HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ SỐ 1 ĐỀ 1.1
Câu 1. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen bằng cách
A. đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4.
B. để hiđro hoá etan.
C. cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO3. D. crackinh butan.
Câu 3. Số đồng phân cấu tạo ankan có công thức phân tử C5H12 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 12,5 gam. Công thức phân tử của hai anken là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 5. Biết trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 84 000 đvC. Hệ số trùng hợp của polietylen (PE) là A. 4000. B. 5000. C. 3000. D. 2000.
Câu 6. Ancol tác dụng CuO tạo anđehit là A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 7. Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là A. dung dịch Br2. B. Br2/bột Fe. C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch Br2 hoặc KMnO4.
Câu 9. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH = CH2. B. CH3CH = CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH = CH2. D. CH3CH = CBrCH3.
Câu 10. Stiren không phản ứng được với A. dung dịch Br2. B. khí H2/Ni, t°.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H8O. D. C3H8O3. Trang 1
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt.
B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
C. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng.
Câu 13. Cho 9,4 gam phenol tác dụng với dung dịch brom dư thu được a gam kết tủa trắng (2,4,6-
tribromphenol). Giá trị của a là (biết hiệu suất phản ứng đạt 90%) A. 29,79. B. 33,10. C. 66,20. D. 49,65.
Câu 14. Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH. Số chất có phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ, X là A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.
Câu 16. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 216 gam. B. 108 gam. C. 432 gam. D. 648 gam.
Câu 17. Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, để giảm sưng tấy thì nên bôi vào vết thương A. vôi tôi. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. nước.
Câu 18. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 19. Cho 4,5 gam metanal vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag (H = 80%) thu được là A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 51,84 gam. D. 25,68 gam.
Câu 20. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 21. Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng
A. cộng vào vòng benzen.
B. thế vào vòng benzen. C. thế ở nhánh. D. cộng ở nhánh.
Câu 22. Ancol A có tên IUPAC là 2-metylbutan-2-ol. Bậc ancol đó là A. bậc IV. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc III.
Câu 23. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 24. Cho 23 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được
7,84 lít khí (đktc). Khối lượng glixerol trong hỗn hợp ban đầu là Trang 2
A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 18,4gam. D. 13,8 gam.
Câu 25. Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được có tên gọi là A. 2-metylbut-3-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 26. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 27. Đèn xì axetilen-oxi thường dùng để làm gì ? A. Hàn nhựa.
B. Xì sơn lên tường.
C. Hàn và cắt kim loại. D. Nối thuỷ tinh.
Câu 28. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình dung dịch
AgNO3/NH3 dư thấy có 58,8 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X là A. 40%; 60%. B. 68%; 32%. C. 25%; 75%. D. 80%; 20%.
Câu 29. Anđehit có thể tham gia phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo thành ancol bậc I. Trong phản ứng này anđehit
A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 30. Đun 6,0 gam axit axetic với 6,0 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55,0%. B. 38,5%. C. 75,0%. D. 50,0%. Đáp án 1 - D 2 - A 3 - C 4 - C 5 - C 6 - C 7 - B 8 - C 9 - A 10 - D 11 - C 12 - D 13 - A 14 - C 15 - D 16 - B 17 - A 18 - D 19 - C 20 - D 21 - C 22 - D 23 - A 24 - C 25 - B 26 - B 27 - C 28 - D 29 - B 30 - D Trang 3
Bộ chuyên đề đầy đủ môn Hóa học 11 năm 2023 - Đề kiểm tra học kì 2
366
183 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề môn Hóa học 11 năm 2023 - Đề kiểm tra học kì 2 bao gồm: Đề học kì; Đề 45 phút; Đề 15 phút mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Hóa học lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(366 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ 1.1
Câu 1. Cho isopentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen bằng cách
A. đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H
2
SO
4
.
B. để hiđro hoá etan.
C. cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO
3
.
D. crackinh butan.
Câu 3. Số đồng phân cấu tạo ankan có công thức phân tử C
5
H
12
là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 12,5 gam. Công thức phân tử của hai anken là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10
. D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.
Câu 5. Biết trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 84 000 đvC. Hệ số trùng hợp của
polietylen (PE) là
A. 4000. B. 5000. C. 3000. D. 2000.
Câu 6. Ancol tác dụng CuO tạo anđehit là
A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 7. Số đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch Br
2
. B. Br
2
/bột Fe.
C. dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch Br
2
hoặc KMnO
4
.
Câu 9. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng
là
A. CH
3
CHBrCH = CH
2
. B. CH
3
CH = CHCH
2
Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH = CH
2
. D. CH
3
CH = CBrCH
3
.
Câu 10. Stiren không phản ứng được với
A. dung dịch Br
2
. B. khí H
2
/Ni, t°. C. dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch NaOH.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công
thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
O. B. C
4
H
8
O. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
8
O
3
.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt.
B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br
2
ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
C. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng.
Câu 13. Cho 9,4 gam phenol tác dụng với dung dịch brom dư thu được a gam kết tủa trắng (2,4,6-
tribromphenol). Giá trị của a là (biết hiệu suất phản ứng đạt 90%)
A. 29,79. B. 33,10. C. 66,20. D. 49,65.
Câu 14. Cho các chất: CH
3
COOH, CH
3
CHO, HCHO, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, HCOOH. Số chất có phản
ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
X CH
3
COOH. Trong sơ đồ, X là
A. CH
3
COONa. B. C
2
H
5
OH. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
CHO.
Câu 16. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc
AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành
là
A. 216 gam. B. 108 gam. C. 432 gam. D. 648 gam.
Câu 17. Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, để giảm sưng tấy thì nên bôi vào vết thương
A. vôi tôi. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. nước.
Câu 18. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
Câu 19. Cho 4,5 gam metanal vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng Ag (H = 80%) thu được là
A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 51,84 gam. D. 25,68 gam.
Câu 20. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3
là
A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 21. Toluen + Cl
2
(as) xảy ra phản ứng
A. cộng vào vòng benzen. B. thế vào vòng benzen.
C. thế ở nhánh. D. cộng ở nhánh.
Câu 22. Ancol A có tên IUPAC là 2-metylbutan-2-ol. Bậc ancol đó là
A. bậc IV. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc III.
Câu 23. Đun nóng ancol đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở 140°C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X
là 1,4375. X là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 24. Cho 23 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được
7,84 lít khí (đktc). Khối lượng glixerol trong hỗn hợp ban đầu là
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85