MA TRẬN BÀI NB TH VD VDC
Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh 1 1
hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
Địa lí các ngành công nghiệp 1 1
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp đến 2 2 1
môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp
Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự 2 1 1 1
phát triển, phân bố dịch vụ
Địa lí ngành giao thông vận tải 2 1 1
Địa lí ngành bưu chính viễn thông 2 2 1
Địa lí ngành thương mại 2 1 1
Địa lí ngành du lịch và tài chính - ngân hàng 2 1 1 1
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên 2 2
Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh 2 1 1 TỔNG 18 12 6 4 ĐỀ 01
Câu 1: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?
A. Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
B. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
C. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
Câu 2: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ Latinh. D. Trung Đông.
Câu 3: Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm là
A. có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. đồng nhất với các điểm đông dân cư.
C. các xí nghiệp không có mối liên hệ với nhau.
D. bao gồm điểm, vùng, trung tâm công nghiệp.
Câu 4: Loại hình giao thông nào sau đây nhất thiết cần phải phát triển ở các nước là đảo quốc (Anh, Nhật Bản...)? A. Đường biển. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường sông.
Câu 5: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
B. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
C. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
D. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
Câu 6: Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai thác than.
C. điện tử - tin học.
D. khai thác dầu khí.
Câu 7: Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là
A. ít phát tán khí thải so với các nước khác.
B. sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
Câu 8: Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào đặc điểm nào sau đây?
A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than, sắt.
B. Sự phân bố của hệ thống giao thông vận tải.
C. Sự phân bố của ngành công nghiệp cơ khí.
D. Các vùng dân cư, cơ sở hạ tầng - kĩ thuật.
Câu 9: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến? A. Cơ khí. B. Khai thác mỏ. C. Luyện kim.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 10: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
Câu 11: Dầu khí không phải là
A. nguyên liệu cho hoá dầu.
B. nhiên liệu làm dược phẩm.
C. tài nguyên thiên nhiên.
D. nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 12: Các hoạt động đoàn thể nằm trong nhóm dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tư nhân. B. Dịch vụ công.
C. Dịch vụ tiêu dùng.
D. Dịch vụ kinh doanh.
Câu 13: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn? A. Sóng biển. B. Không khí. C. Thủy triều. D. Đất trồng.
Câu 14: Phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu đó của các thế hệ tương lai gọi là
A. mục tiêu phát triển bền vững.
B. định hướng phát triển bền vững.
C. giải pháp phát triển bền vững.
D. sự phát triển bền vững.
Câu 15: Khi kênh đào Xuy-ê bị đóng cửa các quốc gia nào sau đây bị tổn thất lớn nhất?
A. Ả-rập Xê-út, khu vực Nam Á và Đông Á.
B. Các nước Mĩ Latinh, Bắc Mĩ và Đông Âu.
C. Hoa Kì, Canada và các nước khu vực Bắc Á.
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
Câu 16: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là A. Hoa Kì. B. Đức. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 17: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo? A. Gió. B. Nước. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 18: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
A. điểm công nghiệp.
B. trung tâm công nghiệp. C. khu chế xuất.
D. khu thương mại tự do.
Câu 19: Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Trực tiếp sản xuất ra nhiều của cải vật chất.
B. Phục vụ các yêu cầu trong sản xuất, sinh hoạt.
C. Không có tác động đến tài nguyên thiên nhiên.
D. Tham gia vào khâu cuối cùng của sản xuất.
Câu 20: Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở A. vùng duyên hải. B. nông thôn.
C. thị trường tiêu thụ.
D. gần nguồn nguyên liệu.
Câu 21: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. năng lượng mới. B. thủy điện. C. than đá.
D. điện nguyên tử.
Câu 22: Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
D. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
Câu 23: Nhân tố quan trọng làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. thị trường.
B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. dân cư và lao động. D. chính sách.
Câu 24: Nguy cơ lớn nhất trong việc vận tải dầu bằng các tàu chở dầu là
A. ô nhiễm biển và đại Dương, nhất là vùng nước gần các cảng.
B. phá vỡ các rặng san hô trên tuyến đường vận tải.
C. đe dọa nguồn thức ăn của các loài chim biển.
D. ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động đánh bắt hải sản của ngư dân.
Câu 25: Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và
điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020?
A. Điện tăng nhanh hơn dầu mỏ và tăng thêm 117,5%.
B. Các sản phẩm có tốc độ giảm liên tục qua các năm.
C. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục và tăng thêm 31,9%.
D. Điện tăng nhanh hơn dầu mỏ và hơn dầu mỏ 85,6%.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DỊCH VỤ TRONG CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NHÓM NƯỚC TRONG THỜI KÌ 1990 - 2019 (Đơn vị: %) Nhóm nước 1990 2000 2010 2019 Thu nhập thấp 41,8 45,4 47,1 47,7 Thu nhập trung bình 43,2 50,0 52,8 55,6 Thu nhập cao 68,5 70,6 73,4 73,9
Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo có đáp án
1.3 K
672 lượt tải
50.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1343 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)