Bộ đề thi thử Vật lí từ các Trường, Sở (tốt nghiệp THPT)

4.1 K 2.1 K lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 4 TL lẻ ( Xem chi tiết » )

Phiên bản:

Vui lòng chọn phân loại tài liệu



CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí chọn lọc từ các trường có lời giải chi tiết:

  • Bộ 129 Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2018
  • Bộ 102 Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2019
  • Bộ 57 Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2021
  • Bộ 104 Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2023 Sở Bình Dương;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2023 trường THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2023 trường THPT Trần Nhân Tông - Nam Định;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2023 Sở Hà Tĩnh;

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí năm 2023 trường THPT Gia Định - HCM.

…..……………………

Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(4120 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
BÌNH DƯƠNG
(Đề thi có 4 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề
---------------------------------------------------------
Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với biên độ góc
nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ dao động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 2. Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm điện áp xoay chiều . Hệ số công suất của mạch được xác
định bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 3. Tác dụng lực vào một con lắc lò xo có tần số dao động riêng .
Khi con lắc dao động ổn định, tần số dao động của nó là
A. B. C. D.
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp
dao động cùng pha tạo ra sóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng .
Điểm trên bề mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách t
đến hai nguồn bằng
A. với B. với
C. với D. với
Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là
A. B. C. D.
Câu 6. Đầu 0 của một sợi dây rất dài được cho dao động điều hòa với phương trình
tạo ra sóng truyền trên dây với bước sóng . Phương trình sóng tại điểm
trên dây cách 0 một khoảng do nguồn truyền tới là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng gắn vào lò xo có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Đại lượng được gọi là
A. tần số của dao động B. chu của dao
động
C. tần số góc của dao động D. lực kéo về của dao động
Câu 8. Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ
điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức . Đại lượng được tính bằng biểu thức
có đơn vị là
A. B. vôn (V) C. henri D. ampe (A)
Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của sóng âm là
A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm
Câu 10. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức có giá trị
bằng
A. B. C. D. 0
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng gắn với lò xo có độ cứng dao động
điều hòa với biên độ#A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 12. Đặt vào hai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua tụ điện có biểu thức . Biểu thức liên hệ
giữa
A. B. C. D.
Câu 13. Dòng điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức . Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở là
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Biểu thức tính
A. B.
C. D.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Li độ của vật là
A. B. C. D.
Câu 16. Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của hai dao động
bằng
A. với B. với
C. với D. với
Câu 17. Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều . Vào thời điểm
điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 18. Tạo sóng dừng trên dây đàn hồi có hai đầu cố định chiều dài , trong đó
là bước sóng của sóng truyền trên dây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điểm cách một đoạn là điểm bụng
B. điểm Q cách A một đoạn 3,5 là điểm nút
C. điểm cách một đoạn là điểm bụng
D. điểm cách một đoạn là điểm nút
Câu 19. Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
B. biên độ dao động cươnng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức
Câu 20. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. tốc độ truyền sóngtốc độ dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền
qua
B. sóng ngang sóng phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với
phương truyền sóng
C. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
D. khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của nó không đổi
Câu 21. Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều . Nếu điện
dung của tụ điện thỏa hệ thức thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị
C. hệ số công suất mạch bằng 0,5
D. điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch
Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, độ lớn gia tốc của vật giảm
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật giảm
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng
Câu 23. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm
B. Sóng âm có tần số lớn hơn gọi là siêu âm
C. Khi truyền từ không khí vào chất lỏng bước sóng của sóng âm giảm
D. Sóng âm không được truyền trong chân không
Câu 24. Đặt điện áo xoay chiều có biểu thức V vào hai đầu một
mạch điện thì dòng điện qua mạch có biểu thức #A. Công suất tiêu
thụ của mạch điện là
A. B. C. D.
Câu 25. Đặt vào 2 đầu điện trở điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có
biểu thức . Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
phương trình . Biên độ dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng s.
Gia tốc lớn nhất của vật trong quá trình giao động là
A. B. C. D.
Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua tụ điện có giá trị hiệu dụng . Điện dung của tụ có giá trị xấp xỉ
A. B. C. D.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo được cho dao động điều hòa ở nơi
có gia tốc trọng trường . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 30. Một sóng cơ có tần số truyền trong môi trường với tốc độ . Bước
sóng của sóng này là
A. B. C. D.
Câu 31. Biết cường độ thi âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là
thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. B. C. D.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 gắn vào lò xo có độ cứng k được
cho dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động
toàn phần. Độ cứng của lò xo có giá trị xấp xỉ
A. B. C. D.
Câu 33. Một vật khối lượng
đang thực hiện dao động điều hòa.
Đồ thị bên mô tả động năng của
vật theo thời gian . Lấy .
Biên độ dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 34. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm . có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,5 . Trong vùng giao thoa,
là điểm các lần lượt là . Giữa và đường trung trực của đoạn
thẳng có số vân giao thoa cực đại là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
---------------------------------------------------------
Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với biên độ góc ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ dao động của con lắc là A. B. C. D.
Câu 2. Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm điện áp xoay chiều
. Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức A. B. C. D.
Câu 3. Tác dụng lực
vào một con lắc lò xo có tần số dao động riêng .
Khi con lắc dao động ổn định, tần số dao động của nó là A. B. C. D.
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp
và dao động cùng pha tạo ra sóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng .
Điểm trên bề mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ đến hai nguồn bằng A. với B. với C. với D. với
Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là A. B. C. D.
Câu 6. Đầu 0 của một sợi dây rất dài được cho dao động điều hòa với phương trình
tạo ra sóng truyền trên dây với bước sóng . Phương trình sóng tại điểm
trên dây cách 0 một khoảng do nguồn truyền tới là

