : ________, Ba. ________ to ________ you again.
This is ________ new classmate. ________ name’s Phong.
Ba : Nice ________ ________you, ________ .
Phong : ________ ________ ________ ________.
B. NAMES AND ADDRESSES
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ hoặc cụm từ.
Ex: n_m_ name
1. a_dr_ss 5. _ar_et
2. f_m_ly na_e 6. m_vi_ th_at_r
3. m_d_le n_me 7. p_st o_fi_e
4. b_s s_op 8. d_st_nce
II. Hoàn tất các câu sau với các từ hoặc cụm từ thích hợp ở phần I.
Ex: Her name is Lien.
1. They are waiting for a bus at the ____________.
2. I am going to the ____________ to send a letter.
3. My home ____________ is 92A Nguyen Trai Street.
4. His ____________ is Tran.
5. Her ____________ is Thi.
6. Ben Thanh ____________ is not far from my house.
7. My house is a short ____________ away from the bus station.
8. We go to the ____________ to watch a film.
III. Đặt câu hỏi với “How far” và trả lời theo gợi ý.
Ex: your house/ bus stop// one kilometer
How far is it from vour house to the bus stop?
It’s (about) one kilometer.
1. school/ her house// 100 meters
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. post office/ movie theater// two kilometers
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
3. your house/ Ben Thanh market// five kilometers
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
4. bookstore/ restaurant// 500 meters
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
5. Lan’s house/ zoo// three kilometers
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
6. your school/ library// one kilometer
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
IV. Đặt câu hỏi với “How” và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: Hoa/ go/ the museum// bike
How does Hoa go to the museum? She goes to the museum by bike.
they/ travel/ work// bus
How do they travel to work ? They travel to work by bus.
1. Nam/ go/ the post office// bike
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. Nga and Lan/ go/ school// school bus
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
3. your father/ travel/ Ha Noi// plane
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
4. the children/ go/ the zoo// bus
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
5. you and your friends/ go/ the stadium // foot
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
6. Mrs Lien/ go/ the market// motorbike
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
V. Điền vào chỗ trống các từ What, Where, Why, Who, How, How old, How far, What time.
Ex: What is your name? ~ My name’s Trung.
1. ________ is your family name? ~ It’s Nguyen.
2. ________ are you? ~ I’m thirteen.
3. ________ do you live? ~ On Nguyen Trai Street.
4. ________ do. you live with? ~ My parents.
5. ________ is it from your house to school? ~ About three kilometers.
6. ________ do you go to school? ~ By bus.
7. ________ do you go to school? ~ At half past six.
8. ________ are you late? ~ Because I missed the bus.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
VI: Hoàn tất đoạn hội thoại.
Miss Thanh: Good morning. ________ ________ ________ ________?
Phương : My name’s Phương.
Miss Thanh: ________ ________ ________ ________ ________?
Phương : It’s Tran. My middle name is Minh.
Miss Thanh: ________ ________ ________ ________, Phương?
Phương : I’m 13 years old.
Miss Thanh: ________ ________ ________ ________?
Phương : I live at 162/10B Hoang Van Thu Street.
Miss Thanh: ________ ________ ________ ________ from your house to school?
Phương : It’s about one kilometer.
Miss Thanh: ________ ________ ________ go to school?
Phương : I go to school by bike.
TEST FOR UNIT 1
I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ex: This is ________ new classmate.
a. he b. our c. them d. its
1. ________ class are you in? ~ I’m in class 7B. a.
a. Where b. How many c. Which d. What’s
2. Nam is a friendly person. He has ________ friends.
a. some b. many c. few d. much
3. I like swimming and ________ does my sister.
a. so b. too c. neither d. also
4. What is her ________ name? ~Pham Thi Hoa.
a. last b. family full d. middle
5. When I’m away from home, I ________ my family very much.
a. love b. miss c. like d. hate
6. Hoa lives ________ Ha Noi, ________ 12 Tran Hung Dao Street.
a. in- on b. in- at c. at- on d. on- at
7. ________ is it from here to school?- About two kilometers.
a. How far b. How high c. How long d. How often
8. I’m very busy these days. ~________.
a. So I am b. I do, too c. Neither am I d. Me, too.
II. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc.
1. Hoa (have) ________ a lot of friends in Hue.
2. She (be) ________ unhappy now. She (miss) ________ her parents in Hue.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 1 BACK TO SCHOOL A. FRIENDS
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
E x: sc_o_l school 1. n_c_ 3. d_ff_r_nt 5. b_sy 7. m_ss 2. p_r_nt 4. h_pp_ 6. p_ett_ 8. m_ _t
II. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại. Ex: see meet live busy 1. Good morning Thank you Hello Good afternoon 2. parent uncle friend aunt 3. nice miss pretty different
III. Tự giới thiệu tên và quê quán Ex: Lan/ Ha Noi
Mv name is Lan. I’m from Ha Noi.
1. Tuan/ Hue_______________________________________________________________________
2. Mai/ Nha Trang___________________________________________________________________
3. Michèle/ Paris____________________________________________________________________
4. Susan/ New York_________________________________________________________________
5. Phong/ Ho Chi Minh City___________________________________________________________
6. Yoko/ Tokyo ____________________________________________________________________
IV. Giới thiệu tên và quê quán của những người ở phần III Ex:
Her name is Lan. She’s from Ha Noi.
1. ________________________________________________________________________________
2. ________________________________________________________________________________
3. ________________________________________________________________________________
4. ________________________________________________________________________________
5. ________________________________________________________________________________
6. ________________________________________________________________________________
V. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
Ex: My house/ small/ her house
Mv house is smaller than her house.
1. Lan/ tall/ Hoa____________________________________________________________________
2. This book/ thick/ that book__________________________________________________________
3. The chair/ short/ the table___________________________________________________________
4. These boxes/ big/ those boxes________________________________________________________


