Bộ 25 đề thi Tốt nghiệp THPT Hóa năm 2023 - sách Megabook

286 143 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 25 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(286 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MEGABOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ SỐ 1 NĂM 2023 MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg B. K C. Fe D. Ag
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca B. Li C. Fe D. Ba
Câu 3. Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (thấp hơn so với bình thường là
pH từ 2 – 3). Thuốc chữa đau dạ dày có thành phần chính là A. NaHCO3 B. NaCl C. Na2CO3 D. HCl
Câu 4. Số nguyên tử oxi có trong phân tử chất béo là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al2O3 C. O2 D. Al(OH)3
Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. C2H5NH2 B. H2NCH2COOH C. CH3COOCH3 D. HCOONH3CH3
Câu 7. Chất tác dụng được với khí nitơ ở điều kiện thường là A. Al B. Mg C. Li D. Na
Câu 8. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr
Câu 9. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco B. Tơ nitron C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ xenlulozơ axetat
Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Mg B. Na C. Cu D. Fe
Câu 11. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 12. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH? A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Propan-1,2-điol.
Câu 13. Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phuơng trình của phản ứng trên,
khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6 B. 8 C. 4 D. 10
Câu 14. Hòa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là Trang 1

A. 9,2 B. 2,3 C. 7,2 D. 4,6
Câu 15. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. C6H5NH2 B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. H2N-CH2-COOH
Câu 16. Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8 B. 21,6 C. 32,4 D. 16,2
Câu 17. Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetylamin và đietylamin tác dụng vừa đủ
với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,825 B. 20,180 C. 21,125 D. 12,325
Câu 18. Trong các hiđrocacbon sau đây, hiđrocacbon nào chứa vòng benzen? A. Propen. B. Stiren. C. Butan. D. Hex-1-in.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. KCl rắn, khan.
B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. Dung dịch NaOH.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê... xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 21. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 22. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất Y có công
thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của
axit và H trong nhóm -OH của ancol.
D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom.
Câu 24. Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo khí H2 ? Trang 2

A. H2SO4 loãng B. HNO3 C. CuSO4 D. AgNO3
Câu 25. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được V ml CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224 B. 448 C. 336 D. 672
Câu 26. Cho 0,15 mol este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 8%, thu được
172,2 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 31,5 B. 28,8 C. 29,1 D. 31,8
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Al vào lượng dư H2SO4 loãng, nguội.
B. Cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)3.
C. Cho Cu vào lượng dư Fe(NO3)3.
D. Cho Cu vào lượng dư dung dịch NaNO3 và H2SO4.
Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M
Câu 30. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2, xúc tác Ni. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư thì còn lại 0,448
lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi so với O2 là 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng bao nhiêu gam? A. 1,04 B. 1,2 C. 1,32 D. 1,64
Câu 31. Hòa tan hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được
10,08 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được so với khối
lượng muối cacbonat ban đầu A. tăng 4,95 gam. B. giảm 4,95 gam. C. tăng 5,85 gam. D. giảm 5,85 gam.
Câu 32. Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có các đặc điểm sau:
(1) X có đồng phân hình học, dung dịch X làm đổi màu quỳ tím.
(2) Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.
(3) Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
(4) T dùng để điều chế chất dẻo và không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. Trang 3


Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y là anlyl fomat.
B. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
C. Polime được điều chế tiực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat).
D. X là axit metacrylic.
Câu 33. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,8 gam B. 4,32 gam C. 4,64 gam D. 5,28 gam
Câu 34. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình
đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2,
thu được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O . Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 28,4%.
Câu 35. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được
sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m là A. 47,86 B. 57,71 C. 49,05 D. 35,30
Câu 36. Hình vẽ sau minh họa phưong pháp điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo