Bộ 39 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức

445 223 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 39 đề giữa học kì 1 gồm: 10 đề có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết; 29 đề theo các trường Toán 10 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(445 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hi trc nghim: 21 câu (70%)
Câu hi t lun: 3 câu (30%)
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Mệnh đề.
Tp hp
1.1. Mệnh đề
2
3
1
2
3
59
60
1.2. Tp hp
2
3
3
7
1
15
5
1
2
2. Bất phương
trình- H bt
phương trình
bc nht hai
n.
2.1. Bất phương trình bc
nht hai n.
1
1
1
3
2
2.2. H bất phương trình bc
nht hai n.
1
2
1
3
1
20
2
1
3
3. H thc
ng trong
tam giác
3.1. Giá tr ng giác ca
mt góc tđến 180°.
2
3
1
2
3
31
40
3.2. H thức lượng trong
tam giác
1
2
1
3
1
15
2
1
4
4. Vectơ
4.1. Các khái nim m đầu
2
2
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
4.2. Tng và hiu ca hai
vectơ
1
2
1
2
2
Tng
12
18
9
22
2
30
1
20
21
3
90
T l (%)
40
30
10
100
T l chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
1.
1.1.
Mệnh đề
Nhn biết:
- Nhận biết được thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
2
1
0
0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Mệnh đề.
Tp hp
- Nhận biết được mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi
( )
hiệu tồn tại
( )
.
- Nhận biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
Thông hiu:
- Biết ly d mệnh đề, ph định mt mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kin cần và điều kiện đủ, gi thiết và kết lun.
- Phân biệt được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương cho trước.
1.2.
Tp hp
Nhn biết:
- Nhn biết được
( )
(
) ( ) (
( )
a; b ; a; b ; a; b ; a;b ; ;a ; ;a ; a;− − +
) ( )
a; ; ;+ − +
theo định nghĩa.
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- Nhận biết được tập con của tập cho trước.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp
; ; ; ;
.
Thông hiu:
- Xác định được tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
2
3
1
0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
- Xác định được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của một tập con
Vận dụng:
- Vn dụng được biểu đồ Ven để gii quyết mt bài toán thc tế.
- Xác định tham s
m
để hai tp hợp cho trước thỏa điều kiện cho trước.
2
2. Bt
phương
trình- H
bt
phương
trình bc
nht hai
n.
2.1. Bt
phương
trình bc
nht hai
n.
Nhn biết:
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhn biết được nghim ca mt bất phương trình bậc nht hai n.
- Biết được biu din hình hc ca mt nghim, mt tp nghim ca bất phương
trình bc nht hai n trên mt phng tọa độ.
Thông hiu:
- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước
hoặc ngược lại.
- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một
bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
1
1
0
0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
2.2. H bt
phương
trình bc
nht hai
n.
Nhn biết:
- Nhn biết được h bất phương trình bậc nht hai n.
- Nhn biết được nghim ca mt h bất phương trình bậc nht hai n.
- Biết được biu din hình hc ca mt nghim, mt tp nghim ca h bất phương
trình bc nht hai n trên mt phng tọa độ.
Thông hiu:
- Xác định được miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
trước.
- Xác định được một điểm cho trước thuc hay không thuc min nghim ca mt
h bất phương trình bậc nht hai ẩn cho trước.
Vn dng
- Tính được s nghim nguyên ca mt h bất phương trình bậc nht hai n cho
trước.