5. Miss Trang/ young/ her sister________________________________________________________
6. These buildings/ high/ those buildings_________________________________________________
7. The boys/ strong/ the girls___________________________________________________________
8. I/ old/ my brother_________________________________________________________________
VI. Hoàn tất các câu sau với much, many, a lot / lots.
Ex: She doesn’t have many friends.
1. My father never drinks ____________ coffee for breakfast.
2. I don’t have ____________ time to read.
3. Her new school has ____________ of students.
4. There are ____________ of orange juice in the jar.
5. This hotel doesn’t have ____________ rooms.
6. He has ____________ of money in his pocket.
7. You make too ____________ mistakes in spelling.
8. She drinks ____________ of tea.
9. Mary is lazy. She doesn’t do ____________ work.
10. I don’t have ____________ money, so I can’t buy ____________ things.
VII. Cho dạng thích hợp của các động từ trong ngoặc.
Hoa (be) ___is_____ a new student in class 7A. Her parents (live) ________ in Hue, and she (live)
________with her uncle and aunt in Ha Noi. Hoa (have) ________ a lot of friends in Hue, but she (not
have) ________ any friends in Ha Noi. Many things (be) ________ different. Her new school (be)
________ bigger than her old school. Her new school (have) ________ lots of students. Her old school
(not have) ________ many students. Hoa (be) ________ unhappy. She (miss) ________ her parents and her friends.
VIII. Hoàn tất các đoạn hội thoại sau.
a. Phong : Hello. My name’s Phong.
Nam : Nice ________ ________ you, Phong. I________ Nam.
________ you a ________ student?
Phong: Yes. I’m in ________7A. Nam : Oh, so ________ ________ b. Ba : Hi, Nam.
Nam : ________, Ba. ________ to ________ you again.
This is ________ new classmate. ________ name’s Phong. Ba
: Nice ________ ________you, ________ .
Phong : ________ ________ ________ ________. B. NAMES AND ADDRESSES


I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ hoặc cụm từ. Ex: n_m_ name 1. a_dr_ss 5. _ar_et 2. f_m_ly na_e 6. m_vi_ th_at_r 3. m_d_le n_me 7. p_st o_fi_e 4. b_s s_op 8. d_st_nce
II. Hoàn tất các câu sau với các từ hoặc cụm từ thích hợp ở phần I. Ex: Her name is Lien.
1. They are waiting for a bus at the ____________.
2. I am going to the ____________ to send a letter.
3. My home ____________ is 92A Nguyen Trai Street. 4. His ____________ is Tran. 5. Her ____________ is Thi.
6. Ben Thanh ____________ is not far from my house.
7. My house is a short ____________ away from the bus station.
8. We go to the ____________ to watch a film.
III. Đặt câu hỏi với “How far” và trả lời theo gợi ý.
Ex: your house/ bus stop// one kilometer
How far is it from vour house to the bus stop? It’s (about) one kilometer.
1. school/ her house// 100 meters
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. post office/ movie theater// two kilometers
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
3. your house/ Ben Thanh market// five kilometers
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
4. bookstore/ restaurant// 500 meters
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
5. Lan’s house/ zoo// three kilometers
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
6. your school/ library// one kilometer


__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
IV. Đặt câu hỏi với “How” và trả lời theo các từ gợi ý. Ex: Hoa/ go/ the museum// bike
How does Hoa go to the museum? She goes to the museum by bike. they/ travel/ work// bus
How do they travel to work ? They travel to work by bus.
1. Nam/ go/ the post office// bike
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. Nga and Lan/ go/ school// school bus
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
3. your father/ travel/ Ha Noi// plane
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
4. the children/ go/ the zoo// bus
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
5. you and your friends/ go/ the stadium // foot
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
6. Mrs Lien/ go/ the market// motorbike
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
V. Điền vào chỗ trống các từ What, Where, Why, Who, How, How old, How far, What time.
Ex: What is your name? ~ My name’s Trung.
1. ________ is your family name? ~ It’s Nguyen.
2. ________ are you? ~ I’m thirteen.
3. ________ do you live? ~ On Nguyen Trai Street.
4. ________ do. you live with? ~ My parents.
5. ________ is it from your house to school? ~ About three kilometers.
6. ________ do you go to school? ~ By bus.
7. ________ do you go to school? ~ At half past six.
8. ________ are you late? ~ Because I missed the bus.


zalo Nhắn tin Zalo