Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối
Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm
Số và phép tính: Số câu 1 4 1 1 5 Cộng, trừ, so sánh các số trong Số 0,5 5 (mỗi 1 0,5 6 phạm vi 100 điểm câu 1 000. Nhân (chia) điểm số có 5 chữ số riêng với (cho) số có 1 câu 8 là chữ số. Làm tròn 2 điểm) số. Làm quen với chữ số La Mã.
Đại lượng và đo Số câu 4 4 các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thờ Số 2 2 i điể gian, đo khố m i lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. Số câu 1 1
Hình học: Góc Số 0,5 0,5 vuông, góc điểm không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Một số yếu tố Số câu 1 1 thống kê và xác suất. Số 1 1 điểm Tổng Số câu 5 1 4 2 6 6 Số 2,5 0,5 5 2 3 7 điểm
PHÒNG GD − ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC .......... MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Hôm nay là ngày 29 tháng 7. Còn 4 ngày nữa là mẹ An sẽ trở về Việt Nam sau
bao tháng ngày xa gia đình. An sẽ được gặp lại mẹ vào: A. Ngày 1 tháng 8 B. Ngày 2 tháng 8 C. Ngày 3 tháng 8 D. Ngày 4 tháng 8
Câu 2: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ 45 phút B. 14 giờ kém 15 phút C. 3 giờ kém 15 phút D. 2 giờ 9 phút
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng.
Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 14 m2 B. 50 m2 C. 225 m2 D. 100 m2
Câu 4: Hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được 4 chai mật ong, mỗi chai đựng 1 500 ml
mật ong. Vậy số mật ong hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được là: A. 6 l B. 4 000 ml C. 2 500 ml D. 3 l
Câu 5: Mẹ Hiền mua 3 kg cam và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki – lô – gam cam
có giá 22 700 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền mẹ cần trả. Vậy cô bán
hàng cần trả lại mẹ số tiền là: A. 68 100 đồng B. 32 000 đồng C. 31 000 đồng D. 25 000 đồng
Câu 6: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 26 605 + 8 125 B. 9 305 3 C. 64 819 − 36 342 D. 70 612 : 2 II. Phần tự luận
Câu 7: Điền vào chỗ chấm
a) Số 71 085 đọc là : ……………………………………………………………………..
b) Chữ số 8 của số 68 459 có giá trị là: ………………………………………………….
c) Số liền trước của số 51 000 là: ………………………………………………………..
d) Làm tròn số 64 925 đến hàng chục nghìn ta được: …………………………………...
Câu 8: Đặt tính rồi tính 52 227 + 19 356 72 805 – 47 600 23 115 4 81 753 : 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức 7 (8 550 – 4 550) 50 903 – 35 460 : 3
= ………………………………….
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Câu 10: Cho bảng số liệu về số giờ đọc sách của bạn Minh, Chi, Ngọc trong tuần như sau: Bạn Minh Chi Ngọc
Số giờ đọc sách (giờ) 10 9 8
a) Người đọc sách nhiều giờ nhất trong tuần là ai?
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án
48.4 K
24.2 K lượt tải
150.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 10 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(48353 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối
Năng lực, phẩm
chất
Số
câu,
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính:
Cộng, trừ, so
sánh các số trong
phạm vi 100
000. Nhân (chia)
số có 5 chữ số
với (cho) số có 1
chữ số. Làm tròn
số. Làm quen với
chữ số La Mã.
Số câu
1
4
1
1
5
Số
điểm
0,5
5 (mỗi
câu 1
điểm
riêng
câu 8 là
2 điểm)
1
0,5
6
Đại lượng và đo
các đại lượng:
Đơn vị đo diện
tích, đo thời
gian, đo khối
lượng, đo thể
tích. Tiền Việt
Nam.
Số câu
4
4
Số
điểm
2
2
Số câu
1
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hình học: Góc
vuông, góc
không vuông.
Hình chữ nhật,
hình vuông. Tính
chu vi và diện
tích hình chữ
nhật, hình
vuông.
Số
điểm
0,5
0,5
Một số yếu tố
thống kê và xác
suất.
Số câu
1
1
Số
điểm
1
1
Tổng
Số câu
5
1
4
2
6
6
Số
điểm
2,5
0,5
5
2
3
7
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD − ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Lớp 3 …
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC ..........
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Hôm nay là ngày 29 tháng 7. Còn 4 ngày nữa là mẹ An sẽ trở về Việt Nam sau
bao tháng ngày xa gia đình. An sẽ được gặp lại mẹ vào:
A. Ngày 1 tháng 8 B. Ngày 2 tháng 8
C. Ngày 3 tháng 8 D. Ngày 4 tháng 8
Câu 2: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ 45 phút
B. 14 giờ kém 15 phút
C. 3 giờ kém 15 phút
D. 2 giờ 9 phút
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng.