- Lập được h bất phương trình bậc nht hai n t mt bài toán thc tế cho trước.
Vn dng cao
-Vn dụng được kiến thức đã biết và các kiến thc v h bất phương trình bậc nht
hai n vào gii quyết mt bài toán thc tin.
1
1
1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
3
3. H thc
ng
trong tam
giác
3.1. Giá tr
ng giác
ca mt
góc t
đến 180°.
Nhận biết:
- Nhận biết được dấu của các giá trị lượng giác của một góc nhọn, tù.
- Nắm được mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
Thông hiểu:
- Tính (rút gọn) được một biểu thức lượng giác cho trước thông qua việc sử dụng
định nghĩa các giá trị lượng giác và giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
- Xác định được dấu của một biểu thức liên quan đến dấu của các giá trị lượng giác
của một góc thỏa điều kiện cho trước.
Vn dng
- Vận dụng được kiến thức tổng hợp trong bài để tính giá trị hoặc thu gọn một biểu
thức.
2
1
0
0
3.2. H
thức lượng
trong tam
giác
Nhn biết:
- Nhn biết được tính Đúng/ Sai của các công thức được xây dng t các định
đã học.
Thông hiu:
- Tính đưc cạnh, góc, bán kính đường tròn ni, ngoi tiếp; độ dài đường trung
tuyến, din tích tam giác t gi thiết cho trước.
Vn dng:
- Vn dụng được các định lí đã học vào gii quyết mt bài toán thc tin.
Vn dng cao.
1
1
1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
- Vn dng các kiến thức đã biết cùng vi các nội dung đã học trong bài vào gii
quyết mt bài toán thc tế tng hp.
4
4. Vectơ
4.1. Các
khái nim
m đầu
Nhn biết:
- Nhn biết khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ – không.
- Biu diễn các đại lượng trong thc tin bằng vectơ.
Thông hiu:
- Thc hin các phép tính tng hiệu vectơ, tích ca một vec tơ với mt s, tích
hướng của hai vec tơ) t nhng tính cht hình học (ba điểm thng hàng,
trung điểm của đoạn thng, trng tâm ca tam giác, ...) bằng vectơ.
2
4.2. Tng
hiu
ca hai
vectơ
1
1
Tng
12
9
2
1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...
TRƯỜNG ...
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Làm ơn hãy im lặng!; B. Tháp Eiffel nm Anh;
C. Bin Phú Quc thật đẹp; D.
11
là s nguyên t.
Câu 2. Trong hình v i, phn mt phng không b gch sc (k c biên) min
nghim ca h bất phương trình nào dưới đây?
A.
20
32
−
+
xy
xy
; B.
20
32
−
+
xy
xy
; C.
20
32
−
+
xy
xy
; D.
20
32
−
+
xy
xy
.
Câu 3: Cho mệnh đề sau: T giác
ABCD
là hình bình hành thì
AB CD
”. Phát biểu
nào dưới đây là đúng?
A. Điều kin cần để t giác
ABCD
AB CD
là t giác
ABCD
là hình bình hành;
B. Điều kiện đủ để t giác
ABCD
AB CD
là t giác
ABCD
là hình bình hành;
C. T giác
ABCD
AB CD
là điều kin cần và đủ để t giác
ABCD
là hình bình
hành;
D. T giác
ABCD
là hình bình hành là điều kin cần để
AB CD
.
x
2
y
=
0
x
+
3
y
+
2
=
0
2
2
1
y
x
O
Đề s: ......
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Câu 4. Biu din tp hp
,| | 2= A x x
trên trc s ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho tp hp
1; 0; 3; 5; 7; 9=−A
2; 0; 9=−B
. Phn t thuc tp
\AB
A.
0
; B.
8
; C.
2
; D.
3
.
Câu 6. Trong các câu sau, mệnh đềo là mệnh đề cha biến?
A.
2
,2 = xx
; B.
1
30
2
+ =x
;
C.
0x
vi mi giá tr thc ca x; D.
2
,0
+ x x x
.
Câu 7. Cho hai tp hp
2; 4; 5; 8;10;17=X
và
1; 3; 5; 8;12;17=Y
. S phn t
ca tp hp
XY
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Câu 8. Trong các cp s
( )
;xy
sau đây, cặp nào nghim ca bất phương trình
21
0
+
−
xy
xy
?
A.
( )
1; 5
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
0;1
; D.
( )
1;1
.
Câu 9. Cho góc
0 180
tha mãn
tan 4=
. Giá tr ca biu thc
sin cos
sin 3cos
+
=
A


