Đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 1)

214 107 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 01
Câu 1: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?
A. Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
B. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
C. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
Câu 2: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ Latinh. D. Trung Đông.
Câu 3: Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm là
A. có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. đồng nhất với các điểm đông dân cư.
C. các xí nghiệp không có mối liên hệ với nhau.
D. bao gồm điểm, vùng, trung tâm công nghiệp.
Câu 4: Loại hình giao thông nào sau đây nhất thiết cần phải phát triển ở các nước là đảo quốc (Anh, Nhật
Bản...)?
A. Đường biển. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường sông.
Câu 5: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
B. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
C. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
D. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
Câu 6: Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai thác than.
C. điện tử - tin học. D. khai thác dầu khí.
Câu 7: Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là
A. ít phát tán khí thải so với các nước khác.
B. sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
Câu 8: Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào đặc điểm nào
sau đây?
A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than, sắt.
B. Sự phân bố của hệ thống giao thông vận tải.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Sự phân bố của ngành công nghiệp cơ khí.
D. Các vùng dân cư, cơ sở hạ tầng - kĩ thuật.
Câu 9: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Cơ khí. B. Khai thác mỏ.
C. Luyện kim. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 10: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
Câu 11: Dầu khí không phải là
A. nguyên liệu cho hoá dầu. B. nhiên liệu làm dược phẩm.
C. tài nguyên thiên nhiên. D. nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 12: Các hoạt động đoàn thể nằm trong nhóm dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tư nhân. B. Dịch vụ công.
C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Dịch vụ kinh doanh.
Câu 13: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Sóng biển. B. Không khí. C. Thủy triều. D. Đất trồng.
Câu 14: Phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu đó của các thế hệ tương lai gọi là
A. mục tiêu phát triển bền vững. B. định hướng phát triển bền vững.
C. giải pháp phát triển bền vững. D. sự phát triển bền vững.
Câu 15: Khi kênh đào Xuy-ê bị đóng cửa các quốc gia nào sau đây bị tổn thất lớn nhất?
A. -rập Xê-út, khu vực Nam Á và Đông Á.
B. Các nước Mĩ Latinh, Bắc Mĩ và Đông Âu.
C. Hoa Kì, Canada và các nước khu vực Bắc Á.
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
Câu 16: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là
A. Hoa Kì. B. Đức. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 17: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo?
A. Gió. B. Nước. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 18: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi
A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp.
C. khu chế xuất. D. khu thương mại tự do.
Câu 19: Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Trực tiếp sản xuất ra nhiều của cải vật chất.
B. Phục vụ các yêu cầu trong sản xuất, sinh hoạt.
C. Không có tác động đến tài nguyên thiên nhiên.
D. Tham gia vào khâu cuối cùng của sản xuất.
Câu 20: Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. vùng duyên hải. B. nông thôn.
C. thị trường tiêu thụ. D. gần nguồn nguyên liệu.
Câu 21: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. năng lượng mới. B. thủy điện.
C. than đá. D. điện nguyên tử.
Câu 22: Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
D. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
Câu 23: Nhân tố quan trọng làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành
công nghiệp là
A. thị trường. B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. dân cư và lao động. D. chính sách.
Câu 24: Nguy cơ lớn nhất trong việc vận tải dầu bằng các tàu chở dầu là
A. ô nhiễm biển và đại Dương, nhất là vùng nước gần các cảng.
B. phá vỡ các rặng san hô trên tuyến đường vận tải.
C. đe dọa nguồn thức ăn của các loài chim biển.
D. ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động đánh bắt hải sản của ngư dân.
Câu 25: Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 -
2020
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và
điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020?
A. Điện tăng nhanh hơn dầu mỏ và tăng thêm 117,5%.