A. B. C. D.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng gắn vào lò xo có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Đại lượng được gọi là
A. tần số của dao động B. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động
D. lực kéo về của dao động
Câu 8. Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ
điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức
. Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là A. B. vôn (V) C. henri D. ampe (A)
Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của sóng âm là A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm
Câu 10. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức có giá trị bằng A. B. C. D. 0
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng gắn với lò xo có độ cứng dao động
điều hòa với biên độ#A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức A. B. C. D.
Câu 12. Đặt vào hai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua tụ điện có biểu thức . Biểu thức liên hệ giữa và là A. B. C. D.
Câu 13. Dòng điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức . Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở là A. B. C. D.


Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Biểu thức tính là A. B. C. D.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Li độ của vật là A. B. C. D.
Câu 16. Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. với B. với C. với D. với
Câu 17. Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều . Vào thời điểm
điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn
thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn A. B. C. D.
Câu 18. Tạo sóng dừng trên dây đàn hồi
có hai đầu cố định chiều dài , trong đó
là bước sóng của sóng truyền trên dây. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. điểm cách một đoạn là điểm bụng
B. điểm Q cách A một đoạn 3,5 là điểm nút
C. điểm cách một đoạn là điểm bụng
D. điểm cách một đoạn là điểm nút
Câu 19. Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
B. biên độ dao động cươnng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức
Câu 20. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?


A. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua
B. sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
C. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
D. khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của nó không đổi
Câu 21. Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều . Nếu điện
dung của tụ điện thỏa hệ thức thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị
C. hệ số công suất mạch bằng 0,5
D. điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch
Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, độ lớn gia tốc của vật giảm
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật giảm
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng
Câu 23. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm
B. Sóng âm có tần số lớn hơn gọi là siêu âm
C. Khi truyền từ không khí vào chất lỏng bước sóng của sóng âm giảm
D. Sóng âm không được truyền trong chân không
Câu 24. Đặt điện áo xoay chiều có biểu thức V vào hai đầu một
mạch điện thì dòng điện qua mạch có biểu thức #A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. B. C. D.
Câu 25. Đặt vào 2 đầu điện trở
điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức
. Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. B. C. D.



