Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Chân trời sáng tạo có đáp án

151 76 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 1 Sử&Địa 6 Chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(151 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Mức độ đánh giá STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 1 1 2 Ấn Độ cổ đại 1 1 3
Trung Quốc thời cổ đại 1 1 4
Hi Lạp và La Mã cổ đại 1/2 1/2
Sự ra đời và phát triển của các vương 5
quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ 1 1
tiếp giáp công nguyên đến thế kỉ X)
Giao lưu thương mại và văn hóa ở 6
Đông Nam Á (từ đầu công nguyên đến 2 2 thế kỉ X) Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa 3 2
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng 3 1/2 1/2
địa hình chính. Khoáng sản. 3
Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên 3 Trái Đất. 4
Biến đổi khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất. Tổng số câu hỏi 6 6 1/2 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:


Câu 1. Tộc người nào là chủ nhân của những nhà nước thành bang đầu tiên ở Lưỡng Hà? A. Người Ác-cát.
B. Người Ba-bi-lon. C. Người A-ri-a. D. Người Xu-me.
Câu 2. Tục ướp xác của cư dân Ai Cập cổ đại xuất phát từ
A. sự mách bảo của thần Mặt Trời.
B. niềm tin vào sự bất tử của linh hồn.
C. mệnh lệnh của các Pha-ra-ông.
D. nhu cầu thể hiện sự giàu có và quyền uy.
Câu 3. Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là A. Chùa hang A-gian-ta.
B. Vạn Lý Trường Thành. C. Thành cổ A-sô-ca. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 4. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là chế độ phân biệt về A. chủng tộc và màu da. B. tôn giáo. C. khu vực địa lí. D. tôn giáo và màu da.
Câu 5. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là
A. Vạn Lý Trường Thành. B. Ngọ Môn. C. Tử Cấm Thành. D. Luỹ Trường Dục.
Câu 6. Cư dân Trung Quốc cổ đại phải đối mặt với khó khăn nào khi sinh sống tại lưu vực các dòng
sông lớn (Hoàng Hà, Trường Giang)?
A. Thiếu nguồn nước phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
B. Đất đai cằn cỗi do không được bồi đắp phù sa.
C. Mưa bão, lũ lụt gây bất lợi cho cuộc sống và sản xuất.
D. Không có đất đai để tiến hành sản xuất nông nghiệp.
Câu 7. Các vương quốc ở khu vực Đông Nam Á lục địa có ưu thế phát triển về ngành kinh tế nào dưới đây? A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp. C. Thương nghiệp.
D. Mậu dịch hàng hải.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Sản xuất công thương nghiệp là nền tảng.
D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
Câu 9. Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các
A. thành phố hiện đại. B. thương cảng.
C. công trường thủ công. D. trung tâm văn hoá.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng phồn thực.
B. Tục thờ cúng tổ tiên. C. Thờ thần Siva. D. Tục cầu mưa.


Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á?
A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào.
B. Cư dân Đông Nam Á không sáng tạo được chữ viết riêng.
C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á.
D. Kiến trúc đền – núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây đúng khi nhận xét về khu vực Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí của Đông Nam Á không thuận lợi cho buôn bán đường biển.
B. Đông Nam Á là cái nôi của nền văn minh lúa nước.
C. Ka-lin-ga là vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong thế kỉ I – VII.
D. Các vương quốc sơ kì được hình thành ở Đông Nam Á trong những thế kỉ VII – X.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Nêu những điểm chung về điều kiện tự nhiên giữa Hy Lạp và La Mã cổ đại.
b. Theo em, điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cường độ động đất mạnh yếu của động đất phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Dòng biển.
B. Dịch chuyển của các mảng kiến tạo.
C. Quá trình phun trào và tích tụ macma trên Trái Đất. D. Thang Richte.
Câu 2. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 3. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo? A. Tách rời nhau. B. Xô vào nhau. C. Hút chờm lên nhau. D. Gắn kết với nhau.
Câu 4. Quá trình nội sinh có vai trò như thế nào đối với bề mặt đất? A. Phá hủy. B. Bồi lấp. C. Tăng gồ ghề. D. San bằng.
Câu 5. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Xâm thực. D. Nâng lên.
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá.
Câu 7. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 3 tầng. B. 4 tầng. C. 2 tầng. D. 5 tầng.


Câu 8. Ở tầng đối lưu không khí chuyển động theo chiều nào? A. Chiều thẳng đứng. B. Chiều nằm ngang. C. Chiều vuông. D. Chiều kim đồng hồ.
Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 10. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế.
Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Cực và cận cực.
Câu 12. Loại gió nào thường xuyên thổi ở đới khí hậu ôn đới? A. Gió Đông cực. B. Gió Tây ôn đới. D. Gió mậu dịch. D. Gió Tây Nam.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
So sánh đặc điểm một số dạng địa hình chính: Núi, cao nguyên, đồi, đồng bằng. Kể
tên 2 dãy núi, 2 đồng bằng ở Việt Nam.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-A 4-A 5-A 6-C 7-A 8-C 9-B 10-C 11-C 12-D
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
♦ Yêu cầu a) Điểm chung về điều kiện tự nhiên….:

- Nằm ven biển Địa Trung Hải, nhiều đảo, vịnh biển,...
- Địa hình bị chia cắt bởi biển, núi đồi, cao nguyên,...
- Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai cằn khô.
- Giàu tài nguyên thiên nhiên.
♦ Yêu cầu b) Tác động của điều kiện tự nhiên…
- Tác động tới sự hình thành nhà nước:
+ Do đất đai canh tác xấu, nên phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu quả
=> có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân hóa xã hội. Vì vậy, tới khoảng thiên
niên kỉ I TCN, các nhà nước cổ đại mới ra đời.


zalo Nhắn tin Zalo