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 14 m
2
B. 50 m
2
C. 225 m
2
D. 100 m
2
Câu 4: Hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được 4 chai mật ong, mỗi chai đựng 1 500 ml
mật ong. Vậy số mật ong hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được là:
A. 6 l B. 4 000 ml C. 2 500 ml D. 3 l
Câu 5: Mẹ Hiền mua 3 kg cam và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki – lô – gam cam
có giá 22 700 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền mẹ cần trả. Vậy cô bán
hàng cần trả lại mẹ số tiền là:
A. 68 100 đồng B. 32 000 đồng C. 31 000 đồng D. 25 000 đồng
Câu 6: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 26 605 + 8 125 B. 9 305 3
C. 64 819 − 36 342 D. 70 612 : 2
II. Phần tự luận
Câu 7: Điền vào chỗ chấm
a) Số 71 085 đọc là : ……………………………………………………………………..
b) Chữ số 8 của số 68 459 có giá trị là: ………………………………………………….
c) Số liền trước của số 51 000 là: ………………………………………………………..
d) Làm tròn số 64 925 đến hàng chục nghìn ta được: …………………………………...
Câu 8: Đặt tính rồi tính
52 227 + 19 356
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
72 805 – 47 600
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
23 115 4
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
81 753 : 3
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức
7 (8 550 – 4 550)
= ………………………………….
= …………………………………
50 903 – 35 460 : 3
= …………………………………
= …………………………………
Câu 10: Cho bảng số liệu về số giờ đọc sách của bạn Minh, Chi, Ngọc trong tuần như
sau:
Bạn
Minh
Chi
Ngọc
Số giờ đọc sách (giờ)
10
9
8
a) Người đọc sách nhiều giờ nhất trong tuần là ai?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
……………………………………………………………………………………………
b) Tổng số giờ đọc sách của cả ba bạn là bao nhiêu giờ?
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Kho hàng của công ty Rạng Đông có 80 000 bóng đèn, chuyến đầu chuyển 12
346 bóng đèn, chuyến sau chuyển 23 908 bóng đèn. Hỏi sau hai lần chuyển kho còn lại
bao nhiêu bóng đèn?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 2 500 + 3 500 + 4 500 + 5 500 + 6 500 + 7 500
= …………………………………………………………………………………………
= …………………………………………………………………………………………
b) 5 216 7 + 5 216 2 + 5 216
= …………………………………………………………………………………………
= …………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
C
A
B
D
Câu 1
Đáp án đúng là: B
Tháng 7 có 31 ngày nên ngày thứ nhất là ngày 30 tháng 7.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ngày thứ hai là ngày 31 tháng 7,
ngày thứ ba là ngày 1 tháng 8,
ngày thứ tư là ngày 2 tháng 8
Câu 2
Đáp án đúng là: C
Kim phút chỉ giữa số 2 và số 3, kim dài chỉ số 9 nên thời gian là 3 giờ kém 15 phút hay 2
giờ 45 phút
Câu 3
Đáp án đúng là: C
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
5 × 9 = 45 (m
2
)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
45 × 5 = 225 (m
2
)
Đáp số: 225 m
2
Câu 4
Đáp án đúng là: A
Số mật ong hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được là:
1500 × 4 = 6 000 ml
Đổi 6 000 ml = 6 l
Câu 5
Đáp án đúng là: B
3 kg cam mua hết số tiền là:
22 700 3 = 68 100 (đồng)
68 100 làm tròn đến hàng nghìn được số 68 000
Mẹ cần trả số tiền là: 68 000 đồng
Vậy cô bán hàng cần trả lại mẹ số tiền là:
100 000 – 68 000 = 32 000 (đồng)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6
Đáp án đúng là D
26 605 + 8 125 = 34 730
9 305 3 = 27 915
64 819 – 36 342 = 28 477
70 612 : 2 = 35 306
Ta có 35 306 > 34 730 > 28 477 > 27 915
II. Tự luận
Câu 7:
a) Bảy mươi mốt nghìn không trăm tám mươi lăm
b) 8 000
c) 50 999
d) 60 000
Câu 8.
52 227 + 19 356
52227
+
19356
71583
72 805 – 47 600
72805
-
47600
25205
23 115 4
23115
4
92460
81 753 : 3
3
81753
27251
6
21
21
07
6
15
15
03
3
0
Câu 9:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
7 (8 550 – 4 550)
= 7 4 000
= 28 000
50 903 – 35 460 : 3
= 50 903 – 11 820
= 39 083
Câu 10:
a) Người đọc sách nhiều giờ nhất trong tuần là Minh
b) Tổng số giờ đọc sách của cả ba bạn là 27 giờ
Câu 11:
Bài giải
Hai lần công ty chuyển số bóng đèn là:
12 346 + 23 908 = 36 254 (bóng đèn)
Sau hai lần chuyển kho còn lại số bóng đèn là:
80 000 – 36 254 = 43 746 ( bóng đèn)
Đáp số: 43 746 bóng đèn
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 2 500 + 3 500 + 4 500 + 5 500 + 6 500 + 7 500
= (2 500 + 7 500) + ( 3 500 + 6 500) + ( 4 500 + 5 500)
= 10 000 + 10 000 + 10 000
= 30 000
b) 5 216 7 + 5 216 2 + 5 216
= 5 2 16 (7 + 2 + 1)
= 5 216 10
= 52 160