A.
1=A
; B.
1
2
=A
; C.
1
5
=A
; D.
5=A
.
Câu 10. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mi góc
( )
0 ;180
?
A.
( )
sin 180 sin =

; B.
( )
sin 180 os = c

;
C.
( )
sin 180 os = c

; D.
( )
sin 180 sin =

.
Câu 11. Min nghim ca bất phương trình
3 2 6 xy
đưc biu din bi phn
không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây?
A.
B.
C.
D.
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
d
3
O
2
y
x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Câu 12. Cho tp hp
; ;1; 5=M m n
. S tp con ca tp hp M luôn cha hai phn
t m và n là
A.
16
; B.
8
; C.
4
; D.
3
.
Câu 13. Bất phương trình
3+xy
có bao nhiêu nghim?
A.
1
; B.
2
; C. Vô nghim; D. Vô s nghim.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0=A
; B.
( )
sin os=+A c B C
;
C.
( )
sin os= +A c B C
; D.
( )
sin sin=+A B C
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Điểm
,,K M N
lần lượt trung đim của đoạn thng
,AB BC
AC
. Vectơ nào sau đây cùng phương vi
KN
?
A.
CB
; B.
AC
; C.
MN
; D.
BN
.
Câu 16. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí A, đi thẳng theo hai hướng to vi
nhau mt góc
50 35'
. Tàu th nht chy vi tốc độ
25
km/h, tàu th hai chy vi tc
độ
35
km/h. Hi sau
1,2
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A.
27,18
; B.
32,62
; C.
54,36
; D.
63,91
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
,Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp, đường
tròn ni tiếp tam giác
ABC
,
S
din tích tam giác
ABC
p
na chu vi tam giác
ABC
. ng thc tính bán kính ngoi tiếp đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
nào
sau đây sai?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
A.
2sin
a
A
; B.
2
sin
b
B
; C.
4
abc
pr
; D.
4
abc
S
.
Câu 18. Cho ba điểm A, B, C. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
+=BA CB CA
; B.
+=AB CA BC
;
C.
−=AB AC BC
; D.
+=AB AC BC
.
Câu 19. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng;
B. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cui trùng nhau;
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài;
D. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
Câu 20. Vectơ tổng
+ + + +MN PQ RN NP QR
bng
A.
MN
; B.
RN
; C.
MR
; D.
NP
.
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
2 007;2 022 2 007;2 022
; B.

