Bộ đề thi tốt nghiệp THPT GDCD năm 2023 theo ma trận đề minh họa

8.2 K 4.1 K lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: GDCD
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ đề thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2023 phát triển theo ma trận đề minh họa Giáo dục công dân. Dự kiến số lượng đề thi từ 20 - 30 đề ( đã biên soạn xong 20 đề)

+Tặng kèm bộ 40 đề thi THPT Quốc Gia GDCD phát triển theo ma trận đề minh họa năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8222 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề 1. MA TRẬN ĐỀ Vận Nhận Thông Vận TT Lớp 12 dụng Tổng biết hiểu dụng cao 1
Bài 1: Pháp luật và đời sống 1 - 1 - 2 2
Bài 2: Thực hiện pháp luật 3 2 1 1 7 3
Bài 3: Công dân bình đẳng trước pháp 1 - - - 1 4
Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân
trong một số lĩnh vực của đời sống xã
3 - - 1 4 hội 5
Bài 5: Bình đẳng dân tộc và tôn giáo 1 1 1 - 3 6
Bài 6: Các quyền tự do cơ bản 3 2 1 1 7 7
Bài 7: Các quyền dân chủ 3 2 1 1 7 8
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của 2 1 1 - 4 công dân 9
Bài 9: Pháp luật với sự phát triển đất 1 - - - 1 nước 10 Lớp 11 Kinh tế 2 2 - - 4 Tổng số câu 20 10 6 4 40 Tỉ lệ (%) 50 25 15 10 100


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: GDCD LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội
Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần thức dung TT kiến kiểm tra, đánh giá Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Khái niệm của pháp luật.
- Các đặc trưng của pháp luật.
- Vai trò của pháp luật với nhà Pháp nước, với công dân. 1. Pháp luật và Vận dụng: 1 luật và 1 0 1 0 đời
- Tự nhận xét, đánh giá ở mức đời sống sống
độ đơn giản hành vi hành vi xử
sự của bản thân và những người
xung quanh theo các chuẩn mực của pháp luật. Nhận biết:
- Khái niệm thực hiện pháp luật.
- Các hình thức thực hiện pháp luật.
- Các loại vi phạm pháp luật.
- Các loại trách nhiệm pháp lý. Thông hiểu: - Xác định được:
+ Thế nào là vi phạm pháp luật.
+ Thế nào là trách nhiệm pháp 2. Thực Thực lí. hiện hiện
- Phân biệt được các hình thức pháp 2 pháp
thực hiện pháp luật; các loại vi 3 2 1 1 luật luật
phạm pháp luật; các loại trách nhiệm pháp lý. Vận dụng:
- Nhận xét, đánh giá được những
hành vi đã thực hiện đúng pháp
luật, hành vi làm trái quy định của pháp luật. Vận dụng cao:
- Thực hiện đúng quy định của
pháp luật phù hợp với lứa tuổi.
- Phê phán những hành vi làm trái quy định của pháp luật


Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội
Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần thức dung TT kiến kiểm tra, đánh giá Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao 3. Công Nhận biết
dân bình - Khái niệm công dân bình đẳng đẳng
về quyền, nghĩa vụ và trách 1 0 0 0 trước nhiệm pháp lí pháp luật. Nhận biết
- Khái niệm các quyền bình
đẳng của công dân trong các Chủ
lĩnh vực: hôn nhân và gia đình, đề: lao động, kinh doanh. Công
4. Quyền - Nội dung các quyền bình đẳng dân bình
của công dân trong các lĩnh vực: 3 bình
đẳng của hôn nhân và gia đình, lao động, (4) đẳng công dân kinh doanh. trước trong Thông hiểu: pháp
một số Xác định được: Quyền bình 3 0 0 1 luật.
lĩnh vực đẳng của công dân trong các
của đời lĩnh vực: hôn nhân và gia đình,
sống xã lao động, kinh doanh. hội. Vận dụng:
Thực hiện và nhận xét quyền
bình đẳng của công dân trong đời sống xã hội. Vận dụng cao:
Phê phán những hành vi vi phạm
quyền bình đẳng của công dân 5 Quyền
5. Quyền Nhận biết: 1 1 1 0 bình bình
- Nêu được khái niệm quyền đẳng đẳng
bình đẳng giữa các dân tộc và giữa giữa các tôn giáo. các dân tộc,
- Nêu được nội dung quyền bình dân tôn giáo
đẳng giữa các các dân tộc và tôn tộc, tôn giáo. giáo
- Nêu được ý nghĩa quyền bình
đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo. Thông hiểu:
- Phân biệt được những việc làm
đúng và sai trong việc thực hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.


Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội
Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần thức dung TT kiến kiểm tra, đánh giá Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao Vận dụng:
- Nhận xét việc thực hiện đúng
quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
- Biết cách xử sự phù hợp với
quy định của pháp luật về quyền
bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. 6 Công 6. Công Nhận biết: 3 2 1 1 dân với dân với
- Nêu được khái niệm của một số các các
quyền tự do cơ bản của công quyền
quyền tự dân: quyền bất khả xâm phạm về tự do do cơ
thân thể; quyền được pháp luật cơ bản bản
bảo hộ về tính mạng, sức khỏe,
danh dự, nhân phẩm; quyền
được pháp luật bảo đảm an toàn
về thư tín, điện thoại, điện tín; quyền tự do ngôn luận.
- Nêu được nội dung của một số
quyền tự do cơ bản của công
dân: quyền bất khả xâm phạm
về thân thể; quyền được pháp
luật bảo hộ về tính mạng, sức
khỏe, danh dự, nhân phẩm;
quyền được pháp luật bảo đảm
an toàn về thư tín, điện thoại,
điện tín; quyền tự do ngôn luận.
- Trình bày trách nhiệm của
công dân trong việc bảo đảm và
thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân. Thông hiểu:
- Phân biệt được những hành vi
thực hiện đúng và hành vi xâm
phạm các quyền tự do cơ bản của công dân. Vận dụng:
- Thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân. Vận dụng cao:


zalo Nhắn tin Zalo