B. Các sản phẩm có tốc độ giảm liên tục qua các năm.
C. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục và tăng thêm 31,9%.
D. Điện tăng nhanh hơn dầu mỏ và hơn dầu mỏ 85,6%.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DỊCH VỤ TRONG CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NHÓM NƯỚC TRONG THỜI KÌ 1990 -
2019 (Đơn vị: %)
Nhóm nước
1990
2000
2010
2019
Thu nhập thấp
41,8
45,4
47,1
47,7
Thu nhập trung bình
43,2
50,0
52,8
55,6
Thu nhập cao
68,5
70,6
73,4
73,9
Thế giới
58,6
64,1
67,3
68,4
Theo bảng số liệu, cho biết trong thời kì 1990 - 2019, khu vực có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu
GDP tăng nhanh nhất là
A. các nước có thu nhập trung bình. B. các nước có thu nhập cao.
C. mức trung bình của thế giới. D. các nước có thu nhập thấp.
Câu 27: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
C. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
D. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
Câu 28: Ngành công nghiệp nào đóng vai trò quyết định nhất với sự phát triển của thông tin liên lạc?
A. Công nghiệp luyện kim đen. B. Công nghiệp cơ khí, hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim màu. D. Công nghiệp điện tử tin học.
Câu 29: Biểu hiện của xanh hóa trong lối sống không phải là
A. tái sử dụng nhiều đồ. B. tiết kiệm năng lượng.
C. sử dụng xe công cộng. D. đổ chất thải vào nước.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ QUỐC GIA CÓ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN LỚN NHẤT THẾ GIỚI
NĂM 2020 (Đơn vị: triệu tấn)
Thứ hạng
Sản lượng
Thứ hạng
Quốc gia
Sản lượng
1
77,6
6
Mi-an-ma
5,4
2
21,3
7
Nhật Bản
4,9
3
10,3
8
Phi-líp-pin
4,8
4
6,7
9
LB Nga
4,7
5
5,9
10
Chi-
3,9
Toàn thế giới
170,0
Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thuỷ sản của 5 quốc gia có sản
lượng lớn nhất thế giới vào năm 2020 là
A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột. D. biểu đồ kết hợp.
Câu 31: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm phân bố, thu hút vốn đầu tư và hội
nhập quốc tế?
A. Thị trường. B. Đặc điểm dân số.
C. Điều kiện tự nhiên. D. Vị trí địa lí.
Câu 32: Các đô thị thường là các trung tâm dịch vụ lớn, không phải chủ yếu vì nơi đây
A. là trung tâm hành chính. B. có nhu cầu tiêu dùng lớn.
C. là trung tâm công nghiệp. D. có giao thông thuận lợi.
Câu 33: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả lao động của con người.
B. Phát triển theo các quy luật tự nhiên.
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người.
D. Con người không tác động sẽ bị hủy.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 34: Nhận định nào sau đây không phải là vai trò chính của môi trường?
A. Cung cấp tài nguyên cho sản xuất.
B. Nơi tạo ra các hiện tượng tự nhiên.
C. Nơi lưu giữ và cung cấp thông tin.
D. Là không gian sống của con người.
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thương mại?
A. Đảm bảo cho đời sống diễn ra thông suốt.
B. Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng.
C. Giúp khai thác hiệu quả các điểm lợi thế.
D. Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hoá.
Câu 36: Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường t
nhiên?
A. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.
B. Sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
C. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.
D. Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.
Câu 37: Chúng ta phải bảo vệ môi trường là do
A. con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường ngày càng trong lành hơn.
B. ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của hoạt động sản xuất.
C. môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
D. không có sự tác động của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại nghiêm trọng.
Câu 38: Sự phân bố của ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. các trung tâm công nghiệp. B. mạng lưới đường giao thông.
C. sự phân bố dân cư. D. vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 39: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới qua các năm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 -2015.
B. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015.
C. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015.
Câu 40: Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước
A. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
B. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.
C. chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới.
D. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.A
4.A
5.A
6.C
7.D
8.A
9.B
10.C
11.B
12.B
13.D
14.D
15.D
16.A
17.B
18.C
19.B
20.C
21.A
22.D
23.B
24.A
25.B
26.A
27.A
28.D
29.D
30.C
31.D
32.D
33.B
34.B
35.A
36.C
37.C
38.C
39.B
40.C