Đề thi thử Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Năm 2018
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. B. chỉ có điện trở thuần R.
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có tụ điện C.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o .
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng A. giữa f và 2f. B. bằng f.
C. nhỏ hơn hoặc bằng f. D. lớn hơn f.
Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong A. máy đầm nền.
B. giảm xóc ô tô, xe máy.
C. con lắc đồng hồ. D. con lắc vật lý.
Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Các họa âm có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không? A. B. C. D.
Câu 9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua
A. tỷ lệ với tiết diện ống dây. B. là đều. C. luôn bằng 0.
D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.
Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
Câu 11: Trong đi ốt bán dẫn có
A. ba lớp chuyển tiếp p – n.
B. hai lớp chuyển tiếp p – n.
C. một lớp chuyển tiếp p – n.
D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.
Câu 12: Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế.
Câu 13: Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron và ion dương.
B. ion dương và ion âm. C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 14: Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.
B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
Câu 15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn.
B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện có giá trị nhỏ.
D. dòng điện không đổi.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 17: Dòng điện
A có giá trị hiệu dụng bằng A. B. C. 1 A. D. 2A.
Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 0,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 19: Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng.
C. công suất điện gia đình sử dụng.
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
Câu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng λ . Hệ thức đúng là A. B. C. D.
Câu 21: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong
bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng
của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là A. 11,5 cm. B. 51,6 cm. C. 85,9 cm. D. 34,6 cm.
Câu 22: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn
bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết
quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt
đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ).
Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất? A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02 s.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ
lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của
N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ
1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm
s phần tử D có li độ là A. 0,75 cm. B. 1,50 cm. C. –0,75 cm. D. –1,50 cm.
Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 24: Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây
thuần cảm. Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là
V thì cường độ dòng điện trong mạch là
A, khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là
V thì dòng điện trong mạch là A. Cảm kháng cuộn dây là A. B. C. 40 Ω. D. 40 Ω.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét
trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực
đại trên d gần A nhất cách A là A. 14,46 cm. B. 5,67 cm. C. 10,64 cm. D. 8,75 cm.
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm;
A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
Câu 28: Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ
trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông
góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ
bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích
và khối lượng của electron là C/kg A. B. C. D.
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R
thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω.
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KSCL GIỮA HK II
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: ………………………….. Mã đề thi: 001
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 2. Một chất điểm dao động với phương trình
cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Tần số dao động riêng của con lắc là A. B. C. D.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là và
. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. B. C. D.
Câu 5. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất. C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học.
Câu 6. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi
A. chất lỏng bị nung nóng.
B. chất rắn bị nung nóng.
C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng.
Câu 8. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu lam. D. màu cam.
Câu 9. Trong mạch dao động
lí tưởng, hệ số tự cảm và điện dung . Tốc độ truyền ánh sáng trong
chân không là . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức A. B. C. D.
Câu 10. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết là bước sóng,
là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ
hai nguồn truyền tới bằng A. B. C. D.
Câu 12. Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang phát quang.
Câu 13. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi
A. kim loại khi bị chiếu sáng.
B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại bị nung nóng.
Câu 14. Đặt điện áp
vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần , tụ điện có
điện dung và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm . Tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D.
Câu 15. Một sóng cơ học có tần số lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là , khi đó bước sóng được tính bằng A. B. C. D.
Câu 16. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia , ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia . C. Tia
, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia .
Câu 17. Mắc điện trở
Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động V, điện trở trong Ω
tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,40 A. B. 2,50 A. C. 0,46 A. D. 0,42 A.
Câu 18. Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1 nW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng A. 0,1 nW/m2. B. 0,1 GW/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,1 mW/m2.
Câu 19. Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy J.s, m/s,
J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm
vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở A. kali và đồng. B. kali và canxi. C. canxi và bạc. D. bạc và đồng.
Câu 20. Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng dài.
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài
m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường m/s2, với biên độ góc
. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị A. 0,47 m/s. B. 0,75 m/s. C. 31,5 cm/s. D. 1,1 m/s.
Câu 22. Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. 0,05 V. B. 0,06 V. C. 20 V. D. 15 V.
Câu 23. Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho J.s, m/s,
J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng A. 0,57 μm. B. 0,60 μm. C. 0,46 μm. D. 0,62 μm.
Câu 24. Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng . Biết góc khúc
xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng A. 450. B. 900. C. 600. D. 300.
Câu 25. Mắc điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biết
, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. sớm pha so với điện áp .
B. trễ pha so với điện áp .
C. sớm pha so với điện áp .
D. trễ pha so với điện áp .
Câu 26. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 27. Một vật nhỏ dao động với phương trình
cm. Tại thời điểm ban đầu ( ) li
độ của vật là x0 = 1 cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của φ là A. B. C. D.
Câu 28. Đặt điện áp
vào hai đầu tụ điện có điện dung . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là A. B. C. D.
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số
100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai
nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 50 m/s. C. 40 m/s. D. 65 m/s.
Câu 30. Hai nguồn sóng , cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của
chất lỏng với phương trình là
(với tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s.