;
C.
)
0; +
; D.
2; 6 2;3;4;5;6=
.
II. T LUN (3 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 đim)
Cho tp hp
| 1 4= A x x
.
a) Xác định phn bù ca tp A trong tp hp s thc.
b) Cho tp hp
10; 2= Bm
. Tìm m để
AB
.
Bài 2 (1,0 đim) Thi gian (tính bng gi) cn thiết để lắp ráp và đóng gói hai loại sn
phẩm A và B được th hin trong bảng dưới đây.
Quy trình
Sn phm A
Sn phm B
Lp ráp
3
3
Đóng gói
1
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Tng s thời gian để lắp ráp đóng gói sn phm lần lượt không quá 360 gi, 200
gi. Li nhun khi bán sn phm A 2 triệu đồng, sn phm B 3 triệu đồng. Cn
sn xut bao nhiêu sn phm mi loại để li nhuận thu được là ln nht.
Bài 3: (1,0 đim) Cho tam giác
ABC
120=A
==AB AC a
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2
5
=
BC
BM
. Tính độ dài
AM
bán kính đường tròn ni tiếp
tam giác
ABM
.
-------------------------------- Hết -------------------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII CHI TIT
PHN I. TRC NGHIỆM (7 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D
2. A
3. B
4. A
5. D
6. B
7. D
8. D
9. D
10. A
11. C
12. C
13. D
14. D
15. A
16. B
17. B
18. A
19. D
20. A
21. D
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Câu Làm ơn hãy im lặng!” một câu cm thán nên không phi mệnh đề. Do đó A
sai.
Câu Tháp Eiffel nm Anh” là một câu khẳng đnh sai nên là mệnh đ sai. Do đó B
sai.
Câu Bin Phú Quc thật đẹp” một câu khẳng định nhưng chưa th khẳng định
đưc tính đúng sai nên không là mệnh đề. Do đó C sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Câu
11
là s nguyên tố” là một câu khẳng định đúng nên là mệnh đề đúng. Do đó D
đúng.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Lấy điểm (0; 1) thuc vào min nghim ca h bt phương trình cần tìm.
Xét đường thng d
1
:
3 2 0 3 2+ + = + = x y x y
Tại điểm (0; 1) có:
0 3.1 3 2+ =
, min nghim D
1
ca bất phương trình b
đưng thng d
1
là na mt phng chứa điểm (0; 1) k biên nên biu din cho bt
phương trình
32+ xy
. (1)
Xét đường thng d
2
:
20−=xy
Tại điểm (0; 1) có:
0 2.1 2 0 =
, min nghim D
2
ca bất phương trình b
đưng thng d
2
là na mt phng chứa điểm (0; 1) k biên nên biu din cho bt
phương trình
20−xy
. (2)
T (1) và (2) ta có h bất phương trình cần tìm là:
32
20
+
−
xy
xy
.
Câu 3:
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Điu kiện đủ để t giác
ABCD
AB CD
là t giác
ABCD
là hình bình hành.
Điu kin cn để t giác
ABCD
là hình bình hành là t giác
ABCD
AB CD
.
Do đó A sai, D sai và B đúng.
t giác
ABCD
AB CD
chưa đủ điu kiện để khẳng định t giác
ABCD
là
hình bình hành nên đáp án C sai.
Câu 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 2 2 xx
.
Khi đó
,| | 2 , 2 2 ( 2; 2)= = = A x x x x
.
Biu din tp hp A trên trc s ta được:
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
\ 1; 2; 3; 5; 7=−AB
.
Khi đó:
0 A\B. Do đó A sai.
8 A\B. Do đó B sai.
2 A\B. Do đó C sai.
3 A\B. Do đó D đúng.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
+) Câu x ℝ, x
2
= 2”: một khẳng định sai không giá tr ca x nào tha
mãn x
2
= 2. Do đó câu A là một mnh đề.
+) Câu “
1
2
x + 3 = 0”: có tính đúng sai phụ thuc vào giá tr ca x nên câu này là mt
mệnh đề cha biến.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
+) Câu “|x| ≥ 0 vi mi giá tr thc của x”: là một khẳng định đúng vì giá tr tuyệt đối
ca mt s thực luôn luôn không âm. Do đó câu này là một mệnh đề.
+) Câux ℕ*, x
2
+ x > 0”: là một khẳng định đúng vì vi s t nhiên x khác 0 thì
x
2
+ x luôn dương. Do đó câu này là một mệnh đề.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
5; 8;17=XY
.
Vy s phn t ca tp
XY
3
.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
+) Thay
1=x
5=y
vào tng bất phương trình của h đã cho ta được:
2.1 5 1 3 1 +
là mt mệnh đề sai.
1 5 0 4 0
là mt mệnh đề sai.
Do đó cặp
( )
1; 5
không là nghim ca h bất phương trình đã cho.
+) Thay
1=−x
3=y
o tng bất phương trình ca h đã cho ta được:
( )
2. 1 3 1 5 1 +
là mt mệnh đề sai.
1 3 0 4 0
là mt mệnh đề sai.
Do đó cặp
( )
1; 3
không là nghim ca h bất phương trình đã cho.
+) Thay
0=x
1=y
vào tng bất phương trình của h đã cho ta được:
2.0 1 1 1 1 +
là mt mệnh đề sai.
0 1 0 1 0
là mt mệnh đề sai.
Do đó cặp
( )
0;1
không là nghim ca h bất phương trình đã cho.
+) Thay
1=x
1=y
vào tng bất phương trình của h đã cho ta được:
2.1 1 1 1 1 +
là mt mệnh đề đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
1 1 0 0 0
là mt mệnh đề đúng.
Do đó cặp
( )
1;1
là nghim ca bất phương trình đã cho.
Vy chọn đáp án D.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Xét biu thc
sin cos
sin 3cos
+
=
A


Ta có
tan 4=
nên
0cos
.
Chia c t và mu ca biu thc A cho
0cos
, ta được:
sin cos
tan 1
cos cos
sin cos
tan 3
3
cos cos
+
+
==
A




.
Thay
tan 4=
vào biu thức trên ta được
4 1 5
5
4 3 1
+
= = =
A
.
Vy giá tr biu thc A là 5 khi
tan 4=
.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Vi
( )
0 ;180
thì
( )
sin 180 sin =