Mô tả nội dung:


ĐỀ 01
Câu 1: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?
A. Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
B. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
C. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
Câu 2: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ Latinh. D. Trung Đông.
Câu 3: Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm là
A. có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. đồng nhất với các điểm đông dân cư.
C. các xí nghiệp không có mối liên hệ với nhau.
D. bao gồm điểm, vùng, trung tâm công nghiệp.
Câu 4: Loại hình giao thông nào sau đây nhất thiết cần phải phát triển ở các nước là đảo quốc (Anh, Nhật Bản...)? A. Đường biển. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường sông.
Câu 5: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
B. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
C. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
D. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
Câu 6: Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai thác than.
C. điện tử - tin học.
D. khai thác dầu khí.
Câu 7: Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là
A. ít phát tán khí thải so với các nước khác.
B. sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
Câu 8: Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào đặc điểm nào sau đây?
A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than, sắt.
B. Sự phân bố của hệ thống giao thông vận tải.


C. Sự phân bố của ngành công nghiệp cơ khí.
D. Các vùng dân cư, cơ sở hạ tầng - kĩ thuật.
Câu 9: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến? A. Cơ khí. B. Khai thác mỏ. C. Luyện kim.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 10: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
Câu 11: Dầu khí không phải là
A. nguyên liệu cho hoá dầu.
B. nhiên liệu làm dược phẩm.
C. tài nguyên thiên nhiên.
D. nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 12: Các hoạt động đoàn thể nằm trong nhóm dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tư nhân. B. Dịch vụ công.
C. Dịch vụ tiêu dùng.
D. Dịch vụ kinh doanh.
Câu 13: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn? A. Sóng biển. B. Không khí. C. Thủy triều. D. Đất trồng.
Câu 14: Phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu đó của các thế hệ tương lai gọi là
A. mục tiêu phát triển bền vững.
B. định hướng phát triển bền vững.
C. giải pháp phát triển bền vững.
D. sự phát triển bền vững.
Câu 15: Khi kênh đào Xuy-ê bị đóng cửa các quốc gia nào sau đây bị tổn thất lớn nhất?
A. Ả-rập Xê-út, khu vực Nam Á và Đông Á.
B. Các nước Mĩ Latinh, Bắc Mĩ và Đông Âu.
C. Hoa Kì, Canada và các nước khu vực Bắc Á.
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
Câu 16: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là A. Hoa Kì. B. Đức. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 17: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo? A. Gió. B. Nước. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 18: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
A. điểm công nghiệp.
B. trung tâm công nghiệp. C. khu chế xuất.
D. khu thương mại tự do.
Câu 19: Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?


A. Trực tiếp sản xuất ra nhiều của cải vật chất.
B. Phục vụ các yêu cầu trong sản xuất, sinh hoạt.
C. Không có tác động đến tài nguyên thiên nhiên.
D. Tham gia vào khâu cuối cùng của sản xuất.
Câu 20: Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. vùng duyên hải. B. nông thôn.
C. thị trường tiêu thụ.
D. gần nguồn nguyên liệu.
Câu 21: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. năng lượng mới. B. thủy điện. C. than đá.
D. điện nguyên tử.
Câu 22: Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
D. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
Câu 23: Nhân tố quan trọng làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. thị trường.
B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. dân cư và lao động. D. chính sách.
Câu 24: Nguy cơ lớn nhất trong việc vận tải dầu bằng các tàu chở dầu là
A. ô nhiễm biển và đại Dương, nhất là vùng nước gần các cảng.
B. phá vỡ các rặng san hô trên tuyến đường vận tải.
C. đe dọa nguồn thức ăn của các loài chim biển.
D. ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động đánh bắt hải sản của ngư dân.
Câu 25: Cho biểu đồ sau:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và
điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020?
A. Điện tăng nhanh hơn dầu mỏ và tăng thêm 117,5%.
B. Các sản phẩm có tốc độ giảm liên tục qua các năm.
C. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục và tăng thêm 31,9%.
D. Điện tăng nhanh hơn dầu mỏ và hơn dầu mỏ 85,6%.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DỊCH VỤ TRONG CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NHÓM NƯỚC TRONG THỜI KÌ 1990 - 2019 (Đơn vị: %) Nhóm nước 1990 2000 2010 2019 Thu nhập thấp 41,8 45,4 47,1 47,7 Thu nhập trung bình 43,2 50,0 52,8 55,6 Thu nhập cao 68,5 70,6 73,4 73,9 Thế giới 58,6 64,1 67,3 68,4
Theo bảng số liệu, cho biết trong thời kì 1990 - 2019, khu vực có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP tăng nhanh nhất là
A. các nước có thu nhập trung bình.
B. các nước có thu nhập cao.
C. mức trung bình của thế giới.
D. các nước có thu nhập thấp.
Câu 27: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.


zalo Nhắn tin Zalo