là điểm ở mặt thoáng gần nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách bằng A. 5 cm. B. 2 cm. C. cm. D. 4 cm.
Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở , cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi
được, vôn kế và lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu
dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị thì V1 R L C
A. số chỉ giảm, số chỉ tăng. A B
B. số chỉ của hai vôn kế đều giảm. M N V
C. số chỉ tăng, số chỉ giảm. 2
D. số chỉ của hai vôn kế đều tăng.
Câu 32. Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi
chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 33. Cho bán kính Bo m, hằng số Cu – lông
Nm2/C2, điện tích nguyên tố
C và khối lượng electron
kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động
trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là A. 1,5.1016 rad/s. B. 4,6.1016 rad/s. C. 0,5.1016 rad/s. D. 2,4.1016 rad/s.
Câu 34. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220
V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là A. 201,8 V. B. 18,2 V. C. 183,7 V. D. 36,3 V.
Câu 35. Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp
V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V
và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là: A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,90 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,60 s.
Câu 37. Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh bước sóng 600 nm vào khối chất trong suốt chiết suất gồm
hai mặt phân cách song song bán mạ, dày mm mm (tia sáng đến mặt (1) (2)
phần cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là , người ta
hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y – âng
với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách
từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng vân ở trên màn d quan sát bằng A. 2,90 mm. B. 2,5 mm. C. 5,71 mm. (3) (4) D. 1,45 mm.
Câu 38. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm và
cách nhau 100 cm. Dao động tại sớm pha hơn dao động tại là . Giữa và
chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha so với dao động tại
. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị A. 1090 cm/s. B. 800 cm/s. C. 900 cm/s. D. 925 cm/s.
Câu 39. Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một
đầu lò xo vào giá đỡ cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ , có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ).
Ban đầu , được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn dãn 5 cm, lò xo gắn nén 5 cm. Đồng thời buông
tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa và A gần với giá trị I B A. 45 cm. B. 40 cm. C. 55 cm. D. 50 cm.
Câu 40. Mắc nối tiếp: điện trở , cuộn dây thuần cảm và tụ điện thỏa mãn vào điện áp
xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng
thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng
thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị A. 0,80. B. 0,71. C. 0,86 .D. 0,50.
---------------------HẾT---------------------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Trường THPT Tiên Du số 1
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ Đề gồm 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:................................... ..Lớp:............... SBD:....... Mã đề 202
Câu 1. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.
C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục theo phương trình Gia tốc của vật có biểu thức là: A. B. C. D.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên
được cho bởi công thức nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 4. Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo A. B. C. D.
Câu 5. Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại B. chu kì C. cơ năng D. biên độ
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha của chúng bằng là A. B. C. D.
Câu 7. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. ngược hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. cùng hướng chuyển động.
Câu 8. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ở nơi có gia tốc
trọng trường . Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là thì lực kéo về 1 A. B. C. D.
Câu 9. Con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh.
B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dẫn vào một điểm cố định.
C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định.
D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 10. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do phản lực cản mặt phẳng ngang.
C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
D. do lực đàn hồi cản lò xo.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình Đại lượng được gọi là:
A. tần số góc của dao động.
B. biên độ dao động.
C. li độ của dao động.
D. pha của dao động.
Câu 12. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Động năng.
B. Cơ năng và thế năng.
C. Động năng và thế năng. D. Cơ năng.
Câu 13. Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà với biên độ tần số góc , gia tốc cực đại là A. B. C. D.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Khi vật có tốc độ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 16. Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Chu
kì dao động của con lắc là: A. B. C. D.
Câu 17. Một con lắc đơn dao động theo phương trình . Chu kì dao động là A. B. C. D.
Câu 18. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. . B. . C. D.
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là cm và cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng: A. B. C. D.
Câu 20. Một con lắc lò xo có khối lượng
dao động điều hòa với biên độ , tần số góc
rad/s. Lực kéo về cực đại là A. B. C. D.
Câu 21. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng , lò xo có độ cứng Tần số
góc dao động của con lắc là A. B. C. D.
Câu 22. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm
sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm A. B. C. D.
Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và
. Độ lệch pha của hai dao động là A. B. C. D.
Câu 24. Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo
khối lượng của vật kg dao động điều hoà. Tại
thời điểm vật có toạ độ
cm thì vật có vận tốc cm /s. Tính cơ năng dao động. A. B. C. D.
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là A. B. C. D.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng và biên độ dao động cm . Vận tốc
cực đại của chất điểm bằng A. B. C. D.
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ . Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là: A. B. C. D.
Câu 28. Tại một nơi trên mặt đất có
một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ . Chiều dài con lắc là A. B. C. D.
Câu 29. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau
dao động ở cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được
dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được
dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây: A. B. C. D.
Câu 30. Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là: Gia tốc cực đại là A. B. C. D.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian
theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Biết Tần số góc là A. B. C. D.
Câu 32. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
biên độ cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. B. C. D.
Câu 33. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên
độ dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng
cm. Dao động tổng hợp lệch pha
so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là: A. B. C. D.
Câu 34. Một vật dao động điều hoà trên trục
. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. B. C. D.
Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng gam, lò xo có độ cứng hệ
số ma sát trượt giữa vật và mặt gang là
. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn cm. Độ nén cực đại của lò xo là: A. B. C. D.
Câu 36. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài Bỏ qua
sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc
rồi thả nhẹ, quả cầu dao
động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian là A. B. C. D.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình
Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng
Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà
tốc độ của vật không vượt quá bằng
. Tỉ số giữa và gần với giá trị nào nhất sau đây? A. B. C. D.