.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét đường thng
3 2 6 = xy
Chn
03= =xy
Chn
02= = yx
Suy ra đường thng
3 2 6 = xy
đi qua hai điểm có tọa độ (0; 3) và ( 2; 0).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Ly O(0; 0) 3.0 2.0 = 0 > 0 6 nên điểm O thuc min nghim ca bt phương
trình đã cho do đó min nghim na mt phng b đường thng
3 2 6 = xy
chứa điểm O và không k đưng thng.
Vì vy hình v C là hình biu din min nghim ca bt phương trình đã cho.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Tp con có
2
phn t:
;mn
;
Tp con có
3
phn t:
; ;1 , ; ; 5m n m n
.
Tp con có
4
phn t:
; ;1; 5mn
.
Vy có
4
tp con ca
M
tha mãn yêu cu.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Bất phương trình
3+xy
có vô s nghim.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Xét tam giác ABC, có:
90=A
nên
sin 1=A
( )
180 180+ + = = +A B C A B C
(tng 3 góc trong tam giác)
Do đó
( )
( )
( )
sin sin 180 sin= + = +A B C B C
.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Xét tam giác
ABC
, có:
K
là trung điểm
AB
,
N
là trung điểm
AC
Suy ra
KN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
KN BC
Do đó vectơ
KN
cùng phương với
CB
.
Câu 16.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Gi s sau
1,2
gi thì tàu th nhất đến v trí
B
, tàu th hai đến được v trí
C
.
Sau
1,2
gi:
Tàu th nhất đi được quãng đường
AB
dài:
( )
25 .1,2 30= km
.
Tàu th hai đi được quãng đường
AC
dài:
( )
35 .1,2 42= km
.
Xét tam giác ABC:
Áp dụng định lí cos trong tam giác ABC, ta được:
2 2 2
2. . .cos= + BC AB AC AB AC A
( )
2 2 2
30 42 2.30.42.cos 50 35' = + BC
2
1063,91BC
32,62BC
.
Vy sau 1,2 gi thì khong cách gia hai tàu khong
32,62 km
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Câu 17. Cho tam giác
ABC
,Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp, đường
tròn ni tiếp tam giác
ABC
,
S
din tích tam giác
ABC
p
na chu vi tam giác
ABC
. ng thc tính bán kính ngoi tiếp đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
nào
sau đây sai?
A.
2sin
a
A
; B.
2
sin
b
B
; C.
4
abc
pr
; D.
4
abc
S
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Xét tam giác
ABC
, có:
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
, ta được:
2
sin sin sin 2sin 2sin 2sin
= = = = = =
a b c a b c
RR
A B C A B C
.
Do đó A đúng, B sai.
Din tích tam giác ABC là:
4 4 4
= = = =
abc abc abc
S pr R
R S pr
.
Do đó C và D đúng.
Câu 18.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Áp dng quy tắc ba điểm, ta có:
+ = + =BA CB CB BA CA
. Do đó A đúng.
+ = + = AB CA CA AB CB BC
. Do đó B sai.
Áp dng quy tc hiệu hai vectơ:
= AB AC CB BC
. Do đó C sai.
Áp dng quy tc hình bình hành:
+ = AB AC AD BC
(với D là điểm tha mãn ABDC là hình bình hành). Do đó D sai.
Câu 19.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Đáp án đúng là: D
Hai vectơ cùng phương thì có giá song song hoc trùng nhau.
Câu 20.
ng dn gii
Đáp án đúng là A
Ta có:
+ + + +MN PQ RN NP QR
( ) ( )
= + + + +MN NP PQ QR RN
= + +MP PR RN
=+MR RN
= MN
.
Câu 21.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
+) Ta có:
2 007;2 022 ,2 007 2 022= xx
.
2 007 2 007;2 022
2 022 2 007;2 022
Vì vy
2 007;2 022 2 007;2 022
. Do đó A đúng.
+) Tp
là tp con ca mi tp hp nên

