ĐỀ KIẾM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 I. Odd one out. 1. A. go B. travel C. plane D. build 2. A. to B. you C. with D. for 3. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef 4. A. holiday B. summer C. winter D. fall 5.
A. banana B. strong C. thin D. thick II. Read and match.
1. Why do you want to go to the A. It’s 180.000 dong. supermarket? 2. How much is the jumper? B. Because I want to buy some food. 3. How much are those shoes? C. Nam is. 4. Who is taller, Nam or Minh? D. They’re 200.000 dong. 5. Would you like some juice? E. No, thanks.
III. Choose the best answer.
1. I ________ to school late yesterday. A. went B. go C. goes
2. People use ________ to see the time. A. cars B. televisions C. clocks
3. What time do you ________ your homework?
A. get B. do C. make
4. What is their ________ drink? - They like orange juice. A. favourite B. kind C. like
5. Her birthday is ________ February 25th. A. on B. in C. at
IV. Read and complete the sentences.
My name is Joe. I’m 10 years old. I’m in class 4B. I get up at 7 o’clock, then I go
to school. I have lunch at 11:30, and I go home at 4 o’clock in the afternoon. I like
beef and orange juice. My father is a worker. He works in a factory. My mother is
a nurse. She works in a hospital. My brother is a student. He is in class 6A. My
brother is tall and slim. I’m shorter than him. My parents are young. 1. Joe is _______ years old. 2. Joe ________ at 4 P.M. 3. Her father is a __________.
4. Her mother works in a _____________.
5. Her brother is _______ and ________. V. Write sentences. 1. Let’s/ go/ hospital.
________________________________________.
2. What animal/ you/ want/ see?
________________________________________. 3. This/ book/ expensive.
________________________________________.
4. What/ you/ do/ Children’s day/?
_______________________________________.
5. What time/ she/ go/ school/?
________________________________________.
-------------------THE END------------------- Đáp án I. Odd one out. 1. C 2. B 3. B 4. A 5. A II. Read and match. 1 – B 2 – A 3 – D 4 – C 5 – E
III. Choose the best answer. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. A
IV. Read and complete the sentences. 1. 10/ten 2. goes home 3. worker 4. hospital 5. tall, slim V. Write sentences.
1. Let’s go to the hospital.
2. What animal do you want to see? 3. This book is expensive.
Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
9.1 K
4.5 K lượt tải
90.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh 4 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(9073 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)