BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Năng lực Cấp độ tư duy Phần I Phần II Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng NLa (Sử dụng và quản
lí các phương tiện công 2 1 1 2 1 1 nghệ thông tin và truyền thông.) NLb (ứng xử phù hợp 2 1 2 1 1 trong môi trường số)
NLc (Giải quyết vấn đề
với sự hỗ trợ của công 12 2 3 4 2 2 nghệ thông tin và truyền thông)
Tổng số lệnh hỏi trong 16 4 4 8 6 2 đề thi SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT………………….. NĂM HỌC ………. MÔN: Tin học 12 --------------------
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề) Đề 1
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phần mở rộng của trang HTML là A. .hltm. B. .hml. C. .htl. D. .htm.
Câu 2. Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML? A. Mozilla Firefox. B. w3schools.com. C. Spotify. D. Sublime Text.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.
B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng có vai trò thông
báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML. C. là thẻ đơn.
D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn
bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.
Câu 4. Em sử dụng đoạn mã nào để hiển thị hình ảnh koala.jpg trên trang web?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 5. HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thẻ dùng để xuống dòng trên trang web.
B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ với 7 mức tiêu đề từ đến .
C. Cặp thẻ … hay … tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ.
D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.
Câu 7. Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Lịch sử phát triển
HTML”, em cần viết mã HTML như thế nào?
A. Lịch sử phát triển của HTML.
B. Lịch sử phát triển của HTML.
C.
Lịch sử phát triển của HTML
.D. Lịch sử phát triển của HTML.
Câu 8. Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ kiểu_viền của thuộc tính con
border trong thuộc tính style không nhận giá trị nào sau đây? A. None. B. Dotted. C. Shadow. D. Solid.
Câu 9. Khi tạo danh sách, thuộc tính type được dùng để làm gì?
A. Xác định giá trị bắt đầu đánh số, nhận giá trị là các số nguyên.
B. Xác định kiểu danh sách.
C. Xác định kiểu kí tự đầu dòng.
D. Xác định kiểu đánh số, các kiểu đánh số là "1", "A", "a", "I" và "i".
Câu 10. Để định dạng màu nền cho bảng, em sử dụng thuộc tính nào? A. background. B. color. C. bgcolor. D. tablecolor.
Câu 11. Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết? A. . B. .