Bộ 4 đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án

1.4 K 709 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 4 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1417 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học Mức độ Tổng số Điểm số Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu Nhận biết Kết nối Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL MỞ ĐẦU Bài 1. Làm quen với 1 1 0 0,5
phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM
(TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) Bài 2. Thiên nhiên và con 1 1 0 0,5 ở địa phương em
Bài 3. Lịch sử và văn hóa 1 1 0 0,5
truyền thống địa phương em
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Bài 4. Thiên nhiên vùng 1 1 2 1 1,0
Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 5. Dân cư và hoạt 1 1 1 1 3 0 3,5
động sản xuất ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 6. Một số nét văn hóa 2 1 1 4 0 2,0 ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ 1 1 1 2 1 2,0 Tổ Hùng Vương Tổng số câu TN/TL 8 1 4 1 2 0 14 2 10,0 Điểm số 4,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số điểm 6,0 3,0 1,0 10,0 10,0 60% 30% 10% 100% 100%


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL
(số câu) (số câu) MỞ ĐẦU 1 0 1. Làm Nhận biết
Nhận biết được sự khác nhau 1 C1 quen với
giữa bản đồ và lược đồ.
phương tiện Kết nối học tập môn Lịch Vận dụng sử và Địa lí
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC 2 0 THUỘC TRUNG ƯƠNG) 2. Thiên Nhận biết
Nhận biết được các thành nhiên và
phần cần tìm hiểu khi nghiên con người ở
cứu về nông nghiệp là trồng 1 C5 địa phương
trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, em thủy sản. Kết nối Vận dụng 3. Lịch sử Nhận biết
Nhận biết được nội dung có và văn hóa
thể giới thiệu khi nói về truyền
trang phục tiêu biểu của địa 1 C9 thống địa phương em. phương em Kết nối Vận dụng
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 11 2 4. Thiên
Nhận biết - Nhận biết được đặc điểm nhiên vùng
của đồi vùng Trung du và Trung du miền núi Bắc Bộ. và miền núi
- Nêu đặc điểm sông ngòi 1 1 C4 C1 Bắc Bộ
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Xác định các khoáng sản
chính của vùng Trung du và

miền núi Bắc Bộ. Kết nối
Nêu được ý không đúng về
vị trí địa lý vùng Trung du và 1 C3 miền núi Bắc Bộ. Vận dụng 5. Dân cư Nhận biết
Nhận biết được việc khai và hoạt
thác than ở vùng Trung du và 1 C10 động sản
miền núi Bắc Bộ nhằm phục xuất ở vùng
vụ hoạt động sản xuất điện. Trung du Kết nối
Chọn được ý không đúng và miền núi
khi nói về dân cư sinh sống ở 1 C6 Bắc Bộ
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Vận dụng
Kể được tên công trình ở
vùng Trung du và miền núi 1 C7
Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. 6. Một số Nhận biết
- Nhận biết được lễ hội Lồng nét văn hóa
Tồng còn có tên gọi khác là ở vùng lễ hội Xuống đồng. C2, Trung du
- Nhận biết được Loại hình 2 C14 và miền núi
múa truyền thống của người Bắc Bộ
Thái ở vùng núi phía Bắc là múa xòe. Kết nối
Nêu được phát biểu không
phải ý nghĩa của các lễ hội 1 C8
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng
Mô tả được nội dung hình 1 C12 ảnh minh họa. 7. Đền Nhận biết
Nhận biết được Khu di tích Hùng và lễ
Đền Hùng chủ yếu thuộc 1 C11 giỗ Tổ thành phố Việt Trì. Hùng Kết nối
- Nêu được truyền thuyết Vương
không xuất hiện dưới thời Hùng Vương. 1 1 C13 C2
- Nêu được truyền thống tốt
đẹp nào của dân tộc thông

qua lễ giỗ Tổ.
- Nêu cảm nghĩ của em về
công ơn của các vua Hùng. Vận dụng
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Lược đồ khác với bản đồ ở điểm:
A. Có nội dung chi tiết hơn.
B. Có nội dung giản lược hơn.
C. Có số liệu chính xác hơn.
D.Có hình ảnh rõ nét hơn.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Lồng Tồng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức còn gọi là:
A. Lễ hội Xuống đồng. B. Lễ hội Tịch Điền. C. Lễ hội Lúa mới. D. Lễ hội Xuân mới.
Câu 3 (0,5 điểm). Phát biểu không đúng khi nói về vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Là vùng lãnh thổ nằm ở phía Bắc nước ta.
B. Phía Nam giáp với Đồng bằng Bắc Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Phía Bắc giáp với Lào và Cam-pu-chia.
D. Có đường biên giới chung với hai nước là Lào và Trung Quốc.
Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm của các đồi vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chân đồi thoải dần, các đồi nằm cách xa nhau.
B. Đỉnh nhọn, sườn dốc, có độ cao trên 500m so với mực nước biển.
C. Đỉnh tròn, sườn thoải, nằm ở nơi chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng
D. Sườn đồi dốc đứng, chân đồi thoải, các đồi liền kề nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động nông nghiệp của địa phương em, em có thể tìm hiểu
theo những thành phần nào?
A. Trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.
B. Trồng trọt, thủy sản, hải sản, chăn nuôi.
C. Lâm nghiệp, ngư nghiệp, chăn nuôi, đánh bắt.
D. Thủy sản, lâm nghiệp, hải sản, chăn nuôi.
Câu 6 (0,5 điểm). Đặc điểm không đúng khi nói về dân cư sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Có diện tích rộng nhưng ít dân cư.


zalo Nhắn tin Zalo