. Do đó B đúng.
+) Ta có:
0;1;2;3;4;...=
)
0; , 0+ = xx
Vì vy
)
0; +
. Do đó C đúng.
+) Ta có:
2; 6 ,2 6= xx
2; 3; 4; 6 5; 6 2;
2;3;4;5;6 2; 6
Ta li có
5
2;6
2
nhưng
5
2;3;4;5;6
2
.
2; 6 2;3;4;5;6
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Vì vy
2;3;4;5;6 2; 6
. Do đó D sai.
II. PHN T LUN (3 ĐIỂM)
Bài 1.
ng dn gii
a) Ta có:
(
| 1 4 1;4= = A x x
.
Khi đó, ta có:
Vì vy
(
( )
\ ; 1 4;= +A
.
b) Để
AB
thì m 2 > 1 m > 1.
Vy m > 1 thì
AB
.
Bài 2.
ng dn gii
Gi s sn phm A là
x
(sn phm) và s sn phm B là
y
(sn phm)
( )
,0xy
.
Tng thi gian lp ráp
x
sn phm A và
y
sn phm B là:
33+xy
(gi).
thời gian để lp ráp không quá
360
gi nên ta có:
3 3 360+xy
hay
120+xy
.
Tng thời gian đóng gói
x
sn phm A và
y
sn phm B là:
2+xy
(gi).
thời gian để lp ráp không quá 200 gi nên ta có:
2 200+xy
.
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
0
0
120
2 200
+
+
x
y
xy
xy
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
Biu din min nghim vi
1
: 120+=d x y
2
: 2 200+=d x y
, ta được:
Min nghim ca h bt phương trình min trong ca t giác OABC vi O(0; 0),
A(0; 100), B(40; 80), C(120; 0).
Goi F(x; y) là li nhuận thu được khi bán x sn phm A và y sn phm B.
Khi đó
( )
; 2 3=+F x y x y
Ti O(0; 0), có
( )
0;0 2.0 3.0 0= + =F
.
Ti A(0; 100), có:
( )
0;100 2.0 3.100 300= + =F
.
Ti B(40; 80), có:
( )
40;80 2.40 3.80 320= + =F
.
Ti C(120; 0), có:
( )
120;0 2.120 3.0 240= + =F
.
Vy để thu được li nhun ln nht 320 triệu đồng thì cn sn xut 40 sn phm A
và 80 sn phm B.
Bài 3.
ng dn gii
+) Xét tam giác ABC, có AB = AC = a nên tam giác ABC cân ti A
( )
( )
11
180 180 120 30
22
= = = = ABC ACB BAC
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC, ta được:
2 2 2
2. . . os= + BC AB AC AB AC c BAC
2 2 2
2. . . os120 = + BC a a a a c
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc xin vui lòng liên h hotline: 084
283 45 85
22
3=BC a
3=BC a
2 2 3
55
= =
BC a
BM
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABM, ta được:
2 2 2
2. . . os= + AM AB BM AB BM c ABM
2
22
2 3 2 3
2. . . os30
55

= +


aa
AM a a c
22
7
25
=AM a
7
5
=AM a
.
Vy
7
5
=AM a
.
+) Din tích tam giác
ABM
là:
1 1 2 3 3
. . .sin . . .sin30
2 2 5 10
= = =
ABM
a
S AB BM ABM a
(đvdt).
Chu vi tam giác
ABM
là:
7 2 3 1 7 2 3
5 5 5
++
= + + = + + =p AB AM BM a a a a
(đvđd).
Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác ABC là:
2
3 1 7 2 3
: 0,12
10 5
++
= =
S
r a a a
p
.
Vậy bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
0,12a
.

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Thời tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề 2 3 1 2 3 1 Tập hợp 1.2. Tập hợp 2 3 3 7 1 15 5 1 2. Bất phương
2.1. Bất phương trình bậc 59 60 trình- Hệ bất 1 1 1 3 2 nhất hai ẩn. 2 phương trình bậc nhất hai ẩn.
2.2. Hệ bất phương trình bậc 1 2 1 3 1 20 2 1 nhất hai ẩn.
3.1. Giá trị lượng giác của 3. Hệ thức 2 3 1 2 3
một góc từ 0° đến 180°. 3 lượng trong tam giác
3.2. Hệ thức lượng trong 31 40 1 2 1 3 1 15 2 1 tam giác 4 4. Vectơ
4.1. Các khái niệm mở đầu 2 2 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

4.2. Tổng và hiệu của hai 1 2 1 2 2 vectơ Tổng 12 18 9 22 2 30 1 20 21 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao 1.1. Nhận biết: 1 1. 2 1 0 0 Mệnh đề
- Nhận biết được thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mệnh đề.
- Nhận biết được mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi () và kí Tập hợp hiệu tồn tại () .
- Nhận biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Phân biệt được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương cho trước. Nhận biết:
- Nhận biết được (a; b); a; b; (a; b; a;b); (− ;  a ); (− ;  a; (a;+) a;+); ( ;
− +) theo định nghĩa. 1.2.
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2 3 1 0 Tập hợp
- Nhận biết được tập con của tập cho trước. 
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp ; ; ; ; . Thông hiểu:
- Xác định được tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

- Xác định được giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,
phần bù của một tập con Vận dụng:
- Vận dụng được biểu đồ Ven để giải quyết một bài toán thực tế.
- Xác định tham số m để hai tập hợp cho trước thỏa điều kiện cho trước. Nhận biết: 2. Bất
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. phương
- Nhận biết được nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2.1. Bất trình- Hệ phương
- Biết được biểu diễn hình học của một nghiệm, một tập nghiệm của bất phương bất
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 2 trình bậc 1 1 0 0 phương nhất hai Thông hiểu:
trình bậc ẩn. nhất hai
- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước ẩn. hoặc ngược lại.
- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một
bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo