ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 A. LISTENING Listen and number.
B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Read and match.
1. Are you doing your homework? A. I'm in class 4A. 2. What class are you in? B. She can dance very well. 3. What's the date today?
C. Playing piano and swimming. 4. What can she do? D. It’s 29th of October. 5. What does she like doing? E. Yes, I am.
II. Odd one out. 1. A. baby B. nurse C. study D. cousin 2. A. swim B. village C. sit D. work 3. A. March B. May C. Monday D. July 4. A. morning B. nationality C. afternoon D. evening 5. A. he B. my C. your
D. his
III. Find ONE mistake I each sentence and correct it.
1. I and my family often watch TV on the evening.
2. My hobbies are playing badminton and listen to music.
3. Her birthday is on the twice of December. 4. We has Music on Friday.
5. What is your school? – It’s in Cau Giay street.
IV. Read and decide if each sentence is True or False. BREAK TIME
I am Han. It's a school day today and we are at break time. There are many pupils inside
the classroom. Look! Trang and Nhung are drawing a picture of a flower vase. Mai,
Hoang and Nam are making paper things. They are making paper planes, paper houses
and paper boats. There are two pupils over there - Ninh and Nga. Nga is making a puppet
and Ninh is reading a book. And here, my best friend – Hoa, is writing a dictation and I
am watching a funny video about pets. They are so cute. In the school yard, some boys
are playing badminton. We have a lot of fun at the break time.
1. All the students are in the school yard.
2. Trang and Nhung are drawing.
3. Mai, Hoang and Nam are making paper planes, paper houses and paper boats. 4. Ninh is making a puppet.
5. Han is watching a funny video about a baby.
V. Reorder words to make correct sentences.
1. at/ I/ home/ was/ morning/ yesterday/
________________________________________________.
2. does/ Science/ Julia/ When/ have
________________________________________________?
3. subjects/ and P.E/ My/ are/ Geography/ favourite
________________________________________________.
4. making/ is/ paper boat/ now/ She/ a
________________________________________________.
5. yesterday/ Were/ the/ school library/ you / in
________________________________________________?
-------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and number. A – 6 B – 3 C – 1 D – 2 E – 4 F – 5
B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Read and match 1 – e 2 – a 3 – d 4 – b 5 – c II. Odd one out 1. C 2. B 3. C 4. B 5. A
III. Find ONE mistake I each sentence and correct it. 1. on => in 2. listen => listening 3. twice => second 4. has => have 5. What => Where
IV. Read and decide if each sentence is True or False. 1. F 2. T 3. T 4. F 5. F
V. Reorder words to make correct sentences.
1. I was at home yesterday morning.
2. When does Julia have Science?
Bộ đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
787
394 lượt tải
90.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh 4 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(787 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)