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
---------------------------------------------------------
Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với biên độ góc ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ dao động của con lắc là A. B. C. D.
Câu 2. Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm điện áp xoay chiều
. Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức A. B. C. D.
Câu 3. Tác dụng lực
vào một con lắc lò xo có tần số dao động riêng .
Khi con lắc dao động ổn định, tần số dao động của nó là A. B. C. D.
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp
và dao động cùng pha tạo ra sóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng .
Điểm trên bề mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ đến hai nguồn bằng A. với B. với C. với D. với
Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là A. B. C. D.
Câu 6. Đầu 0 của một sợi dây rất dài được cho dao động điều hòa với phương trình
tạo ra sóng truyền trên dây với bước sóng . Phương trình sóng tại điểm
trên dây cách 0 một khoảng do nguồn truyền tới là

A. B. C. D.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng gắn vào lò xo có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Đại lượng được gọi là
A. tần số của dao động B. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động
D. lực kéo về của dao động
Câu 8. Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ
điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức
. Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là A. B. vôn (V) C. henri D. ampe (A)
Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của sóng âm là A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm
Câu 10. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức có giá trị bằng A. B. C. D. 0
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng gắn với lò xo có độ cứng dao động
điều hòa với biên độ#A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức A. B. C. D.
Câu 12. Đặt vào hai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện áp xoay chiều
thì dòng điện qua tụ điện có biểu thức . Biểu thức liên hệ giữa và là A. B. C. D.
Câu 13. Dòng điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức . Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở là A. B. C. D.


Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Biểu thức tính là A. B. C. D.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Li độ của vật là A. B. C. D.
Câu 16. Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. với B. với C. với D. với
Câu 17. Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều . Vào thời điểm
điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn
thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn A. B. C. D.
Câu 18. Tạo sóng dừng trên dây đàn hồi
có hai đầu cố định chiều dài , trong đó
là bước sóng của sóng truyền trên dây. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. điểm cách một đoạn là điểm bụng
B. điểm Q cách A một đoạn 3,5 là điểm nút
C. điểm cách một đoạn là điểm bụng
D. điểm cách một đoạn là điểm nút
Câu 19. Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
B. biên độ dao động cươnng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức
Câu 20. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?


A. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua
B. sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
C. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
D. khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của nó không đổi
Câu 21. Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp điện áp xoay chiều . Nếu điện
dung của tụ điện thỏa hệ thức thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị
C. hệ số công suất mạch bằng 0,5
D. điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch
Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, độ lớn gia tốc của vật giảm
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật giảm
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng
Câu 23. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm
B. Sóng âm có tần số lớn hơn gọi là siêu âm
C. Khi truyền từ không khí vào chất lỏng bước sóng của sóng âm giảm
D. Sóng âm không được truyền trong chân không
Câu 24. Đặt điện áo xoay chiều có biểu thức V vào hai đầu một
mạch điện thì dòng điện qua mạch có biểu thức #A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. B. C. D.
Câu 25. Đặt vào 2 đầu điện trở
điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức
. Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. B. C. D.


zalo Nhắn tin Zalo