Bộ 153 Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 chọn lọc từ các trường

125 63 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 153 Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh - Lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Khuyến - HCM - Lần 2;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 trường Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá - Lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Hóa học năm 2019 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc lần 1 ;

...............................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH
THPT CHUYÊN BẮC NINH
(Đề gồm 08 trang)
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: Hóa Học
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-
amino axit có công thức dạng H
2
NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được
6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53. B. 8,25 C. 7,25. D. 7,52.
Câu 2: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X v{ ancol Y. Đốt chạy
hoàn toán 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO
2
và 0,075 mol H
2
O. Mặt khác, cho 2,15
gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của
X và Y lần lượt là
A. CH
3
COOH và C
3
H
5
OH. B. C
2
H
3
COOH và CH
3
OH.
C. HCOOH và C
3
H
7
OH. D. HCOOH và C
3
H
5
OH
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu
xanh
X, Z Dung dịch AgNO
3
trong
NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br
2
Kết tủa trắng
Z Cu(OH)
2
Tạo dung dịch màu xanh
lam
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 4: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO
3
)
3
, NaHCO
3
,
Fe(NO
3)3
, CaCO
3
đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào
nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất
rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Chất rắn T chứa một đơn chất v{à hai hợp chất.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
Câu 5: PVC là chất rắn vô định hình, c|ch điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome
nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Fe
3
O
4
, MgO và Mg trong dung
dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H
2
có tỉ
khối so với H
2
là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất
hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam
chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng
MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 13,33%. B. 33,33%. C. 20,00%. D. 6,80%.
Câu 7: Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y
(MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O
2
(đktc), thu
được hỗn hợp F gồm CO
2
, H
2
O và N
2
. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH
đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số
cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br
2
và khí O2. (5) Si và dung dịch NaOH loãng
(2). Khí H
2
S và dung dịch FeCl
3
. (6). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
.
(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (7). Hg và S.
(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường l{
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe
2
(SO
4
)
3
.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO
3
vào dung dịch chứa a mol KHCO
3
.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl
2
vào dung dịch chứa a mol CuSO
4
.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol AgNO
3
.
(6) Cho a mol Na
2
O vào dung dịch chứa a mol CuSO
4
.
(7) Cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên
nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ
khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so
với axetilen. Công thức phần tử của etilen là
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME <
MF) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2
ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện t|ch nước Y trong H
2
SO
4
đặc ở 140°C thu
được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa
của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 53,0 gam chất rắn. Nung chất
rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí
T (đktc). Cho các phát biểu sau:
(1) Chất F tham gia phản ứng tráng bạc (2) Khối lượng của E trong hỗn hợp là 8,6
gam
(3) Khối lượng khí T là 2,55 gam (4) Tổng số nguyên tử trong F là 12
(5) Trong Z có chứa ancol propylic
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 12: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu
được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
Câu 13: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol
trong màu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên
gọi kh|c của etanol là
A. ancol etylic. B. axit fomic. C. etanal. D. phenol.
Câu 14: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH
và NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. ancol propylic. B. metyl fomat C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 15: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 2,88 gam Cu vào 400 mL dung dịch chứa
hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,75M và NaNO
3
0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (mL) dung dịch
NaOH 1,0M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Gi| trị tối thiểu
của V là
A. 540. B. 360. C. 240. D. 420.
Câu 17: X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng
phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều
thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76
gam H
2
O. Mặt khác, 9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol
NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát
biểu liên quan tới bài toán gồm:
(1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,76% (2) Số mol của Y trong E là 0,08
mol.
(3) Khối lượng của Z trong E là 1,72 gam. (4) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Y là
12
(5) X không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là ?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân hỗn hợp chứa nito,phot pho, kali được gọi chung là phân NPK.
B. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
C. Amophot là hỗn hợp cc muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion
amoni (NH
4
+
).
Câu 19: Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Al
3
+
; 0,1 mol Mg
2
+
; 0,1 mol NO
3
; x mol
Cl
; y mol Cu
2
+
.
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 43,05 gam kết
tủa.
– Nếu cho 450 mL dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu
được là (Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
A. 12,65 gam. B. 8,25 gam. C. 12,15 gam. D. 10,25 gam.
Câu 20: Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có
cùng công thức phân tử C
5
H
10
O
2
, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không
có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

Mô tả nội dung:


SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THPT CHUYÊN BẮC NINH NĂM HỌC: 2018 - 2019 (Đề gồm 08 trang) Môn: Hóa Học
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-
amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được
6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư,
thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 6,53. B. 8,25 C. 7,25. D. 7,52.
Câu 2: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X v{ ancol Y. Đốt chạy
hoàn toán 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15
gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. HCOOH và C3H5OH
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong Tạo kết tủa Ag NH3, đun nóng T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 4: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3,
Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào
nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất
rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Chất rắn T chứa một đơn chất v{à hai hợp chất.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
Câu 5: PVC là chất rắn vô định hình, c|ch điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung
dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ
khối so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất
hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam
chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng
MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 13,33%. B. 33,33%. C. 20,00%. D. 6,80%.
Câu 7: Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX2 (đktc), thu
được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH
đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số
cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Br2 và khí O2.
(5) Si và dung dịch NaOH loãng
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7). Hg và S. (4). CuS và dung dịch HCl.
(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường l{ A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên
nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ
khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so
với axetilen. Công thức phần tử của etilen là A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME <
MF) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2
ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện t|ch nước Y trong H2SO4 đặc ở 140°C thu
được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa
của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 53,0 gam chất rắn. Nung chất
rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí
T (đktc). Cho các phát biểu sau:
(1) Chất F tham gia phản ứng tráng bạc (2) Khối lượng của E trong hỗn hợp là 8,6 gam
(3) Khối lượng khí T là 2,55 gam (4) Tổng số nguyên tử trong F là 12
(5) Trong Z có chứa ancol propylic Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 12: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu
được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
Câu 13: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol
trong màu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi kh|c của etanol là A. ancol etylic. B. axit fomic. C. etanal. D. phenol.
Câu 14: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH
và NaHCO3. Tên gọi của X là
A. ancol propylic. B. metyl fomat C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 15: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin.
B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 2,88 gam Cu vào 400 mL dung dịch chứa
hỗn hợp gồm H2SO4 0,75M và NaNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (mL) dung dịch
NaOH 1,0M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Gi| trị tối thiểu của V là A. 540. B. 360. C. 240. D. 420.
Câu 17: X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng
phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều
thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76
gam H2O. Mặt khác, 9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol
NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát
biểu liên quan tới bài toán gồm:
Document Outline

  • Chương 1: Este - Lipit
  • Chương 2: Cacbohiđrat
  • Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein
  • Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime
  • Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại
  • Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
  • Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
  • Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ
  • Chương 9: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế, Xã Hội, Môi Trường
  • Tổng hợp lý thuyết vô cơ
  • Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
  • Chương 1: Sự Điện Li
  • Chương 2: Nitơ - Photpho
  • Chương 3: Cacbon - Silic
  • Chương 4: Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ
  • Chương 5: Hiđrocacbon No
  • Chương 6: Hiđrocacbon Không No
  • Chương 8: Dẫn Xuất Halogen - Ancol - Phenol
  • Chương 9: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
  • Chương 1: Nguyên Tử
  • Chương 2: Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Và Định Luật Tuần Hoàn
  • Chương 3: Liên Kết Hóa Học
  • Chương 4: Phản Ứng Oxi Hóa Khử
  • Chương 5: Nhóm Halogen
  • Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh
  • Chương 7: Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học


zalo Nhắn tin Zalo