69 Đề thi Tốt nghiệp THPT Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các sách

414 207 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 69 Đề thi THPT Quốc gia Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các sách có lời giải chi tiết gồm:

+ 20 đề thi thử Hóa học THPT Quốc gia Penbook;

+ 25 đề thi thử Hóa học THPT Quốc gia Megabook;

+ 24 đề thi thử Hóa học THPT Quốc gia CCbook.

Các đề thi Hóa học được biên soạn bám sát đề thi minh họa Hóa học THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(414 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ SỐ 01 NĂM 2023
GV: Trần Thị Phương Thanh MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất khí.
C. tạo thành chất điện li yếu.
D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Câu 2. Phần đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N là A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
Câu 3. A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên
. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dung dịch). Vậy A là A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen.
Câu 4. Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO, 70,59% SiO2 về khối lượng.
Thành phẩn của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2 C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2
Câu 5. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây trong điều kiện thích hợp?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 7. Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2g. Biết 1
mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOCH2C6H4COOH. B. . C. HOC6H4CH2OH. D. C2H5C6H4OH.
Câu 8. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 9. Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch Br 2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và Br2 cho kết tủa trắng. Trang 1


B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin chỉ tác dụng được dung dịch Br2.
C. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng với cả dung dịch HBr và dung dịch Br 2.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr n
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi xảy ra phản ứng giữa các
chất trong mỗi ống nghiệm được mô tả trên hình vẽ bên?
A. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
Câu 11. Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH.
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.
Câu 12. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O.
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X? A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3, Al(OH)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối của amino axit
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức –NH2 và 1 chức –COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
Kim loại Cu khử được ion trong dung dịch.
Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….
Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.
Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. Số phát biểu đúng là Trang 2

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 15. Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là. A. 174. B. 147. C. 197. D. 187.
Câu 16. Nhận xét không đúng là.
A. Muối Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; muối Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
D. Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và trimetylamin có tổng khối lượng 33,76 gam là và tỉ lệ
vê' số mol là 2 : 2 : 1. cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A. 66,22 gam. B. 62,96 gam. C. 66,38gam. D. 60,58 gam.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng Y Dung dịch X dư
Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư Z Dung dịch X dư
Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
Câu 19. Cho các loại tơ sợi sau. tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron
tơ xenlulozơ điaxetat. Tơ tổng hợp là. A. , , . B. , , . C. , , . D. , , .
Câu 20. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2
được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ số a : b là A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 2 : 1 D. 4 : 3.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau.
Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
Cho phần đạm amoni vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. Trang 3


Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Cho Al4C3 vào nước.
Cho phèn chua vào nước vôi trong dư.
Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là.
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 23. Cho các phát biểu sau.
Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Nước ép của chuối chín không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala có chứa 4 nguyên tử N.
H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96
lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl axetat. B. axit propionic. C. metyl propionat. D. ancol metylic.
Câu 25. Cho các tính chất sau: Chất lỏng ; Chất rắn ; Nhẹ hơn nước ; Không tan trong nước ; Tan trong xăng ; Dễ bị thủy phân
; Tác dụng với kim loại kiềm ; Cộng H2 vào gốc ancol .
Tính chất đặc trưng của lipit là A. 1, 6, 8. B. 2, 5, 7. C. 3, 4, 5, 6. D. 3, 6, 8.
Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl
dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo