Bộ Trắc nghiệm Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo (cả năm) có đáp án

492 246 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Lịch sử 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(492 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BÀI 1. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN Ở CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ
Câu 1. Đến đầu thế kỉ XVII, người đứng đầu nhà nước phong kiến chuyên chế ở Anh là A. vua Lu-I XVI. B. vua Sác-lơ I.
C. Na-pô-lê-ông Đại đế. D. vua Ni-cô-lai II. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đến đầu thế kỉ XVII, người đứng đầu nhà nước phong kiến chuyên chế ở Anh là vua Sác-lơ I.
Câu 2. Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình nước Anh đầu thế kỉ XVI?
A. Nền kinh tế chuyển sang thời kì phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
B. Nông dân mất đất, sống nghèo khổ, bất bình với nhà nước phong kiến.
C. Quý tộc mới có thế lực lớn về kinh tế, muốn giành quyền lợi chính trị.
D. Xã hội phân chia thành 3 đẳng cấp: tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
- Đến thế kỉ XV - XVI, đời sống kinh tế - chính trị - xã hội ở Anh có nhiều chuyển biến:
+ Nền kinh tế Anh chuyển sang thời kì phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
+ Xã hội có nhiều biến động: nông dân bất bình với nhà nước phong kiến; tầng lớp quý
tộc mới ra đời, có thể lực về kinh tế nhưng không có địa vị chính trị tương xứng,…
+ Nền cai trị chuyên chế của vua Sác-lơ I đã tạo ra nhiều bất ổn về chính trị.
Câu 3. Cách mạng tư sản Anh bùng nổ vào thời gian nào? A. Tháng 8/1642. B. Tháng 12/1688. C. Tháng 12/1773. D. Tháng 9/1783.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Tháng 8/1642, Vua Sác-lơ I tuyên chiến với Nghị viện, cách mạng bùng nổ.
Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tư sản ở Anh đạt đến đỉnh cao?
A. Ô. Crôm-oen thiết lập chế độ độc tài quân sự (1653).
B. Vua Sác-lơ I bị xử tử, Anh trở thành nước cộng hòa (1649).
C. Chế độ quân chủ chuyên chế được phục hưng (1660 - 1688).
D. Nghị viện đảo chính. Chế độ quân chủ lập hiến được thiết lập (1688). Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Sự kiện Vua Sác-lơ I bị xử tử, Anh trở thành nước cộng hòa (1649) đã đánh dấu cách
mạng tư sản Anh phát triển đến đỉnh cao.
Câu 5. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) diễn ra dưới hình thức nào?
A. Nội chiến cách mạng.
B. Cải cách, duy tân đất nước.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Đấu tranh thống nhất đất nước. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cách mạng Anh là cuộc cách mạng tư sản do liên minh tư sản - quý tộc mới lãnh đạo,
diễn ra dưới hình thức nội chiến.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688)?
A. Là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới.
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Anh.
C. Lật đổ sự tồn tại của chế độ quân chủ lập hiến ở Anh.
D. Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền ở Anh.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thắng lợi của cách mạng tư sản Anh đã mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ ở quốc gia này.
Câu 7. Khi soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập cho nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa,
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những câu nói nổi tiếng trong bản tuyên ngôn nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Độc lập (Mỹ, 1776)
B. Tuyên ngôn hòa bình (Ấn Độ, 1920).
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848).
D. Tuyên ngôn Giải phóng nô lệ (Mỹ, 1862). Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập cho nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ
tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những câu nói nổi tiếng trong bản 2 bản tuyên ngôn:
+ Tuyên ngôn Độc lập của Hợp chúng quốc Mỹ (1776)
+ Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (Pháp, 1789).
Câu 8. Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ bùng nổ?
A. Chính phủ Anh ra lệnh đóng cửa cảng Bô-xtơn sau sự kiện “chè Bô-xtơn”.
B. Chính phủ Anh cho phép công ty Đông Ấn độc quyền buôn bán chè ở Bắc Mỹ.
C. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi Anh.
D. Thực dân Anh ban hành nhiều đạo luật hà khắc, kìm hãm sự phát triển của Bắc Mỹ. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ngày 16/12/1773, một nhóm người Bắc Mỹ tấn công các tàu chở chè của Anh tại cảng
Bô-xtơn. Nghị viện Anh lập tức ra lệnh đóng cửa cảng Bô-xtơn và ban hành thêm các


đạo luật ngăn cản sự phát triển của kinh tế thuộc địa. Sự kiện này đã châm ngòi cho cuộc chiến tranh bùng nổ.
Câu 9. Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng tiến trình diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ:
1. Tuyên ngôn Độc lập được thông qua. Hợp chúng quốc Mỹ được thành lập.
2. Hiệp định Pa-ri được kí kết. Anh công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa Bắc Mỹ.
3. Chiến tranh giữa 13 thuộc địa Bắc Mỹ với thực dân Anh bùng nổ.
4. Quân đội Anh đầu hàng. A. 4 - 3 - 2 - 1. B. 2 - 3 - 1 - 4. C. 3 - 1 - 4 - 2. D. 1 - 3 - 2 - 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C - Diễn biến chính:
+ Tháng 4/1775, chiến tranh bùng nổ giữa chính quốc và thuộc địa. Quân đội thuộc địa do G. Oa-sinh-tơn chỉ huy.
+ Ngày 4/7/1776, bản Tuyên ngôn độc lập được thông qua, xác định quyền con người
và quyền độc lập của các thuộc địa. Hợp chúng quốc Mỹ ra đời.
+ Tháng 10/1781, quân đội Anh đầu hàng.
+ Tháng 9/1783, Hiệp định Pa-ri được kí kết. Anh buộc phải công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa.
Câu 10. Ai là Tổng thống đầu tiên của Hợp chúng quốc Mĩ? A. Ph. Ru-dơ-ven. B. G. Oa-sinh-tơn. C. B. Clin-tơn. D. A. Lin-côn.


zalo Nhắn tin Zalo